Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Ngân hàng câu hỏi môn Toán 9 kỳ 2 năm học 2019-2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.44 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NGÂN HÀNG CÂU HỎI TOÁN 9 HKII</b>
<b>PHẦN ĐẠI SỐ</b>


<b>Chương III: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn</b>
<b>1/ Nhận biết</b>


<b>Câu 1: Cặp số nào sau đây là nghiệm của của phương trình 0x- 3y = - 3?</b>


A. (1;-1) ; B. (0; -1) ; C. (49;1) ; D. (0; -3)
<b>Câu 2: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn:</b>
A. x2<sub> + 2y = 3. B. 3x + y</sub>2<sub> = 2. C. 2x</sub>2<sub> + 3y</sub>2<sub> = 5. D. 2x + 5y = 7</sub>


<b>Câu 3: Phương trình 2x - 3y = 5 có</b>


A. 1 nghiệm B. vô số nghiệm C. 2 nghiệm .D.vô nghiệm


<b>Câu 4: Hệ pt </b> tương đương với hệ pt:


A. . B. . . C.


. D. .


<b>Câu 5: Xe tải đi với vận tốc x km/h. Xe ô tô đi chậm hơn xe tải 13km/h . Khi đó vận tốc</b>
của ơ tô là:


A. 13 - x (km/h) B. x - 13 (km/h) C. x + 13 (km/h) D. 13.x (km/h)
Câu 6: Nghiệm tổng quát của pt: 3x – y = 2 là:


A. B. C.


D.



<b>Câu 7: Tập nghiệm của hệ pt </b> là:


A. . B. . C. .
D.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A.


<i>x</i>+9 <i>y</i>=−5


<i>x</i>−7<i>y</i>=1
¿


{¿ ¿ ¿


¿ B.


4<i>x</i>−6<i>y</i>=2


−2<i>x</i>+3<i>y</i>=1
¿


{¿ ¿ ¿


¿ C.


3<i>x</i>−5<i>y</i>=1
5<i>x</i>+6<i>y</i>=−2


¿



{¿ ¿ ¿


¿ D.


<i>x</i>−2<i>y</i>=5
2<i>x</i>−4<i>y</i>=10


¿


{¿ ¿ ¿
¿


<b>Câu 9: Cặp số (-1; 2) là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây?</b>


A.


3<i>x</i>−<i>y</i>=−5
2<i>x</i>−<i>y</i>=0


¿


{¿ ¿ ¿


¿ B.


<i>x</i>−2<i>y</i>=−5
2<i>x</i>−<i>y</i>=0


¿



{¿ ¿ ¿


¿ C.


3<i>x</i>−<i>y</i>=5
2<i>x</i>+<i>y</i>=0


¿


{¿ ¿ ¿


¿ D.


3<i>x</i>−<i>y</i>=−5
2<i>x</i>+<i>y</i>=0


¿


{¿ ¿ ¿
¿


<b>Câu 10: Hệ phương trình </b>


<i>x</i>−<i>y</i>=3
2<i>x</i>−<i>y</i>=5


¿


{¿ ¿ ¿



¿ tương đương với hệ phương trình nào sâu đây


A.


3<i>x</i>−2<i>y</i>=2


<i>x</i>−<i>y</i>=3


¿


{¿ ¿ ¿


¿ B.


<i>x</i>+2<i>y</i>=2


<i>x</i>−<i>y</i>=3


¿


{¿ ¿ ¿


¿ C.


4<i>x</i>−3<i>y</i>=8


<i>x</i>−<i>y</i>=3


¿



{¿ ¿ ¿


¿ D.


<i>x</i>=2


<i>x</i>−<i>y</i>=3


¿


{¿ ¿ ¿
¿


<b>2/ Thông hiểu</b>


<b>Câu 1: Giá trị của a và b để hệ phương trình </b>


2 4


5


<i>x by</i>
<i>bx ay</i>


 






 


 <sub> nhận cặp số (1;1) làm nghiệm </sub>


là:


A. a = - 1; b = - 6 B. a = 1; b = - 6 C. a = 1; b = 6 D. a = - 1; b = 6


<b>Câu 2: Nếu (2;1) là một nghiệm của hệ:</b> thì:


A. C.


D.


