Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ II - CÁC MÔN KHỐI 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.38 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP GIỮA KÌ 2</b>
<b>MƠN: HĨA HỌC - LỚP 10</b>
<b>A. LÝ THUYẾT</b>


<b>Câu 1: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các ngun tố nhóm halogen là</b>


A. ns2<sub>np</sub>4<sub>.</sub> <b><sub>B. ns</sub></b>2<sub>np</sub>3<sub>.</sub> <b><sub>C. ns</sub></b>2<sub>np</sub>5<sub>.</sub> <b><sub>D. ns</sub></b>2<sub>np</sub>6<sub>.</sub>


<b>Câu 2: Trong hợp chất, nguyên tố Flo chỉ thể hiện số oxi hóa là</b>


<b>A. 0.</b> <b>B. +1.</b> <b>C. -1.</b> <b>D. +3.</b>


<b>Câu 3: Clo là chất khí, mùi xốc, nặng hơn khơng khí có màu</b>


<b>A. Vàng lục.</b> <b>B. Vàng nhạt.</b> <b>C. Lục nhạt.</b> <b>D. Vàng đậm.</b>


<b>Câu 4: Halogen nào ở điều kiện thường tồn tại ở trạng thái lỏng, có màu đỏ nâu?</b>
<b>A. Flo B. Brom C. Clo D. Iot</b>


<b>Câu 5: ở nhiệt độ thường, halogen nào là tinh thể màu đen tím?</b>
<b>A. Flo B. Brom C. Clo D. Iot</b>
<b>Câu 6: Flo là chất khí, mùi xốc, nặng hơn khơng khí có màu</b>


<b>A. Vàng lục.</b> <b>B. Vàng nhạt.</b> <b>C. Lục nhạt.</b> <b>D. Vàng đậm.</b>


<b>Câu 7: Khí Cl</b>2 khơng tác dụng với


<b>A. khí O</b>2. <b>B. dung dịch NaOH.</b> <b>C. H</b>2O. <b>D. dung dịch Ca(OH)</b>2.


<b>Câu 8: Trong phịng thí nghiệm, clo được điều chế bằng cách cho HCl đặc phản ứng với</b>



<b>A. NaCl.</b> <b>B. Fe.</b> <b>C. F</b>2. <b>D. KMnO</b>4.


<b>Câu 9: Công thức phân tử của clorua vôi là</b>


<b>A. Cl</b>2.CaO. <b>B. CaOCl</b>2. <b>C. Ca(OH)</b>2 và CaO. <b>D. CaCl</b>2.


<b>Câu 10: Hóa chất nào sau đây không được đựng bằng lọ thủy tinh ?</b>


<b>A. HNO</b>3. <b>B. HF.</b> <b>C. HCl.</b> <b>D. NaOH.</b>


<b>Câu 11: Trong các halogen sau đây, halogen có tính oxi hóa mạnh nhất là</b>


<b>A. Brom.</b> <b>B. Clo.</b> <b>C. Iot.</b> <b>D. Flo.</b>


<b>Câu 12: Khí HCl có thể được điều chế bằng cách cho tinh thể muối ăn tác dụng với chất nào sau đây?</b>
<b>A. H</b>2SO4 loãng. <b>B. HNO</b>3. <b>C. H</b>2SO4 đậm đặc. <b>D. NaOH.</b>


<b>Câu 13: Muối NaClO có tên là</b>


<b>A. Natri hipoclorơ.</b> <b>B. Natri hipoclorit.</b> <b>C. Natri peclorat.</b> <b>D. Natri hipoclorat.</b>
<b>Câu 14: Axit HClO có tên là</b>


<b>A. Axit hipoclorơ.</b> <b>B. Axit clorơ.</b> <b>C. Axit pecloric.</b> <b>D. Axit cloric</b>
<b>Câu 15: Đặc điểm chung của các đơn chất halogen là</b>


<b>A. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.</b> <b>B. chất khí ở điều kiện thường.</b>
<b>C. tính oxi hóa mạnh.</b> <b>D. tác dụng mãnh liệt với nước.</b>
<b>Câu 16: Khí G được dùng để khử trùng cho nước sinh hoạt. Khí G là</b>


<b>A. CO</b>2. <b>B. O</b>2. <b>C. Cl</b>2. <b>D. N</b>2.



