Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết địa lý khối 9 kì 1 năm 19-20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.66 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I</b>
<b> NĂM HỌC 2019 - 2020</b>


<b>MƠN: ĐỊA LÝ 9</b>
<b>PPCT : 18</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i>1.Về kiến thức:</i>


- Đánh giá nhận thức của học sinh qua các bài đã học nhằm điều chỉnh nội dung, phương
pháp dạy học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời.


- Kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng cơ bản ở ba cấp độ nhận thức: biết, hiểu và
nhận thức sau khi học xong nội dung: Địa lí dân cư và địa lí kinh tế.


<i>2.Về kĩ năng: </i>


<i>- Làm bài theo phương pháp trắc nghiệm.trình bày kiến thức chính xác khoa học.</i>


- Rèn luyện kĩ năng dựa vào kiến thức đã học để giải thích, nhận xét một hiện tượng địa lí.
<i>3. Thái độ: Có thái độ nghiêm túc trong kiểm tra.</i>


<b>II. Hình thức kiểm tra:</b>


- Hình thức kiểm tra kết hợp trắc nghiệm và tự luận
<b>III. Ma trận đề:</b>


- Trên cơ sở phân phối số tiêt, kết hợp với việc xác định chuẩn quan trọng ta xây dựng ma
trận đề kiểm tra như sau:


<b>* Thiết lập ma trận:</b>



<b>Tên chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Vận dụng<sub>cao</sub></b>


Địa lý dân cư - Biết được các dân tộc của
nước ta


-Biết được mật độ dân số và
sự phân bố dân cư


- Hiểu được chất
lượng cuộc sống
của người dân
Số câu: 3


Số điểm: 3
Tỉ lệ %: 30


Số câu TN : 2
Số điểm: 1
Tỉ lệ %: 20


Số câu TL: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ %: 10
Địa lý kinh tế - Sự phát triển nền kinh tế


VN trong thời kì đổi mới
- Các yếu tố xã hội ảnh
hưởng đến sự phát triển và
phân bố nông nghiệp.


- Nhận biết được đặc điểm
các ngành công nghiệp ở
nước ta.


- Đặc điểm ngành thương
mại và du lịch nước ta.
- Tác động của ngành bưu
chính viễn thơng đối với đời
sống kinh tế - xã hội nước
ta.


- Cơ cấu ngành dịch vụ.


- Hiểu được vai
trò quan trọng
của các loại
rừng.


- Hiểu được đặc
điểm ngành
thương mại và
du lịch.


- Qua số liệu
thống kê: Vẽ
được biểu đồ
và nhận xét


Qua số liệu
thống kê, biểu


đồ đã vẽ và
lời nhận xét
để giải thích.


Số câu: 14
Số điểm: 7
Tỉ lệ %: 70


Số câu TN : 6
Số điểm: 3
Tỉ lệ %: 30


Số câu TN : 2
Số điểm: 1
Tỉ lệ %: 10


Số câu : 1/2
Số điểm: 2
Tỉ lệ %: 20


Số câu : 1/2
Số điểm: 1
Tỉ lệ %: 10
<b>Số câu: 10</b>


<b>Số điểm: 10 </b>
<b>Tỉ lệ : = 100%</b>


<b>Số câu: 6</b>
<b>Số điểm: 4 </b>


<b>Tỉ lệ : = 40%</b>


<b>Số câu: 3</b>
<b>Số điểm: 3 </b>
<b>Tỉ lệ : = 30%</b>


<b>Số câu: 1/2</b>
<b>Số điểm: 2</b>
<b>Tỉ lệ : = 20%</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Định hướng
phát triển năng
lực


<b>Định hướng phát triển năng lực:</b>
<i><b>- Năng lực chung: </b></i>


+ Năng lực học tập.


+ Năng lực giải quyết vấn đề.
+ Năng lực tự quản lý.


+ Năng lực sử dụng ngơn ngữ.
+ Năng lực tính tốn.


<i><b>- Năng lực riêng:</b></i>


+ Năng lực tư duy tổng hợp theo lãnh thổ.
+ Năng lực sử dụng bản đồ.



+ Năng lực sử dụng số liệu thống kê.