<b>Câu 3: Một số có hai chữ số. Nếu viết theo thứ tự ngược lại ta được số mới lớn hơn số </b>
cũ là 27 đơn vị. Tổng số cũ và số mới có giá trị là 99. Vậy số cần tìm là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. B. C.
D.


<b>Câu5: Tổng của hai số là 16. Nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ được thương là 4 dư 1. Hai</b>
số đó là:


A. 10 và 6. B. 14 và 2 C. 13 và 3 D.11 và 5
<b>Câu 6: Xác định hàm số y = ax + b biết rằng đồ thị của nó đi qua hai điểm A(- 1; -3) và</b>
B(0; 2).


Đáp án: a = 5; b=2


<b>Câu 7: Cho hệ phương trình (I): </b>



1
2


x y 1 ( )


2x 2y 2 ( )


<i>d</i>
<i>d</i>
  


 
 <sub>. </sub>


Khơng giải hệ phương trình, hãy xác định số nghiệm của hệ (I) dựa vào vị trí tương
đối của 2 đường thẳng (d1) và (d2).


Đáp án: Vô số nghiệm vì (d1) và (d2) trùng nhau


<b>Câu 8: Nghiệm tổng quát của phương trình 4x - y = 5 là :</b>


A/


<i>x</i>∈<i>R</i>
<i>y</i>=−4<i>x</i>+5


¿



{¿ ¿ ¿


¿ B/


<i>y</i>=4<i>x</i>
<i>x</i>∈<i>R</i>


¿


{¿ ¿ ¿


¿ ; C/


<i>x</i>=<i>y</i>−5


<i>y</i>∈<i>R</i>


¿


{¿ ¿ ¿


¿ D/


<i>x</i>∈<i>R</i>
<i>y</i>=4<i>x</i>−5


¿


{¿ ¿ ¿
¿



<b>Câu 9: Hệ phương trình nào tương đương với hệ phương trình : </b>


3


2 3 1


<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 


 

A/


2 2 3


2 3 1


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 


 


 <sub> B/ </sub>


3 3 3



2 3 1


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 


 


 <sub> C/</sub>


2 2 6


2 3 1


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 


 


 <sub> D/</sub>


2 2 6


2 3 6


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>
 


 


<b>Câu 10: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình </b>


3 2 5


5
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 1: Giải các hệ phương trình sau:</b>


a/


2<i>x</i>+<i>y</i>=3


<i>x</i>−<i>y</i>=6


¿



{¿ ¿ ¿


¿ b/ 









2
3


10
5
2


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


<b>Đáp án: a) HPT có nghiệm duy nhất (3 ; -3); b) HPT có nghiệm duy nhất (20 ; -6)</b>


<b>Câu 2: Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình:</b>


Một ơ tơ đi từ A đến B với một vận tốc xác định và trong một thời gian đã định.


Nếu vận tốc của ô tơ giảm 10km/h thì thời gian tăng 45 phút. Nếu vận tốc của ơ tơ tăng
10 km/h thì thời gian giảm 30 phút. Tính vận tốc và thời gian dự định đi của ôtô?


<b>Đáp án: Vận tốc: 50km/h; Thời gian: 3 giờ</b>


<b>Câu 3: Hai vòi nước chảy vào một bể khơng có nước thì sau 5 giờ 50 phút bể đầy. Nếu</b>
để cả hai vòi chảy trong 5 giờ rồi khóa vịi thứ nhất lại thì vịi thứ hai chảy thêm 2 giờ
nữa đầy bể. Tính xem mỗi vịi chảy một mình thì sau bao lâu đầy bể?


<b>Đáp án: Vịi 1: 10 giờ; Vịi 2: 14 giờ</b>


<b>Câu 4: Một hình chữ nhật có chu vi là 26m. Nếu tăng chiều dài thêm 5m và chiều rộng </b>
thêm 3m thì diện tích tăng thêm 64 m2<sub>. Tính diện tích hình chữ nhật.</sub>


<b>Đáp án: Diện tích bằng 40m2</b>


<b>Câu 5: Cho hệ phương trình: </b>








1
2y
mx


2


my
x


. Tìm các số ngun m để hệ có nghiệm duy
nhất (x ; y) mà x > 0 và y < 0.