<b>Câu 17: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 18: Clo không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?</b>


<b>A. NaOH.</b> <b>B. NaCl.</b> <b>C. Ca(OH)</b>2. <b>D. NaBr.</b>


<b>Câu 19: Trong nước clo có chứa các chất:</b>


<b>A. HCl, HClO.</b> <b>B. HCl, HClO, Cl</b>2. <b>C. HCl, Cl</b>2. <b>D. Cl</b>2.


<b>Câu 20: Sục khí clo vào lượng dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường, sản phẩm là</b>


<b>A. NaCl, NaClO.</b> <b>B. NaCl, NaClO</b>2. <b>C. NaCl, NaClO</b>3. <b>D. Chỉ có NaCl.</b>


<b>Câu 21: Ứng dụng nào sau đây khơng phải của Clo?</b>


<b>A. Khử trùng nước sinh hoạt.</b> <b>B. Tinh chế dầu mỏ.</b>


<b>C. Tẩy trắng vải, sợi, giấy.</b> <b>D. Sản xuất clorua vôi, kali clorat.</b>
<b>Câu 22: Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) là</b>


<b>A. </b>K và Cl2. <b>B. </b>K, H2 và Cl2.


<b>C. KOH, H2 và Cl2.</b> <b>D. KOH, O2 và HCl.</b>


<b>Câu 23: Nhận xét nào sau đây về hiđro clorua là không đúng?</b>


<b>A. Có tính axit.</b> <b>B. Là chất khí ở điều kiện thường.</b>



<b>C. Mùi xốc.</b> <b>D. Tan tốt trong nước.</b>


<b>Câu 24: Kim loại nào sau đây tác dụng với khí Cl</b>2 và dung dịch HCl tạo ra cùng một muối là


<b>A. Cu.</b> <b>B. Mg.</b> <b>C. Fe.</b> <b>D. Ag.</b>


<b>Câu 25: Phản ứng nào sau đây xảy ra không tạo muối FeCl</b>2?


<b>A. Fe + HCl.</b> <b>B. Fe</b>3O4 + HCl. <b>C. Fe + Cl</b>2. <b>D. Fe + FeCl</b>3.


<b>Câu 26: Nước Gia-ven có thành phần là</b>


<b>A. HCl và HClO.</b> <b>B. CaOCl</b>2.


<b>C. NaCl, NaClO và H</b>2O. <b>D. NaCl và NaClO.</b>


<b>Câu 27: Nước Gia-ven được điều chế bằng cách cho khí clo tác dụng với</b>


<b>A. nước.</b> <b>B. dung dịch NaOH loãng nguội.</b>


<b>C. dung dịch Ca(OH)</b>2. <b>D. dung dịch KOH.</b>


<b>Câu 28: Liên kết hóa học giữa các nguyên tố trong phân tử HCl thuộc loại liên kết:</b>
<b>A. Cộng hóa trị khơng cực.</b> <b>B. Ion.</b>


<b>C. Cộng hóa trị có cực.</b> <b>D. Hiđro.</b>


<b>Câu 29: Dung dịch nào sau đây không phản ứng với dung dịch AgNO</b>3?


<b>A. NaCl.</b> <b>B. NaF.</b> <b>C. CaCl</b>2. <b>D. NaBr.</b>



<b>Câu 30: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl là:</b>


<b>A. Cu, Fe, Al.</b> <b>B. Fe, Mg, Al.</b> <b>C. Cu, Pb, Ag.</b> <b>D. Fe, Au, Cr.</b>
<b>Câu 31: Ion X</b>-<sub> có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>. X là nguyên tố nào sau đây?</sub>


<b>A. Oxi.</b> <b>B. Lưu huỳnh.</b> <b>C. Clo.</b> <b>D. Flo.</b>


<b>Câu 32: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Nguyên tố X là</b>


