Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.63 MB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài 1: Dịng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa của từ </b>
<b> thiên nhiên?</b>
<b>b) Tất cả những gì khơng do con người tạo ra.</b>
<b>c) Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.</b>
<b>Một số hình ảnh thiên nhiên p:</b>
<b>Bài 1</b>
<b>Bài 2: Tìm tất cả những thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ </b>
<b>các sự vt, hin tng trong thiờn nhiờn:</b>
<i>Thác Y- a- ly - KonTum</i>
<i>Thác Cam Ly- Đà Lạt</i>
<i>Thác Easô- Cao Bằng</i>
<i>Thác Gia Long-Đăk lăc</i>
<b>Bi 1</b>
<b>Bi 2:</b>
<b>Bi 3: Tỡm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một</b>
<b> trong các từ ngữ vừa tìm được?</b>
<b>a) Tả chiều rộng:</b>
<b>b) Tả chiều dài:</b>
<b>c) Tả chiu cao: </b>
<b>Bài 1</b>
<b>Bài 2</b>
<b>a) Tả chiều rộng: bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang, vô tận, bất tận,..</b>
<b>- Cánh đồng rộng bao la. </b>
<b>b) Tả chiều dài: tít tắp, tít, tít mù khơi, muôn trùng khơi, lê thê,dằng dặc</b>
<b> -Con đường đến trường dài dằng dặc</b>
<b>c) Tả chiều cao: chót vót, vời vợi, cao vút, chất ngất,....</b>
<b> -Cột cờ cao vời vợi</b>
<b>d) Tả chiều sâu: hun hút, thăm thẳm, hoăm hoắm,....</b>
<b> -Lỗ khoan sâu hun hỳt</b>
<b>Bài 1</b>
<b>Bài 2</b>
<b>Bài 3</b>
<b>a) Tả tiếng sóng: ì ầm, </b>
<b>b) Tả làn sóng nhẹ: lăn tăn,...</b>
<b>c) Tả đợt sóng mạnh: cuộn trào,</b>
<b> </b>
<b>Bài 4/</b> <i><b>Tìm từ ngữ miêu tả sóng n ớc</b></i><b>. </b><i><b>Đặt câu với một trong các</b></i>
<i><b> từ ngữ vừa tìm đ ợc.</b></i>
<b>Bi 1</b>
<b>Bài 2</b>
<b>Bài 3</b>
<b>a) Tả tiếng sóng: ì ầm, ầm ầm, ầm ào, rì rào, ào ào, ì oặp,... </b>
<b>b) Tả làn sóng nhẹ: gờn gợn, nhấp nhơ, dập dềnh, lăn tăn,...</b>
<b>c) Tả đợt sóng mạnh: ào ào, điên cuồng, dữ dội, trào dâng, dữ tợn, </b>
<b> cuộn trào,....</b>
<b> Tiếng sóng vỗ lao xao ngồi sơng.</b>
<b> Tiếng sóng vỗ ồm oạp vào mạn thuyền.</b>
<b> Mặt hồ lăn tăn gợn sóng</b>