<b>Câu 6: Cho hệ phương trình : </b>


1


<i>mx y</i>
<i>x y m</i>


 





 


 <sub> (x; y là ẩn)</sub>


a)Giải hệ phương trình khi m = 2


b)Với giá trị nào của m thì hệ có nghiệm duy nhất


<b>Câu 7:: Cho hệ phương trình </b>


(m 1)x y 4
mx y 2m



  





 


 <sub> (m là tham số).</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Chương IV: Hàm số y = ax2 <sub>(a khác 0) - Phương trình bậc hai một ẩn</sub></b>


<b>1/ Nhận biết</b>


<b>Câu 1. Hàm số </b><i>y</i> (<i>m</i> 2)<i>x</i>2 (<i>m</i> ≠ 2) nghịch biến khi <i>x</i> < 0 với


A. <i>m</i> ≥ 2. B. <i>m</i> < 2. C. <i>m</i> > 2. D. <i>m</i> ≠ 2.
<b>Câu 2.</b><i> </i>Đồ thị hàm số y = 2x2<sub> đi qua điểm</sub>


A. ( 0; 1 ). B. ( - 1; 2). C. ( 1; - 2 ). D. (1; 0 ).
<b>Câu 3.</b> Đồ thị hàm số y = ax2<sub> đi qua điểm A(4; 2). Khi đó a bằng</sub>


A.
4


.


3 <sub>B. </sub>


3


.


4 <sub>C. </sub>


1
.


8 <sub>D. </sub>


1
.
4
<b>Câu 4.</b> Phương trình (m + 2)x2<sub> – 2mx + 1 = 0 là phương trình bậc hai khi</sub>


A. m = 1. B. m ≠ -2. C. m = 0. D. mọi giá trị của m.
<b>Câu 5</b><i>.</i> Phương trình bậc hai ax2<sub> + bx + c = 0 (a ≠ 0) có biệt thức ∆’ (đenta) là</sub>


A. ∆’ = b2<sub> – ac.</sub> <sub>B. ∆’ = b</sub>2<sub> – 4ac.</sub> <sub>C. ∆’ = b</sub>2<sub> + ac.</sub>


D. ∆’ =b2<sub>– ac.</sub>


<b>Câu 6. Phương trình ax</b>2<sub> + bx + c = 0 (a ≠ 0) có a + b + c = 0 thì </sub>


A. x1 = 1, x2 =


−<i>b</i>


<i>a</i> <i>.</i>


B. x1 = 1, x2 = <i>c<sub>a</sub>.</i>



C. x1 = –1, x2 =


−<i>b</i>


<i>a</i> <i>.</i>


D. x1 = –1, x2 =


−<i>c</i>


<i>a</i> <i>.</i>
<b>Câu 7. Phương trình ax</b>2<sub> + bx + c = 0 (a ≠ 0) có a - b + c = 0 thì </sub>


A. x1 = 1, x2 =


−<i>b</i>


<i>a</i> <i>.</i>


B. x1 = 1, x2 = <i>c<sub>a</sub>.</i>


C. x1 = –1, x2 =


−<i>b</i>


<i>a</i> <i>.</i>


D. x1 = –1, x2 =



−<i>c</i>


<i>a</i> <i>.</i>
<b>Câu 8</b><i>. </i>Phương trình x2<sub> – 3x + 5 = 0 có biệt thức ∆ bằng</sub>


A. - 11. B. -29. C. -37. D. 16.


<b>Câu 9.</b> Cho phương trình x2<sub> – 6x – 8 = 0. Khi đó:</sub>


A. x1 - x2 = -6; x1.x2 = 8. B. x1 + x2 = -6; x1.x2 = - 8.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 10.</b> Phương trình x2<sub> + 6x – 7 = 0 có hai nghiệm là:</sub>


A. x1 = 1 ; x2 = -


7


B. x1 = 1 ; x2 = 7 C. x1 = - 1 ; x2 = 7 D.x1 = - 1 ; x2 = - 7


<b>Câu 11. Tìm hai số x, y thỏa mãn x > y ; x + y = 8 và xy = 15.</b>


A. x = 5; y = – 3. B. x = –5; y = – 3 . C. x = 3; y = – 5. D. x = 5; y = 3 .
<b>Câu 12. Tổng hai nghiệm của phương trình: </b>2<i>x</i>2 

<i>k</i>1

<i>x</i> 3<i>k</i> 0 là


1


. .


2



<i>k</i>


<i>A</i>  


B.


1
2


<i>k</i>


.
C.


3
2


<i>k</i>




. D.