<b>A. Na.</b> <b>B. Cl.</b> <b>C. O.</b> <b>D. S.</b>


<b>Câu 33: Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl, khí bay ra là</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 34: Khi nung nóng, iot rắn chuyển ngay thành hơi, không qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi là</b>
<b>A. Sự thăng hoa.</b> <b>B. Sự bay hơi.</b> <b>C. Sự phân hủy.</b> <b>D. Sự ngưng tụ.</b>


<b>Câu 35: Ứng dụng không phải của Clo là</b>


<b>A. Sản xuất chất tẩy trắng, sát trùng và hóa chất vơ cơ.</b>
<b>B. Diệt trùng và tẩy trắng.</b>


<b>C. Sản xuất các hóa chất hữu cơ.</b>


<b>D. Sản xuất chất dẻo Teflon làm chất chống dính ở xoong, chảo.</b>
<b>Câu 36: Trong phịng thí nghiệm nước Gia-ven được điều chế bằng cách:</b>


<b>A. Cho khí clo tác dụng với nước. B. Cho khí clo tác dụng với dung dịch Ca(OH)</b>2.


<b>C. Cho khí clo sục vào dung dịch NaOH lỗng. D. Cho khí clo vào dd KOH lỗng rồi đun nóng 100</b>0<sub>C.</sub>



<b>Câu 37: Ứng dụng nào sau đây không phải của flo?</b>


<b>A. Điều chế dẫn xuất flo của hiđrocacbon để sản xuất chất dẻo. B. Tẩy trắng vải sợi, giấy.</b>


<b>C. Làm chất oxi hóa nhiên liệu tên lửa. D. Làm giàu </b>235<sub>U trong công nghiệp hạt nhân.</sub>


<b>Câu 38: Trong công nghiệp, người ta điều chế nước Gia-ven bằng cách:</b>


<b>A. Cho khí Cl</b>2 đi từ từ qua dung dịch NaOH, Na2CO3. B. Sục khí Cl2 vào dung dịch KOH.


<b>C. Cho khí Cl</b>2 vào dung dịch Na2CO3. D. Điện phân dung dịch NaCl không màng ngăn.


<b>Câu 39: Trong phịng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách</b>


<b>A. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO</b>2, đun nóng. B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.


<b>C. điện phân nóng chảy NaCl. D. cho F</b>2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.


<b>Câu 40: Để phân biệt 4 dung dịch KCl, HCl, KNO</b>3, HNO3 ta có thể dùng


<b>A. Dung dịch AgNO</b>3. <b>B. Quỳ tím.</b>


<b>C. Quỳ tím và dung dịch AgNO</b>3. <b>D. Đá vơi.</b>


<b>Câu 41: Muối iot là muối ăn có chứa thêm lượng nhỏ iot ở dạng:</b>


<b>A. I</b>2. <b>B. MgI</b>2. <b>C. CaI</b>2. <b>D. KI hoặc KIO</b>3.


<b>Câu 42: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai?</b>



<b>A. Zn + 2HCl </b> ZnCl2 + H2. <b>B. Cu + 2HCl </b> CuCl2 + H2.


<b>C. CuO + 2HCl </b> CuCl2 + H2O. <b>D. AgNO</b>3 + HCl  AgCl + HNO3.


<b>Câu 43: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với axit clohiđric?</b>


<b>A. Fe</b>2O3, KMnO4, Cu, Fe, AgNO3. <b>B. Fe, CuO, H</b>2SO4, Ag, Mg(OH)2.


<b>C. KMnO</b>4, Cu, Fe, H2SO4, Mg(OH)2. <b>D. Fe</b>2O3, KMnO4¸Fe, CuO, AgNO3.


