Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

đề ôn tập lớp 1 thuận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.27 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường TH Trương Hoành</b>


Họ và tên :………...
Lớp : ………


<b>KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II</b>


<b>Môn : TIÊNG VIỆT – Lớp 1</b>
<b>Năm học : 2019 - 2020</b>
Ngày kiểm tra:…/…./2020


<b>GT1 </b>


<b>ký </b> <b>GT2 ký</b>


<b>Điểm</b> <b>Lời nhận xét</b>


….………
………


<b>A. Kiểm tra đọc (10 điểm)</b>


<b>1. Kiểm tra đọc thành tiếng (7 điểm) (kiểm tra theo hướng dẫn trên)</b>
<b>2. Kiểm tra đọc thầm (3 điểm)</b>


<b>Đọc thầm bài và trả lời câu hỏi : </b>


<b>Bình minh trong vườn</b>



Có tiếng chim hót véo von ở đầu vườn, tiếng hót trong trẻo


ngây thơ ấy làm tôi bừng tỉnh giấc.




Tôi chui ra khỏi màn, bước ra vườn và khoan khối hít thở


khơng khí trong lành của buổi sớm mai.



Tôi chợt nhận ra cái khoảnh vườn nhỏ nhà mình hơm nay mới


đẹp làm sao!



<i><b>Dựa vào nội dung bài đọc, em hãy hoàn thành các bài tập sau:</b></i>


<b>Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:</b>


<b> Câu 1. Âm thanh gì trong vườn làm cho bạn nhỏ tỉnh giấc? ( M 2- 0,5đ )</b>


A. Tiếng chim B. Tiếng đàn C. Tiếng gió


<b>Câu 2. Cảnh vật trong vườn được tả vào buổi nào trong ngày ? ( M1- 0,5đ </b>)
A. Buổi chiều B. Sớm mai C. Ban đêm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Khoảnh vườn nhỏ của nhà mình
B. Vườn nhỏ nhà mình đẹp


C. Tất cả các ý trên


<b>Câu 4. Sau khi bừng tỉnh giấc bạn nhỏ đã làm gì ? (M2- 0,5đ ) </b>


A. Chạy ra sân
B. Bước ra vườn


C.Chui ra khỏi màn, bước ra vườn



<b>Câu 5</b><i><b>. </b></i><b>Em hãy viết tiếp cho thành câu? ( M3- 1đ )</b>


Tôi chợt nhận ra cái khoảnh ... nhà mình hơm nay rất


đẹp.



<b>B. KIỂM TRA VIẾT </b>( 10 điểm - 30 phút)


<b>1. Viết chính tả</b><i>(tập chép:15 phút):</i> Gọi bạn
Bê vàng đi tìm cỏ


Lang thang quên đường về
Dê Trắng thương bạn quá
Chạy khắp nẻo tìm Bê
Đến bây giờ Dê Trắng
Vẫn gọi hoài: ”Bê! Bê!”


Định Hải


<b>2. Bài tập (4 điểm)</b>


<b>Bài tập 1. </b>Điền âm<b>: c </b>hay<b> k </b>(1 điểm)


...ái gì xốp nhẹ êm êm
Mỗi khi bé ngủ, ....ề bên má đầu?


(là cái gì)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a) đèn p…. b) con k..´...


c) công v….. d) bản t….



<b>Bài tập 3. Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp (1 điểm)</b>


Mùa xuân Rất cao


Ngôi nhà sống rất hạnh phúc.


Quả sầu riêng Thời tiết ấm áp


Gia đình em Có gai ngồi vỏ


<b>Bài tập 4. Điền dấu chấm, dấu hỏi vào ô trống (1 điểm)</b>


- Vì sao con khóc


- Em rất thích nghe bà kể chuyện
- Trưa nay ăn cái gì


- Bạn An rất chăm chỉ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT</b>
<b>A. KIỂM TRA ĐỌC ( 10 điểm)</b>


<b>I. Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi (7điểm)</b>


GV cho học sinh bốc thăm đọc một đoạn văn bản trong các phiếu đọc. Đảm bảo
đọc đúng tốc độ, thời gian 3 – 5 phút/ HS.


*Tùy theo tốc độ đọc (nhanh, chậm của HS), dựa vào nội dung bài đọc, GV đặt
câu hỏi để học sinh trả lời.