3
2


<i>k</i>


.
<b>2/ Thông hiểu</b>



<b>Câu 1: Với giá trị nào của m thì phương trình </b> có nghiệm kép:
A. m = 4 B. m = - 4 C. m = 4 hoặc m = - 4 D. m = 8
<b>Câu 2: Với giá trị nào của </b><i>m</i> thì phương trình vơ nghiệm


A. <i>m</i> > 0 B. <i>m</i> < 0 C. D.


<b>Câu 3: Toạ độ giao điểm của đường thẳng (d): y = x – 2 và Parabol (P): y = - x</b>2<sub> là:</sub>


A. (1;1) và (-2;4) B. (1;-1) và (-2;-4) C. (-1;-1) và (2;-4) D. (1;-1) và
(2;-4)


<b>Câu 4: Giữa (P): y = </b> và đường thẳng (d): y = x + 1 có các vị trí tương đối sau:
A. (d) tiếp xúc (P) B. (d) cắt (P) C. (d) vng góc với (P) D. Không cắt nhau.
<b>Câu 5: Đường thẳng nào sau đây không cắt Parabol y = x</b>2


A. y=2x+5 B. y=-3x-6 C. y=-3x+5 D. y=-3x-1
<b>Câu 6: Số nghiệm của phương trình : </b><i>x</i>4 3<i>x</i>2 2 0<sub> là:</sub>


A. 2 B. 3 C. 1 D. 4


<b>Câu 7: Điểm </b><i>M</i>

2,5;0

thuộc đồ thị hàm số nào:
A.


2


1
5


<i>y</i> <i>x</i>



B. <i>y x</i> 2 <sub>C. </sub><i>y</i>5<i>x</i>2 <sub>D. </sub><i>y</i>2<i>x</i>5


<b>Câu 8: Gọi S và P lần lượt là tổng và tích hai nghiệm của phương trình: </b><i>x</i>25<i>x</i>10 0 <sub>.</sub>


Khi đó S + P bằng:


A. –15 B. –10 C. –5 D. 5


<b>3/ Vận dụng </b>


2 <sub>4 0</sub>


<i>x</i>  <i>mx</i> 


2 <sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>0</sub>


<i>x</i>  <i>x</i> <i>m</i>


9
8


<i>m</i> 9


8


<i>m</i>


2
2



<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 1: Với giá trị nào của </b><i>m</i> thì phương trình có nghiệm thoả
mãn


A. B. C. D.


<b>Câu 2: Giả sử </b> là 2 nghiệm của phương trình . Biểu thức có giá
trị là:


A. B. 29 C. D.


<b>Câu 3: Cho phương trình </b> với giá trị nào của m thì phương
trình có nghiệm duy nhất.


A. B. C. hay D. Cả 3 câu trên đều sai.


<b>Câu 4: Phương trình nao sau đây có 2 nghiệm trái dấu:</b>


A. x2<sub> – 3x + 1 = 0 B. x</sub>2<sub> – x – 5 = 0</sub> <sub>C. x</sub>2<sub> + 5x + 2 = 0 D. x</sub>2<sub>+3x + 5 = 0</sub>


<b>Câu 5: Cho phương trình x</b>2<sub> – 4x + 1 – m = 0, với giá trị nào của m thì phương trình có 2</sub>


nghiệm thoả mãn hệ thức:


A. m = 4 B. m = - 5 C. m = - 4 D. Khơng có giá trị nào.
<b>Câu 6: Phương trình </b><i>x</i>4<sub> + 4</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub> + 3 = 0 có nghiệm</sub>


A. B. C. Vơ nghiệm D. hay



<b>Câu 7: Đường thẳng (d): y = - x + 6 và Parabol (P): y = x</b>2


A. Tiếp xúc nhau B. Cắt nhau tại 2 điểm A(- 3;9) và B(2;4)
C. Không cắt nhau D. Kết quả khác


<b>PHẦN HÌNH HỌC</b>
<b>Chương III: Góc với đường trịn</b>


<b>1/ Nhận biết</b>


<b>Câu 1: Góc nội tiếp chắn cung 120</b>0<sub> có số đo là </sub>


A. 1200<sub>.</sub> <sub> B. 90</sub>0<sub>.</sub> <sub> C. 30</sub>0 <sub>.</sub> <sub> D. 60</sub>0<sub>.</sub>


<b>Câu 2: Cho AB là một dây cung của (O; R ) với Sđ</b><i>AnB</i>= 800<sub>. Góc AOB chắn </sub><i>AnB</i>



số đo là


A. 2800


. B. 1600. C. 1400. D. 800.