<b>Câu 44: Cho phản ứng hóa học Cl</b>2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O. Phản ứng này thuộc loại phản ứng


<b>A. Oxi hóa – khử.</b> <b>B. Trao đổi.</b> <b>C. Trung hịa.</b> <b>D. Hóa hợp.</b>
<b>Câu 45: Trong phản ứng : Cl</b>2 + H2O   HCl + HClO, Clo đóng vai trị


<b>A. Chất tan.</b> <b>B. Chất khử.</b>


<b>C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.</b> <b>D. Chất oxi hóa.</b>


<b>Câu 46: HCl đóng vai trị gì trong phản ứng sau : 6HCl + 2Al </b> 2AlCl3 + 3H2


<b>A. Chỉ là chất oxi hoá.</b> <b>B. Chỉ là chất khử.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 47: Trong tự nhiên, Clo tồn tại chủ yếu dưới dạng</b>


<b>A. NaCl trong nước biển và muối mỏ.</b> <b>B. Khoáng vật sinvinit (KCl.NaCl).</b>


<b>C. Đơn chất Cl</b>2 có trong khí thiên nhiên. <b>D. Khống vật cacnalit (KCl.MgCl</b>2.6H2O).



<b>Câu 48: Cho các mệnh đề sau:</b>


(a) Các halogen đều có số oxi hóa dương trong một số hợp chất.


(b) Halogen đứng trước đẩy được halogen đứng sau ra khỏi dung dịch muối.
(c) Các halogen đều tan được trong nước.


(d) Các halogen đều tác dụng được với hiđro.
Số mệnh đề không đúng là


<b>A. 3.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 1.</b>


<b>Câu 49: Phát biểu nào sau đây không đúng?</b>
<b>A. Flo có tính oxi hố mạnh hơn clo.</b>
<b>B. Dung dịch HF hồ tan được SiO</b>2.


<b>C. Muối AgI khơng tan trong nước, muối AgF tan trong nước.</b>


<b>D. Trong các hợp chất, ngồi số oxi hố -1, flo và clo cịn có số oxi hoá +1, +3, +5, +7.</b>
<b>Câu 50: Phát biểu nào sau đây là sai?</b>


<b>A. Clo có bán kính ngun tử lớn hơn flo.</b>
<b>B. Brom có độ âm điện lớn hơn iot.</b>


<b>C. Trong dãy HX (X là halogen), tính axit giảm dần từ HF đến HI.</b>
<b>D. Trong dãy HX (X là halogen), tính khử tăng dần từ HF đến HI.</b>
<b>Câu 51: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


<b>A. Dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgNO</b>3 sinh ra AgF kết tủa.



<b>B. Iot có bán kính ngun tử lớn hơn brom.</b>
<b>C. Flo có tính oxi hóa yếu hơn clo.</b>


<b>D. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl.</b>
<b>Câu 52: Phát biểu nào sau đây là sai?</b>


<b>A. Khí Cl</b>2 phản ứng với dung dịch KOH lỗng, nguội tạo ra KClO3.


<b>B. Khí Cl</b>2 tác dụng với dung dịch NaBr dư tạo ra Br2 và NaCl.


<b>C. Khí F</b>2 tác dụng với H2O đun nóng, tạo ra O2 và HF.


<b>D. Khí HI bị nhiệt phân một phần tạo ra H</b>2 và I2.


<b>Câu 53: Các dung dịch: NaF, NaI, NaCl, NaBr. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung</b>
dịch trên?


<b>A. AgNO</b>3. <b>B. Dung dịch NaOH.</b> <b>C. Hồ tinh bột.</b> <b>D. Cl</b>2.


<b>Câu 54: Để tinh chế brom bị lẫn tạp chất clo, người ta dẫn hỗn hợp qua</b>


<b>A. Dung dịch NaBr.</b> <b>B. Dung dịch NaI.</b> <b>C. Dung dịch NaCl.</b> <b>D. Dung dịch H</b>2SO4.