<b>II. Đọc hiểu (3 điểm)</b>


Đọc thầm bài

<b>Bình minh trong vườn </b>

và trả lời câu hỏi:
Câu1( 0,5đ) Câu 2 (0,5đ) Câu 3( 0,5đ) Câu 4( 0,5đ)
A B C C


<b>Câu 5:(1điểm)</b> Điền đúng từ <b>vườn nhỏ </b>hoặc<b> vườn </b>được 1điểm, sai không cho
điểm.


<b>B. KIỂM TRA VIẾT: ( 10 điểm)</b>
<b>1. Viết chính tả ( 7 điểm)</b>


- Viết đúng kiểu chữ cái kiểu chữ thường, cỡ vừa và nhỏ, viết đúng các từ ngữ,
tốc độ khoảng 30 chữ / 15 phút được 8 điểm


- Mỗi lỗi chính tả trong bài ( sai phụ âm đầu , vần thanh) trừ 0,25 điểm<b>.</b>


- Bài viết bẩn hoặc không đúng độ cao con chữ tùy mức độ giáo viên trừ từ 0,25
– 0,5 điểm


<b>2. Bài tập: ( 4 điểm)</b>


<b>- </b>Câu a, b mỗi chỗ điền đúng 0,5 điểm, sai không cho điểm.
- Câu c điền đúng 4 dịng thơ 1 điểm, sai khơng cho điểm


<b>Bài tập 1. </b>Điền âm<b>: c </b>hay<b> k </b>(1 điểm)


Cái gì xốp nhẹ êm êm



Mỗi khi bé ngủ, kề bên má đầu?


(là cái gì)


<b>Bài tập 2. Điền vần: </b><i>in</i><b> hoặc </b><i>iên</i><b> (1 điểm)</b>


Đèn pin con kiến


Công viên bản tin


<b>Bài tập 3. Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp (1 điểm)</b>


Mùa xuân Rất cao


Ngôi nhà sống rất hạnh phúc.


Quả sầu riêng Thời tiết ấm áp


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài tập 4. Điền dấu chấm, dấu hỏi vào ơ trống (1 điểm)</b>


- Vì sao con khóc


- Em rất thích nghe bà kể chuyện
- Trưa nay ăn cái gì


- Bạn An rất chăm chỉ


.
?



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Ma trận câu hỏi kiểm tra đọc hiểu mơn Tiếng Việt</b>
<b>cuối học kì II lớp 1</b>


<b>Mạch kiến thức, kĩ</b>
<b>năng</b>


<b>Số câu, số</b>


<b>điểm</b> <b>Mức 1</b> <b>Mức 2</b> <b>Mức 3</b> <b>Mức 4</b> <b>Tổng</b>


Đọc hiểu <sub>Số câu</sub> <sub>2 TN</sub> <sub>2 TN</sub> <sub>1 TL</sub> <sub>0</sub> <b><sub>05</sub></b>


Câu số Câu 1, 2 Câu 3, 4 Câu 5 0


Số điểm 1 1 1 0 <b>03</b>


<i>* Thời gian kiểm tra :</i> khoảng 15 phút


<b>Bài tập chính tả và câu (4 điểm)</b>


<b>Nội dung</b>
<b>kiểm tra</b>


<b>Hướng dẫn</b>
<b>cụ thể</b>


<b>Số điểm</b> <b>Hướng dẫn chấm</b>


(1) Bài tập
về chính tả


âm, vần


8 hiện tượng
chính tả


2 điểm Làm đúng 1 hiện tượng chính tả đạt
0,25 điểm


(2) Bài tập
về câu


Nối ô chữ để
tạo câu


1 điểm Nối đúng 1 ô chữ đạt 0,25 điểm
Dấu câu (hoặc


đặt câu đơn
giản)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Trường TH Trương Hoành</b>


Họ và tên :………...
Lớp : ………


<b>KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II</b>


<b>Mơn : Tốn – Lớp 1</b>
<b>Năm học : 2019 - 2020</b>
Ngày kiểm tra:…/…./2020



<b>GT1 </b>


<b>ký </b> <b>GT2 ký</b>


<b>Điểm</b> <b>Lời nhận xét</b>


….………
………


<b>Câu 1: (1 đ ) (M1) </b>


<b>Đọc số</b> <b>Viết số</b>


Bốn mươi mốt


<b>37</b>


Tám mươi lăm


<b>99</b>
<b>Câu 2: Số lớn nhất có một chữ số: ( 0,5 điểm ) (M1)</b>


<b> </b>


<b>A. 1 </b> <b>B. 9 </b> <b>C. 7</b>
<b>Câu 3: Chọn đáp án đúng ( 0,5 điểm ) (M1)</b>