<b>Câu 3: Số đo góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng</b>


A. nửa số đo cung bị chắn. B. số đo cung bị chắn.


C. nửa số đo góc nội tiếp cng chắn một cung. D. số đo góc ở tm cng chắn một
cung.



2 <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>1 0</sub>


<i>x</i>  <i>x</i> <i>m</i>  <i>x x</i>1; 2


2 2
1 2 10


<i>x</i> <i>x</i> 


4
3


<i>m</i> 4


3


<i>m</i> 2


3


<i>m</i> 2


3


<i>m</i>


1; 2


<i>x x</i> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>5 0</sub>



   <i>x</i>12<i>x</i>22


29
2


29
4


25
4


<i><sub>m</sub></i> <sub>1</sub>

<i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub>

<i><sub>m</sub></i> <sub>1</sub>

<i><sub>x m</sub></i> <sub>3 0</sub>


     


1


<i>m</i>


1
3


<i>m</i>


1


<i>m</i>


1


3


<i>m</i>


1 2

1 2
5 <i>x</i> <i>x</i>  4<i>x x</i> 0


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 4: Cho (O ; R ) và một dây cung AB biết </b>AOB 90  0<sub>số đo của cung nhỏ AB là </sub>


A . 900


. B . 600. C . 1500. D . 1200.


<b>Câu 5: Tứ giác nội tiếp là tứ giác có</b>


A. bốn đỉnh nằm trong đường trịn. B. bốn đỉnh nằm trên đường trịn.
C. bốn đỉnh nằm ngoài đường trịn. D. ba đỉnh nằm trên đường trịn.


<b>Câu 6: Trong các hình sau đây, hình nào khơng thể nội tiếp được trong một đường trịn:</b>
A. Hình vng. B. Hình chữ nhật. C. Hình bình hành. D. Hình thang
cân.


<b>Câu 7: Câu nào sau đây chỉ số đo 4 góc của một tứ giác nội tiếp?</b>


A. 60 ;105 ;120 ;85 .0 0 0 0 B. 75 ;85 ;105 ;95 .0 0 0 0
C. 80 ;90 ;110 ;90 .0 0 0 0 D. 68 ;92 ;112 ;98 .0 0 0 0
<b>Câu 8: Độ dài đường tròn tâm O; bán kính R được tính bởi cơng thức:</b>
A. R2. B. 2 R. C.





R
.


2 D. 2 <sub></sub>2R.


<b>Câu 9: Độ dài cung tròn </b> 0


 <sub>, tâm O, bán kính R:</sub>


A.


 2


Rn
.


180 B.


 2


R n
.


180 C.


R
.


180


 


D.


R
.
360


 


<b>Câu 10: Diện tích hình trịn tâm O, bán kính R là </b>


A. R


2<sub>.</sub> <sub>B. </sub>


2R. C.


R
.
2




D.
2
R



.
2




<b>Câu 11: Đánh dấu X vào ô đúng (sai) tương ứng trong các khẳng định sau:</b>


Khẳng định Đúng Sai


a) Trong một đường trịn, các góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng
nhau.


b) Với hai cung nhỏ trong một đường trịn, cung lớn hơn căng dây nhỏ
hơn.


<b>2/ Thơng hiểu</b>


<b>Câu 1: Toạ độ giao điểm của đường thẳng (d): y = x – 2 và Parabol (P): y = - x</b>2<sub> là:</sub>


A. (1;1) và (-2;4) B. (1;-1) và (-2;-4) C. (-1;-1) và (2;-4) D. (1;-1) và
(2;-4)


<b>Câu 2: Giữa (P): y = </b> và đường thẳng (d): y = x + 1 có các vị trí tương đối sau:
A. (d) tiếp xúc (P) B. (d) cắt (P) C. (d) vuông góc với (P) D. Khơng cắt nhau.
<b>Câu 3: Đường thẳng nào sau đây không cắt Parabol y = x</b>2


A. y=2x+5 B. y=-3x-6 C. y=-3x+5 D. y=-3x-1
<b>Câu 4: Số nghiệm của phương trình : </b><i>x</i>4 3<i>x</i>2 2 0<sub> là:</sub>


A. 2 B. 3 C. 1 D. 4



2
2


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 5: Điểm </b><i>M</i>

2,5;0

thuộc đồ thị hàm số nào:
A.