<b>Câu 55: Chất dùng để làm khơ khí Cl</b>2 ẩm là


<b>A. Dung dịch H</b>2SO4 đậm đặc. <b>B. Na</b>2SO3 khan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 56: Vị trí của nguyên tố flo trong bảng tuần hồn hóa học là</b>


<b>A. Ơ thứ 9, chu kì 3, nhóm VIIA.</b> <b>B. Ơ thứ 9, chu kì 2, nhóm VIIA.</b>


<b>C. Ơ thứ 17, chu kì 3, nhóm VIIA.</b> <b>D. Ơ thứ 17, chu kì 2, nhóm VIIA.</b>
<b>Câu 57: Vị trí của nguyên tố clo trong bảng tuần hồn hóa học là</b>


<b>A. Ơ thứ 9, chu kì 3, nhóm VIIA.</b> <b>B. Ơ thứ 9, chu kì 2, nhóm VIIA.</b>
<b>C. Ơ thứ 17, chu kì 3, nhóm VIIA.</b> <b>D. Ơ thứ 17, chu kì 2, nhóm VIIA.</b>
<b>Câu 58: Cho các phản ứng sau: </b>


(1) 4HCl + MnO2
o


t


 

<sub> MnCl</sub><sub>2</sub><sub> + Cl</sub><sub>2</sub><sub> + 2H</sub><sub>2</sub><sub>O (2) 2HCl + Fe → FeCl</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub>


(3)14HCl + K2Cr2O7
o


t


 

<sub> 2KCl + 2CrCl</sub><sub>3</sub><sub> + 3Cl</sub><sub>2</sub><sub> + 7H</sub><sub>2</sub><sub>O (4) 6HCl + 2Al → 2AlCl</sub><sub>3</sub><sub> + 3H</sub><sub>2</sub>


(5)16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O


Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là


<b>A. 1.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 3.</b>


<b>Câu 59: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe </b> X


   <sub> FeCl</sub><sub>3</sub>   Y <sub> Fe(OH)</sub><sub>3</sub>


(mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là:


<b>A. NaCl, Cu(OH)</b>2. <b>B. HCl, NaOH.</b> <b>C. Cl</b>2, NaOH. <b>D. HCl, Al(OH)</b>3.


<b>Câu 60: Cho các phản ứng sau:</b>


1. A + HCl → MnCl2 + B↑ + H2O 2. B + C → nước gia-ven


3. C + HCl → D + H2O 4. D + H2O → C + B↑+ E↑


Chất Khí E là chất nào sau đây?


<b>A. O</b>2. <b>B. H</b>2. <b>C. Cl</b>2O. <b>D. Cl</b>2.


<b>Câu 61: Có các nhận xét sau về clo và hợp chất của clo</b>
1. Nước Gia-ven có khả năng tẩy mầu và sát khuẩn.


2. Cho giấy quì tím vào dung dịch nước clo thì q tím chuyển mầu hồng sau đó lại mất mầu.
3. Trong phản ứng của HCl với MnO2 thì HCl đóng vai trị là chất bị khử.


4. Trong công nghiệp, Cl2 được điều chế bằng cách điện phân dung dịch NaCl (màng ngăn, điện cực trơ).


Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là


<b>A. 2.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 1</b>


<b>B. BÀI TẬP</b>


<b>HOÀN THÀNH DÃY PT SAU : ( Ghi rõ điều kiện nếu có)</b>



a. NaCl 1 HCl 2 Cl2 3 clorua v«i


4


b.


FeCl
HCl


KMnO4


1 <sub>2</sub> 3


4
Cl2


AgCl


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

d. Cl2KClO3KClCl2Ca(ClO)2


e. KMnO4  Cl2 FeCl3 KCl  Cl2  CaOCl2


f. CaCl2  NaCl  HCl  Cl2 CaOCl2 CaCO3 CaCl2 NaCl  NaClO


<b>Câu 1: Để chuyển 11,2 gam Fe thành FeCl</b>3 thì thể tích khí clo (đktc) cần dùng là


<b>A. 8,96 lít.</b> <b>B. 3,36 lít.</b> <b>C. 6,72 lít.</b> <b>D. 2,24 lít.</b>



<b>Câu 2: Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl</b>2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là


<b>A. 12,5.</b> <b>B. 25,0.</b> <b>C. 19,6.</b> <b>D. 26,7.</b>


<b>Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl</b>2 dư, thu được 6,5 gam muối. Giá trị của m là


<b>A. 2,24.</b> <b>B. 2,80.</b> <b>C. 1,12.</b> <b>D. 0,56.</b>


<b>Câu 4: Để cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 3,84 gam Mg và 4,32 gam Al cần 5,824 lít hỗn hợp khí Y (đktc)</b>
gồm O2 và Cl2. Tính % thể tích Cl2 trong hỗn hợp Y?


