Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

đề giữa kỳ i lớp 5 th hợp hòa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.66 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GD&ĐT TAM DƯƠNG
<b>TRƯỜNG TH HỢP HÒA</b>
Họ và tên: ………..

Lớp : 5…..



<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1</b>
<b>NĂM HỌC 2017-2018</b>
<b>MƠN: TỐN – LỚP 5</b>

<i>(Thời gian làm bài: 40 phút)</i>



(Đề chính thức)



<i><b>Điểm</b></i>

<i><b>Nhận xét của giáo viên</b></i>



………..


………


……….



TRẮC NGHIỆM



<b>Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng</b>


<b>Câu 1.</b>

3



9



100

<sub>viết dưới dạng số thập phân là:</sub>



A. 3,900 B. 3,09 C. 3,9 D. 3,90



<b>Câu 2. Trong các số 615,42; 516,28; 982,15; 876,51 số lớn nhất là:</b>


A. 516,28 B. 615,42 C. 876,51 D. 982,15




<b>Câu 3.</b>

Chữ số 8 trong số thập phân 76,815 có giá trị là:



A.



8



100

<sub> B. </sub>


8



1000

<sub> C. </sub>


8



10

<sub> D. </sub>


8


10000



<b>Câu 4.</b>

Hỗn số

3



2



5

<sub> được chuyển thành số thập phân là:</sub>



A. 3,4 B. 3,400 C. 3,04 D. 3,004



<b>Câu 5. </b>

Mua 5m v i h t 1

ả ế

50000 đ ng.

Mua 25 m v i lo i đó

thì ph i tr nhi u


h nlà ... đ ng.

ơ



A. 750000 B. 600000 C. 30000 D. 60000


<b>Câu 6: “Hai đơn vị, bốn phần nghìn” được viết là:</b>




A.

2,004 B. 2,4C. 2,04 D. 2,0004


<b>Bài 2: </b>



1.Vi t k t qu vào ch ch m :

ế ế



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a/ 9m 6dm = 9,6m…………. b/ 2 cm

2

<sub>5mm</sub>

2

<sub> = 2,5cm</sub>

2

<sub>…………...</sub>


<b>Bài 3: Tính</b>



7
9+


9


10

=

……..……….



5
8−


2


5

=

……..………



5
11<i>×</i>


8


7

=

……..……….




3
14:


8


15

=

……..……….



<b>Bài 4: Mua 15 quyển sách Toán hết 135000 đồng. Hỏi mua 45 quyển sách Tốn</b>


hết bao nhiêu tiền?



...
...
...
...
...


<b>Bài 5: </b>

Người ta trồng ngơ trên thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 60m, chiều


dài bằng



5



3

<sub> chiều rộng.</sub>



a) Tính diện tích thửa ruộng đó.



b) Biết rằng, trung bình cứ 100 m

2

<sub>thu hoạch được 30 kg ngô. Hỏi trên thửa ruộng </sub>


đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ ngơ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TRƯỜNG TH HỢP HÒA</b>




<b>ĐÁP ÁN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I-LỚP 5</b>


<b>MƠN TỐN</b>



Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)



<b>Bài 1:</b>



<b>Câu</b>

<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b>5</b>

<b>6</b>



<b>Đáp án</b>

<b>B</b>

<b>D</b>

<b>C</b>

<b>C</b>

<b>B</b>

<b>A</b>



<b>Điểm</b>

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5



<b>Bài 2: 2 đi m </b>

<b>ể</b>



1.Vi t k t qu vào ch ch m :

ế ế



A. S 7,04

5 đ

ượ

c đ c là:

Bảy phảy không trăm bốn mươi lăm.


B. “Chín ph y chín trăm hai m

ươ

i chín” đ

ượ

c vi t là:

ế

9,999


2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm:



a/ 9m 6dm = 9,6m …Đ…. b/ 2 cm

2

<sub>5mm</sub>

2

<sub> = 2,5cm</sub>

2

<sub>…S…..</sub>



<b>Bài 3: 2 điểm </b>



7
9+
9
10

=


70

90+
81
90=
151
90

;


5
8−
2
5

=



25
40−
16
40=
9
40
5
11<i>×</i>
8
7

=



40


77

;


3
14:


8
15

=




3
14<i>×</i>
15
8 =
45
112

<b>Bài 4: 1,5 đi m </b>

<b>ể</b>



<b>Bài gi i</b>

<b>ả</b>



S ti n mua 1

ố ề

quy n sách

là:


1350000 : 15 = 9000(đ ng)


S ti n mua 4

ố ề

5 quy n sách là:



9000 x 45 = 405 000 (đ ng)


Đáp s

: 405 000 đ ng


* Có th gi i theo cách khác

ể ả

.


<b>Bài 5: 1,5 đi m </b>

<b>ể</b>



<b>Bài gi i</b>

<b>ả</b>



Chi u dài th a ru ng

hình ch nh t là

:


60 x



5



3

<sub> = 100 (m )</sub>



a) Di n tích th a ru ng

hình ch nh t là

:


100 x 60 = 6000 (m

2

<sub>)</sub>




b)S ngô ng

ườ

i ta thu ho ch đ

ượ

c trên th a ru ng đó là:


( 6000 : 100) x 30 = 1800 ( kg)



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

×