<b>Hãy xếp các số 86, 20, 18, 32 theo thứ tự từ bé đến lớn:</b>
<b>A. 20, 18, 32, 86.</b>



<b>B. 86, 32, 20, 18.</b>
<b>C. 18, 20, 32, 86.</b>


<b>Câu 4: Khoanh vào kết quả đúng ( 1 điểm ) (M2)</b>


<b> Hơm nay là thứ ba ngày 15, thì ngày mai là thứ ……. ngày …….</b>
<b>A.</b> Thứ hai ngày 14


<b>B.</b> Thứ tư ngày 16


<b>C.</b> Thứ ba ngày 15


<b>Câu 5: Đúng ghi </b><i><b>đ</b></i><b>, sai ghi </b><i><b>s</b></i><b>:</b> <b>( 1 điểm ) (M2)</b>
<b> </b>


<b> a) 7</b> <b> b) 75</b>
<b> +</b> <b> </b>


<b> 18</b> <b>52</b>


<b> 88</b> <b>23</b>


<b>Câu 6 : Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm ( 1 điểm ) (M3)</b>




50 + 30 ….. 80
47- 15 ….. 64 – 4



<b>Câu 7: Đặt tính rồi tính: ( 1 điểm ) (M2)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> 45 - 5 20 + 40 </b>


……….. …………
……….. ………...
……….. …………


<b>Câu 8: ( 1 điểm ) (M1)</b>


<b> Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 10 cm</b>


………


<b>Câu 9: Tổ 1 gấp được 25 cái thuyền, tổ 2 gấp được 20 cái thuyền . Hỏi cả </b>
<b>hai tổ gấp được bao nhiêu cái thuyền?</b> <b>( 2 điểm ) (M3)</b>


<b>Bài giải:</b>


<b>Câu 10: Điền số thích hợp vào ơ trống ( 1 điểm ) (M4) </b>
<b>- Hình bên có ... tam giác.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MƠN TỐN CUỐI HỌC KỲ II - LỚP 1</b>


Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng


TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL


Số học



Số câu 2 1 1 1 2 3 4


Câu số 2,3 1 5 7 6,9


Số điểm <b>1,0</b> <b>1,0 1,0 1,0</b> <b>3,0</b> <b>2,0</b> <b>5,0</b>


Hình
học,thời
gian


Số câu 1 1 1 1 2


Câu số 4 8 10


Số điểm <b>1,0</b> <b>1,0</b> <b>1,0</b> <b>1,0</b> <b>2,0</b>


Tổng


Số câu 3 1 1 2 2 1 4 6


Câu số 2,3,4 1 5 7,8 6,9 10


Số điểm <b>2,0</b> <b>1,0 1,0 2,0</b> <b>3,0</b> <b>1,0</b> <b>3,0</b> <b>7,0</b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI MƠN TỐN LỚP 1 NH: 2019-2020</b>
<b>Câu 1: (1 đ ) (M1) </b>


<b>Đọc số</b> <b>Viết số</b>


Bốn mươi mốt <i>41</i>



<i>Ba mươi bảy</i> <b>37</b>


Tám mươi lăm <i>85</i>


<i>Chin mươi chín</i> <b>99</b>


<b>Câu 2: B</b>
<b>Câu 3: C</b>
<b>Câu 4: B</b>
<b>Câu 5: a) s</b>


<b> b) đ</b>


<b>câu 6: </b>50 + 30 = 80
47- 15 < 64 – 4


<b>Câu 7</b>:<b> (1 điểm)</b>


Tính đúng mỗi phép tính 0,5 điểm ( đặt tính 0,25điểm, tính 0,25 điểm)


<b>Câu 8 : (1 điểm) vẽ đúng độ dài 0.5điểm, ghi tên đoạn thẳng 0,5 điểm</b>
<b> Câu 9 : (2điểm)</b> Bài giải


Số cái thuyền cả hai tổ gấp được là :
25 + 20 = 45( cái thuyền)


Đáp số: 45 cái thuyền


(Lời giải 0,5 đ, phép tính 0,75đ, kết quả 0,5 điểm, đáp số 0, 25 điểm)



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>

<!--links-->

×