<b>A. 46,15%.</b> <b>B. 56,36%.</b> <b>C. 43,64%.</b> <b>D. 53,85%.</b>


<b>Câu 5: Hịa tan tồn 13,76 gam hỗn hợp X gồm hai muối NaCl và NaBr vào nước thu được dung hồn</b>
<b>dịch X. Cho khí clo lội từ từ cho đến dư qua dung dịch X thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch</b>
<b>Y cho tới khi thu được 12,87 gam muối khan B. Khối lượng của NaCl trong hỗn hợp X là</b>


<b>A. 11,7.</b> <b>B. 5,85.</b> <b>C. 8,77.</b> <b>D. 9,3.</b>


<b>Câu 6: Hòa tan m gam Fe bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được</b>
25,4 gam muối khan. Vậy giá trị của m là


<b>A. 16,8 gam.</b> <b>B. 11,2 gam.</b> <b>C. 6,5 gam.</b> <b>D. 5,6 gam.</b>


<b>Câu 7: Cho m gam hỗn hợp Zn, Fe tác dụng với vừa đủ với 73 gam dung dịch HCl 10%. Cô cạn dung dịch thu</b>
được 13,15 g muối. Giá trị m là


<b>A. 7,05.</b> <b>B. 5,3.</b> <b>C. 4,3.</b> <b>D. 6,05.</b>


<b>Câu 8: Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp bột Al và Mg trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch</b>


tăng thêm 7,0 gam so với dung dịch HCl ban đầu. Khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp đầu là


<b>A. 5,8 gam và 3,6 gam.</b> <b>B. 1,2 gam và 2,4 gam.</b> <b>C. 5,4 gam và 2,4 gam.</b> <b>D. 2,7 gam và 1,2 gam.</b>
<b>Câu 9: Cho lượng dư MnO</b>2 vào 25ml dung dịch HCl 8M. Thể tích khí Cl2 sinh ra (đktc) là


<b>A. 1,34 lít.</b> <b>B. 1,45 lít.</b> <b>C. 1,12 lít.</b> <b>D. 1,4 lít.</b>


<b>Câu 10: Hịa tan hồn tồn 20,6 gam hỗn hợp gồm Na</b>2CO3 và CaCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít


khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa 22,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là


<b>A. 2,24.</b> <b>B. 4,48.</b> <b>C. 1,79.</b> <b>D. 5,6.</b>


<b>Câu 11 </b>Cho 44,5 gam hỗn hợp bột Zn, Mg, Al tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 22,4 lít khí H2 bay ra


(đktc). Khối lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam?


<b>A. 80.</b> <b>B. 115,5.</b> <b>C. 51,6.</b> <b>D. 117,5.</b>


<b>Câu 12: Đốt 13,0 gam Zn trong bình chứa 0,15 mol khí Cl</b>2, sau phản ứng hồn tồn thu được chất rắn X. Cho


X vào dung dịch AgNO3 dư thì thu được lượng kết tủa là?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 13: Cho 0,3 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít H</b>2 (đktc).


Kim loại đó là?


<b>A. Ba</b> <b>B. Ca.</b> <b>C. Mg.</b> <b>D. Sr.</b>


<b>Câu 14: Cho 26,5 gam M</b>2CO3 tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 5,6 lít khí (ở



đktc). Kim loại M là


<b>A. Na.</b> <b>B. K.</b> <b>C. Li.</b> <b>D. Rb.</b>


<b>Câu 15: Đốt 3,36 gam kim loại M trong khí quyển clo thì thu được 9,75 gam muối clorua. Kim loại M là</b>


<b>A. Cu.</b> <b>B. Zn.</b> <b>C. Fe.</b> <b>D. Al.</b>


<b>Câu 16: Cho 2 lít (đktc) H</b>2 tác dụng với 1,344 lít Cl2 (đktc) rồi hòa tan sản phẩm vào nước để được 40 gam


dụng dịch A. Lấy 10 gam A tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 3,444 gam kết tủa. Tính hiệu suất phản


ứng giữa H2 và Cl2 (giả sử Cl2 và H2 không tan trong nước)?