2


1
5


<i>y</i> <i>x</i>


B. <i>y x</i> 2 <sub>C. </sub><i>y</i>5<i>x</i>2 <sub>D. </sub><i>y</i>2<i>x</i>5


<b>Câu 6: Gọi S và P lần lượt là tổng và tích hai nghiệm của phương trình: </b><i>x</i>25<i>x</i>10 0 <sub>.</sub>


Khi đó S + P bằng:


A. –15 B. –10 C. –5 D. 5


<b>Câu 7: Cho đường tròn (O ; R) và dây AB = </b> , Ax là tia tiếp tuyến tại A của đường
tròn (O). Số đo của là:


A. 900 <sub>B. 120</sub>0 <sub>C. 60</sub>0 <sub>D. B và C đúng</sub>


<b>Câu 8: Cho đường trịn (O ; R) và điểm A bên ngồi đường tròn. Từ A vẽ tiếp tuyến AB</b>


(B là tiếp điểm) và cát tuyến AMN đến (O). Trong các kết luận sau kết luận nào đúng:


A. <i>AM. AN = 2R2</i> <sub>B. </sub><i><sub>AB</sub>2<sub> = AM. MN</sub></i>
C. <i>AO2<sub> = AM. AN</sub></i> <sub>D. </sub><i><sub>AM. AN = AO</sub>2<sub> R</sub>2</i>


<b>Câu 9: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường trịn (O). Biết </b> thì số đo là:


A. 560 <sub>B. 118</sub>0 <sub>C. 124</sub>0 <sub>D. 64</sub>0


<b>Câu 10: Cho hai đường tròn (O ; 4cm) và (O' ; 3cm) có OO' = 5cm. Hai đường trịn trên</b>
cắt nhau tại A và B. Độ dài AB bằng:


A. 2,4cm B. 4,8cm C. cm D. 5cm


<b>Câu 11: Cho đường tròn (O ; 2cm). Từ điểm A sao cho OA = 4cm vẽ hia tiếp tuyến AB,</b>
AC đến đường tròn (O) (B, C là tiếp điểm). Chu vi ABC bằng:


A. cm B. cm C. cm D.


<b>3/ Vận dụng </b>


<b>Câu 1: Cho </b>ABC vuông cân tại A và AC = 8. Bán kính đường trịn ngoại tiếp ABC


là:


A. 4 B. C. 16 D.


<b>Câu 2: Cho đường tròn (O ; R) và dây AB = </b> . Diện tích hình viên phân giới hạn bởi
dây AB và cung nhỏ AB là:



A. B. C. D.


<b>Câu 3: Cho nửa đường trịn đường kính AB trên đó có điểm C. Đường thẳng </b><i>d</i> vng
góc với OC tại C, cắt AB tại E, Gọi D là hình chiếu của C lên AB. Tìm câu đúng:


A. EC2<sub> = ED. DO</sub> <sub>C. OB</sub>2<sub> = OD. OE</sub>


B. CD2<sub> = OE. ED</sub> <sub>D. CA = EO.</sub>


<b>Câu 4: Trong hình vẽ bên có: </b>ABC cân tại A và nội


Tiếp đường trịn tâm O, số đo góc BAC bằng 1200<sub>.</sub>


Khi đó số đo góc ACO bằng:


3


<i>R</i>




<i>xAB</i>




 <sub>124</sub>0


<i>BOD</i> <i>BAD</i>


5


12


6 3 5 3 4 3 2 3


8 2 4 2


3


<i>R</i>




2


3 3 4
12


<i>R</i>






2
3
12


<i>R</i>


 




2


4 3


12


<i>R</i>


 



2


4 3 3
12


<i>R</i>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A. 1200 <sub>B. 60</sub>0


C. 450 <sub>D. 30</sub>0


<b>Câu 5: Tam giác đều có cạnh 8cm thì bán kính đường trịn nội tiếp tam giác là:</b>


A. cm B. cm C. cm D. cm


<b>Câu 6: Một hình quạt trịn OAB của đường trịn (O;R) có diện tích </b> (đvdt). vậy số
đo là:



A. 900 <sub>B. 150</sub>0 <sub>C. 120</sub>0 <sub>D. 105</sub>0


<b>Câu 7: Cho 2 đường tròn (O; 8cm) và (I; 6cm) tiếp xúc ngoài nhau tại A, MN là 1 tiếp</b>
tuyến chung ngoài của (O) và (I), độ dài đoạn thẳng MN là :


A. 8cm B. cm C. cm D. cm


<b>Chương IV: Hình trụ - hình nón - hình cầu</b>
<b>1/ Nhận biết</b>


<b>Câu 1:</b> Hãy ghép cột A với cột B để được cơng thức đúng.


A B Trả lời


1. Diện tích mặt hình cầu. <sub>a. </sub>

<i>rl</i>+

<i>r</i>2 1 –


2. Thể tích hình trụ.


b.
1


3 <i>Πh</i>(<i>r</i>12+<i>r</i>22+<i>r</i>1<i>r</i>2)


2 –
3. Diện tích tồn phần hình nón. c. 2<i>Π rh</i> <sub>3 – </sub>


4. Thể tích hình nón cụt d. <i>Πd</i>2 4 –


5. Diện tích xunh quanh hình trụ



e.
4
3

<i>r</i>


3 5 –


6. Thể tích hình cầu <sub>f. </sub>

<i>r</i>2<i>h</i> <sub>6 – </sub>


<b>Câu 2: Diện tích xung quanh của hình trụ là</b>


A. 100π (cm2<sub>).</sub> <sub>B.</sub> <sub>250</sub> <sub> π (cm</sub>2<sub>).</sub> <sub>C. 100π (cm</sub>3<sub>).</sub> <sub>D. 50π (cm</sub>2<sub>).</sub>


<b>Câu 3: Thể tích của hình trụ là</b>


A. 100π (cm2<sub>).</sub> <sub>B.</sub> <sub>250</sub> <sub> π (cm</sub>3<sub>).</sub> <sub>C. 100π (cm</sub>3<sub>).</sub> <sub>D. 50π (cm</sub>2<sub>).</sub>


<b>Câu 4: Một hình nón có bán kính đáy là 5cm , chiều cao bằng 12cm . Khi đó diện tích </b>
xung quanh bằng :


A. 60cm2 B. 300cm2 C. 17cm2 D. 65cm2


<b>Câu 5:Một hình cầu có thể tích bằng 972</b>cm3 thì bán kính của nó bằng :


A. 9cm B. 18cm C. 27cm D. 36cm


<b>2/ Thơng hiểu</b>


<b>Câu 1: Một hình trụ có bán kính đáy là 7cm , diện tích xung quanh bằng 352cm</b>2<sub>. Khi đó </sub>



chiều cao của hình tru gần bằng là :


2 3 4 3


2 3
3


4 3
3


2
7


24


<i>R</i>





AB


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

A. 3,2cm B. 4,6cm C. 1,8cm D.8cm
<b>Câu 2: Điền đủ các kết quả vào ô trống trong bảng sau :</b>


Hình Bán kính
đáy R(cm)


Chiều cao
h(cm)



Chu vi đáy
C(cm)


Diện tích
đáy S(cm2<sub>)</sub>


Diện tích
xung
quanh


Thể tích
V(cm3<sub>)</sub>


<sub>1</sub> <sub>10</sub>


5 4


8 4


<b>Câu 3: Chiều cao của một hình trụ bằng bán kính đáy . Diện tích xung quanh của hình </b>
trụ bằng 314cm2<sub> . Khi đó bán kính của hình trụ và thể tích của hình trụ là : </sub>


A. R = 7,07 (cm) ; V = 1110,72(cm3<sub>)</sub> <sub>B. R = 7,05 (cm) ; V = 1120,52(cm</sub>3<sub>)</sub>


C. R = 6,03 (cm) ; V = 1210,65(cm3<sub>)</sub> <sub>D. R = 7,17 (cm) ; V = 1010,32(cm</sub>3<sub>)</sub>


<b>Câu 4:Một ống cống hình trụ có chiều dài bằng a ; diện tích đáy bằng S . Khi đó thể tích</b>
của ống cống này là :