Người duyệt Bắc Trà My, ngày 31 tháng 10 năm 2019


21/10/2019 Giáo viên ra đề




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

PHÒNG GD & ĐT BẮC TRÀ MY
<b>TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ I</b>
Mơn: ĐỊA LÝ 9 - NĂM HỌC 2019 - 2020


Thời gian: 45 phút (không kể giao đề)
<b>A. Trắc nghiệm: (5 điểm) </b>


* Khoanh tròn câu trả lời đúng: (0,5 điểm)


<b>Câu 1. Chức năng chủ yếu của rừng phòng hộ là </b>
A. nơi tiến hành nghiên cứu về sinh vật.


B. khu dự trữ tự nhiên, bảo vệ động vật quý hiếm.
C. cung cấp gỗ cho công nghiệp chế biến và xuất khẩu.


D. bảo vệ nguồn nước, hạn chế thiên tai, bảo vệ môi trường sinh thái.


<b>Câu 2. Công cuộc đổi mới ở nước ta triển khai từ năm </b>
A. 1975. B.1986 C. 1995. D.2007



<b>Câu 3. Nước ta có bao nhiêu dân tộc anh em sinh sống? </b>


A. 56. B. 64. C. 52. D. 54.


<b>Câu 4. Dân cư nước ta tập trung đông đúc ở </b>
A. đồng bằng. B. miền núi. C. trung du. D. cao nguyên.
<b>Câu 5. Những việc nào sau đây khơng phải là lợi ích của Internet? </b>
A. Học tập, nghiên cứu.


B. Trao đổi thơng tin.


C. Khơi nguồn đam mê học tập, giải trí.


D. Nghiện gamer, dễ dàng tiếp cận những trang mạng “đen”.


<b>Câu 6. Ngoại thương có tác dụng gì đối với nền kinh tế xã hội? </b>


A. Giải quyết đầu ra cho sản phẩm, khoa học kĩ thuật phát triển, mở rộng thị trường, cải thiện
đời sống nhân dân.


B. Giải quyết đầu ra cho sản phẩm, đổi mới công nghệ, mở rộng sản xuất đại trà, cải thiện đời
sống nhân dân.


C. Giải quyết đầu ra cho sản phẩm, đổi mới công nghệ, mở rộng sản xuất với chất lượng cao,
cải thiện đời sống nhân dân.


D. Giải quyết việc làm, đổi mới công nghệ, mở rộng sản xuất với chất lượng cao, cải thiện đời
sống nhân dân.


<b>Câu 7. Tác dụng của ngành du lịch đối với sự phát triển kinh tế của nước ta là </b>



A. đem lại nguồn thu nhập lớn, mở rộng giao lưu giữa nước ta với thế giới, nâng cao dân trí.
B. đem lại nguồn thu nhập lớn, mở rộng giao lưu giữa nước ta với thế giới, cải thiện đời sống
nhân dân.


C. đem lại nguồn thu nhập lớn, phát triển số lượng vầ chát lượng đường giao thông, cải thiện
đời sống nhân dân.


D. đem lại số lượng bạn hàng lớn trên quốc tế, phát triển ngoại thương, cải thiện đời sống
nhân dân.


<b>Câu 8 Tài nguyên du lịch tự nhiên gồm </b>
A. phong cảnh, bãi tắm đẹp, di tích lịch sử, khí hậu tốt.


B. văn hóa dân gian, nhiều vườn quốc gia, khí hậu tốt.


C. phong cảnh, bãi tắm đẹp, nhiều vườn quốc gia, khí hậu tốt.


D. phong cảnh, bãi tắm đẹp, nhiều vườn quốc gia, nhiều lễ hội truyền thống.


<b>Câu 9. Bi u hi n nào sau đây ể</b> <b>ệ</b> <i><b>không h p lí</b><b>ợ</b></i> <b> v ý nghĩa c a cơng tác thu l i? ề</b> <b>ủ</b> <b>ỷ ợ</b>
A. Thu l i ch đỷ ợ ỉ ược áp d ng đ ng b ng.ụ ở ồ ằ


B. Ch đ ng nủ ộ ướ ướ ể ở ộc t i đ m r ng di n tích canh tác.ệ


C. Ch đ ng nủ ộ ướ ước t i sẽ tăng v gieo tr ng, tăng năng su t.ụ ồ ấ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 10. Sắp xếp nào sau đây là hợp li? </b>


Cột A Cột B



1. Dịch vụ sản xuất
2. Dịch vụ công cộng
3. Dịch vụ tiêu dùng.


a. KHCN, giáo dục, y tế, văn hóa thể thao….
b. Thương nghiệp, dịch vụ sửa chữa…..
c. GTVT, khách soạn, nhà hàng….
A. 1- a, 2 – b, 3 – c. B. 1- b, 2 – a, 3 – c.