<b>A. 20%. B. 80%. C. 40%.</b> C. 50%.


<b>Câu 17: Sục khí clo dư vào dung dịch chứa muối NaBr và KBr thu được muối NaCl và KCl, đồng thời thấy khối </b>
lượng muối giảm 4,45 gam. Thể tích khí clo đã tham gia phản ứng với 2 muối trên (đo ở đktc) là


<b>A. 4,48 lít.</b> B. 1,12 lít. C. 2,24 lít. D. 3,36 lít.


<b>Câu 18: Hỗn hợp X gồm NaBr và NaI. Cho hỗn hợp X tan trong nước thu được dung dịch A. Nếu cho brom dư</b>
vào dung dịch A, sau phản ứng hồn tồn, cơ cạn thấy khối lượng muối khan thu được giảm 7,05 gam. Nếu sục
khí clo dư vào dung dịch A, phản ứng hồn tồn, cơ cạn dung dịch thấy khối lượng muối khan giảm 22,625
gam. Thành phần % khối lượng của một chất trong hỗn hợp X là:


<b> A. 64,3%. B. 39,1%.</b> C. 47,8%. D. 35,9%


<b>Câu 19 : Nhiệt phân hoàn tồn 24,5 gam muối vơ cơ X thấy thốt ra 6,72 lít O</b>2 (đktc), phần rắn cịn lại chứa



52,35% Kali và 47,65% Clo. Công thức phân tử của muối X là


<b>A. KClO.</b> <b>B. KClO</b>2. <b>C. KClO</b>3. <b>D. KClO</b>4.


<b>Câu 20 : Hịa tan hồn tồn 24,8 g hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng V ( ml) dung dịch HCl 0,8M ( vừa đủ). Sau </b>
phản ứng thu được 11,2 lit khí Y (đktc)


a. Tính thành phần % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu?
b. Tính thể tích dung dịch HCl đã dùng?


<b>Câu 21 : Hồ tan 5,2g hỗn hợp gồm Mg và Fe bằng V ml dung dịch axit HCl 1M ( dư ), thì thu dược 3,36 lit </b>
H2 (đktc).


a/ Tính thành phần % theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.


b/ Tính V, biết thể tích dung dịch HCl dùng dư 30% so với lượng cần phản ứng.


<b>Câu 22 : Cho 15,6 g một kim loại R thuộc nhóm IIA vào 200g dung dịch HCl 14,6% thì thu được dung dịch X </b>
và 5,376 lit khí ( đktc )


a. Xác định tên kim loại R


b. Tính C% các chất trong dung dịch X


<b>Câu 23 : Cho 14,2 g hỗn hợp A gồm ba kim loại Cu, Al và Fe tác dụng với V ml dung dịch HCl 2,5M dư. Sau </b>
phản ứng thu được 8,96 lit khí ( đktc) và 3,2g một chất rắn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

b. Tìm V, biết thể tích dung dịch HCl dùng dư 30% so với lượng cần phản ứng



<b>Câu 24 : Chia 14 g hỗn hợp X chứa Fe, Al, Cu thành hai phần bằng nhau. Phần I cho tác dụng hoàn toàn với </b>
dung dịch HCl dư thu được 2,688 lit khí ( đktc). Phần II cho tác dụng với 4,256 lit khí clo (đktc). Tính % khối
lượng từng chất trong hỗn hợp X?


<b>Câu 25: Hỗn hợp A chứa 2 muối natri halogenua ( NaX và NaY). Biết halogen X, Y thuộc hai chu kì liên tiếp </b>
nhau trong bảng tuần hoàn. Để kết tủa hoàn toàn 2,2 g hỗn hợp A phải dùng 150 ml dung dịch AgNO3 0,2M.


</div>

<!--links-->

×