A. a.S B. \f(S,a C. S2.a D. a +S


<b>Câu 5: Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 3cm , chiều rộng bằng 2cm . quay hình chữ</b>
nhật này một vịng quanh chiều dài của nó được một hình trụ . Khi đó diện tích xung
quanh bằng:


A. 6 cm2 B. 8cm2 C. 12cm2 D. 18cm2


<b>Câu 6:Thể tích của một hình nón bằng 432</b> cm2 . chiều cao bằng 9cm . Khi đó bán


kính đáy của hình nón bằng :


A. 48cm B. 12cm C. 16/3cm D . 15cm


<b>Câu 7: Một hình nón có đường kính đáy là 24cm , chiều cao bằng 16cm . Khi đó diện </b>
tích xung quanh bằng :


A. 120cm2 B. 140cm2 C. 240cm2 D. 65cm2


<b>Câu 8: Diện tích xung quanh của một hình nón bằng 100</b> cm2. Diện tích tồn phần


bằng 164cm2. Tính bán kính đường trịn đáy của hình nón bằng :


A. 6cm B. 8cm C. 9cm D.12cm


<b>Câu 9: Một hình nón có bán kính đáy là R , diện tích xung quanh bằng hai lần diện tích </b>
đáy của nó . Khi đó thể tích hình nón bằng :


A. \f( R3,3 cm3 B. R3 cm3



C. \f( R3,5<sub></sub> cm3 D. Một kết quả khác


<b>Câu 10:Thể tích của một hình nón bằng 432</b> cm2 . chiều cao bằng 9cm . Khi đó độ dài


củađường sinh hình nón bằng :


A. cm B. 15cm C.cm D.Một kết quả khác


<b>Câu 11: Một mặt cầu có diện tích bằng 16</b> cm2 thì đường kính của nó bằng :


A. 2cm B. 4cm C. 8cm D. 16cm


<b>Câu 12: Một mặt cầu có diện tích bằng 9</b> cm2 thì thể tích của hình cầu bằng :


A.\f(9 ,2<sub></sub> cm3 B. \f(12 ,5<sub></sub> cm3 C 3 cm3 D . 8 cm3


<b>Câu 13:Cho một hình phần trên là nửa hình cầu bán kính 2cm , phần dưới là một hình </b>
nón có bán kính đáy 2cm , góc đỉnh là góc vng thì thể tích cần tìm là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 14 : Thể tích của một hình cầu bằng </b>\f(792,7 cm3 . Khi đó bán kính của nó bằng :


A.2cm B. 3cm C. 4cm D.5cm ( Lấy   22/7 )
<b>Câu 15: Một mặt cầu có diện tích bằng 16</b> cm2 . thì đường kính của nó bằng :


A.2cm B. 4cm C. 8cm D.16cm


<b>3/ Vận dụng </b>


<b>Câu 1: Cho hình chữ nhật có chiều dài là 3m, chiều rộng là 2m. Quay hình chữ nhật đó</b>
một vịng quanh chiều dài của nó ta được một hình trụ, khi đó diện tích xung quanh của


hình trụ đó bằng:


A. 6π (m2<sub>)</sub> <sub>B. 8 π (m</sub>2<sub>)</sub> <sub>C. 12 π (m</sub>2<sub>)</sub> <sub>D. 18 π (m</sub>2<sub>)</sub>


<b>Câu 2: Một hình trụ có diện tích đáy và diện tích xung quanh đều bằng 324 (m</b>2<sub>). Khi đó</sub>


chiều cao của hình trụ là:


A. 3,14(m) B. 31,4(m) C. 10(m) D. 5(m)


<b>Câu 3: Cho hình chữ nhật có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm. Quay hình chữ nhật đó một</b>
vịng quanh chiều dài của nó ta được một hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ đó
là:


A. 12

<i>cm</i>2

B. 48

<i>cm</i>2

C. 24

<i>cm</i>2

D. 36

<i>cm</i>2



<b>Câu 4: Cho tam giác MNP vuông tại M, MP =3cm; MN =4cm. Quay tam giác đó một</b>
vịng quanh cạnh MN được một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là:


A. 10

<i>cm</i>2

B. 20

<i>cm</i>2

C. 15

<i>cm</i>2

D. 12

<i>cm</i>2



<b>Câu 5: Hình trụ có chiều cao h = 8(cm) và bán kính mặt đáy là 3(cm) thì diện tích xung</b>
quanh là:


</div>

<!--links-->

×