Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.8 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>UNIT 1: WHAT’S THIS? </b>
<b>LESSON 3: Song </b>
<b>(Sách Family and Friends Special Edition 3 – Trang 10) </b>
I. Mục tiêu bài dạy
Trong bài này, các em sẽ được học thêm 3 từ về một số đồ vật thông thường như cái
cặp (bag), cửa ra vào (door), cửa sổ (window)
II. Nội dung bài dạy
- Đầu tiên, Cô mời các bạn mở trang 10 sách Student Book.
- Hôm nay, Cô giới thiệu các bạn 3 từ vựng mới về một số đồ vật thông thường:
<b>bag</b> có nghĩa là <b>cái cặp</b>
<b>door </b> có nghĩa là <b>cửa ra vào</b>
<b>window </b> có nghĩa là <b>cửa sổ</b>
<b>- </b>Tiếp theo, Cô mời các bạn bấm vào đường link bên dưới cùng nghe máy đọc và lặp
lại theo nhé. (Listen, point and repeat. Track 14)
/>t_1/Track_14.mp3
<b>UNIT 1: WHAT’S THIS? </b>
<b>LESSON 4: Phonics </b>
<b>(Sách Family and Friends Special Edition 3 – Trang 11) </b>
<b>I. Mục tiêu bài dạy </b>
Trong bài này, các em sẽ được học âm của các chữ A – B – C – D.
<b>II. Nội dung bài dạy </b>
- Đầu tiên, Cô mời các bạn mở trang 11 sách Student Book.
- Hôm nay, Cô giới thiệu các bạn 4 chữ cái đầu tiên trong bảng chữ cái tiếng Anh của
mình:
<b>A a</b> có trong từ <b>a</b>pple:quả táo
<b>B b </b>có trong từ <b>b</b>ird:con chim
<b>C c </b> có trong từ <b>c</b>at:con mèo
<b>D d </b> có trong từ dog: con chó
<b>- </b>Tiếp theo, Cô mời các bạn bấm vào đường link bên dưới cùng nghe máy đọc và lặp
lại theo nhé. (Listen, point and repeat. Track 16)
/>t_1/Track_16.mp3
<b>- </b>Tiếp theo, Cô mời các bạn bấm vào đường link bên dưới cùng nghe máy đọc và lặp
lại theo nhịp nhé. (Listen and chant. Track 17)
/>t_1/Track_17.mp3