C. 1- c, 2 – b 3 – a. D. 1- b, 2 – c, 3 – a.
<b>B. Phần tự luận: </b>


<b>Câu 1. (2đ) Hiện nay chất lượng cuộc sống của người dân trong nước đã đạt được những </b>
thành tựu gì? Em hãy nhận xét về chất lượng sống của người dân ở địa phương em hiện nay
so với trước? Cho ví dụ thực tế để chứng minh?


<b>Câu 2. (3đ) Cho bảng số liệu: Sản lượng thủy sản (nghìn tấn)</b>


Năm Tổng Chia ra


Khai thác Nuôi trồng


1990
1998
2002


890,6
1782,0
2647,4



728,5
1357,0
1802,6


162,1
425,0
844,8
a. (1,5đ)Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy sản thời kì 1990-2002?


b. (1,5đ)Nhận xét và giải thích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>---Hết---TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN </b>
<b> </b> <b> KIỂM TRA 1 TIẾT - MƠN ĐỊA LÝ 9</b>
<b>A. Trắc nghiệm: Khoanh trịn vào chữ cái trước mỗi câu trả lời đún</b>


(Mỗi câu đúng đạt 0,5điểm)


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


D B D A D C B C A B


<b>B. Tự luận: (5 điểm)</b>


<b>Câu</b> <b>Nội dung cần đạt</b> <b>Điểm</b>


<b>Câu 1</b>
(2,5
điểm)



<b> Câu1: Những thành tựu đạt được trong việc nâng cao chất lượng </b>
đời sống người dân :


- Chất lượng đời sống người dân đã và đang được cải thiện đáng
kể:


+ Tỉ lệ biết chữ trong độ tuổi 15-35 đạt 98,5% và độ tuổi 15-50
toàn quốc là 97,3% năm 2015


+ Mức thu nhập bình quân đầu người tăng.


+ Người dân được hưởng các dịch vụ ngày càng tốt hơn.
+ Tỉ lệ tuổi thọ tăng lên: Nam là 69,7 tuổi và nữ 74,9 tuổi năm
2017.


+ Tỉ lệ tử vong, suy dinh dưỡng của trẻ em ngày càng giảm.
+ Nhiều dịch bệnh được đẩy lùi.


- Học sinh nhận xét và cho ví dụ để chứng minh được chất lương
đời sống của dân ở địa phương em đang sinh sống đang được cải
thiện.


0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
<b>Câu 2</b>



<b>(3 điểm)</b> a. Vẽ biểu đồ cột đúng quy định, tỉ lệ chính xác, khoa học, thẩm mỹ, có ghi chú đầy đủ.
b. Nhận xét và giải thích: Từ 1990 đến 2002


- Nhận xét: Qua biểu đồ ta thấy sản lượng thủy sản khai thác và
nuôi trồng đều tăng, khai thác tăng gần 2.5 lần, nuôi trồng tăng
hơn 5.2 lần. Như vậy sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh
hơn, nhưng sản lượng thủy sản khai thác vẫn chiếm tỉ trọng cao
hơn.


* Giải thích:


-Sản lương thủy sản khai thác tăng là do đầu tư tăng số lượng tàu
thuyền và tăng công xuất tàu. Các tỉnh trong điểm nghề cá là Kiên
Giang, Cà Mau, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Thuận.


-Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng và tăng nhanh hơn là do tăng
cường nuôi các loại cá, tôm, cua lột, ba ba, rong câu để phục vụ
xuất khẩu với sản lượng ngày càng lớn. Các tỉnh trọng điểm lá Cà
Mau, An Giang và Bền Tre.


1,5


0,5


0,5


0,5
Người duyệt Bắc Trà My, ngày 31 tháng 10 năm 2019



21/10/2019 Giáo viên ra đề




</div>

<!--links-->

×