Tải bản đầy đủ (.pptx) (24 trang)

Sinh9 .Bai 41 Moi truong va cac nhan to sinh thai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.16 MB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 41: MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ </b>


<b>SINH THÁI</b>



<b>I - Môi trường sống của sinh vật</b>



<b>- Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật, </b>
<b>bao gồm tất cả những gì bao quanh chúng.</b>


<i><b>Quan sát hình bên, em hãy cho </b></i>
<i><b>biết những yếu tố nào ảnh hưởng </b></i>
<i><b>đến đời sống của thỏ?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 41: MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ </b>


<b>SINH THÁI (Tiết PPCT 43)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 41: MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ </b>


<b>SINH THÁI (Tiết PPCT 43)</b>



<b>I - Môi trường sống của sinh vật</b>



-<b><sub> Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật, </sub></b>
<b>bao gồm tất cả những gì bao quanh chúng.</b>


-<b><sub> Có 4 loại mơi trường chủ yếu:</sub></b>
<b>+ Mơi trường nước. VD:</b>


<b>+ Môi trường trong đất. VD:</b>


<b>+ Môi trường trên mặt đất – khơng </b>
<b>khí (mơi trường trên cạn). VD:</b>



<b>+ Mơi trường sinh vật. VD:</b>


<b>Trò chơi tiếp sức: Quan </b>
<b>sát trong tự nhiên, 2 đội </b>
<b>hoàn thành nội dung của </b>
<b>bảng sau cho phù hợp:</b>


<b>Môi trường </b>


<b>sống</b> <b>Tên sinh vật</b>


<b>Môi trường </b>
<b>nước</b>


<b>Môi trường </b>
<b>trong đất</b>


<b>Môi trường trên </b>
<b>mặt đất – không </b>
<b>khí</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Mơi trường nước</b>


<b>Mơi trường nước</b>


<b>Cá ngừ</b>


<b>Cá đuối</b>


<b>Cá chim mỏ chuột vàng</b>



<b>Cá đối</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Môi trường nước</b>



<b>Môi trường nước</b>



<b>Bạch tuộc</b>


<b>Rùa</b>


<b>Cá ngựa</b>
<b>San hô</b>


<b>Cua</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Môi trường trong đất</b>



<b>Môi trường trong đất</b>



<b>Kiến</b>


<b>Chuột chũi</b>
<b>Giun đất</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Môi trường trên mặt đất – khơng khí</b>


<b>Mơi trường trên mặt đất – khơng khí</b>


<b>Bị</b>



<b>Trâu</b> <b>Vịt</b>


<b>Gà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Mơi trường trên mặt đất – khơng khí</b>



<b>Mơi trường trên mặt đất – khơng khí</b>



<b>Cị</b> <b><sub>Chuồn chuồn</sub></b>


<b>Bướm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Mơi trường sinh vật</b>



<b>Mơi trường sinh vật</b>



<b>Cây tầm gửi sống ký sinh trên nhiều cây khác </b>


<b>Bọ chét</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài 41: MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ </b>


<b>SINH THÁI (Tiết PPCT 43)</b>



<b>I - Môi trường sống của sinh vật</b>


<b>II. Nhân tố sinh thái</b>

<b><sub>Thức ăn</sub></b>


<b>Nhiệt </b>
<b>độ</b>


<b>Cây xanh</b>
<b>Ánh sáng</b>
<b>Thú ăn </b>
<b>thịt</b>
<b>Người đi </b>
<b>săn</b>
<b>Lượng </b>
<b>mưa</b>


<b>Nhân tố sinh </b>
<b>thái là gì?</b>


-<b><sub>Nhân tố sinh thái là những </sub></b>


<b>yếu tố của môi trường tác </b>
<b>động tới sinh vật.</b>


-<b><sub>Tùy theo tính chất, nhân tố </sub></b>


<b>sinh thái có 2 nhóm:</b>


<b>Lấy VD về nhân tố sinh thái tác </b>
<b>động đến thỏ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Nhân tố sinh </b>
<b>thái vô sinh</b>


<b>Nhân tố </b>
<b>sinh thái </b>
<b>hữu sinh</b>



<b>Nhân tố </b>
<b>sinh thái </b>
<b>con người</b>


<b>Nhân tố sinh </b>
<b>thái các sinh </b>
<b>vật khác</b>


<b>NHÂN TỐ </b>
<b>SINH THÁI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài 41: MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ </b>


<b>SINH THÁI (Tiết PPCT 43)</b>



<b>I - Môi trường sống của sinh vật</b>


<b>II. Nhân tố sinh thái</b>



-<b><sub>Nhân tố sinh thái là những yếu tố </sub></b>
<b>của mơi trường tác động tới sinh </b>
<b>vật.</b>


-<b><sub>Tùy theo tính chất, nhân tố sinh </sub></b>
<b>thái có 2 nhóm:</b>


<b>+ Nhân tố sinh thái vô sinh. </b>
<b>VD: nhiệt độ, lượng mưa…</b>
<b>+Nhân tố sinh thái hữu sinh </b>
<b>gồm nhân tố sinh thái con </b>


<b>người và nhân tố sinh thái </b>
<b>các sinh vật khác. VD: thú ăn </b>
<b>thịt…</b>
<b>Thức ăn</b>
<b>Nhiệt </b>
<b>độ</b>
<b>Ánh sáng</b>
<b>Thú ăn </b>
<b>thịt</b>
<b>Lượng </b>
<b>mưa</b>
<b>Cây xanh</b>
<b>Thú ăn </b>
<b>thịt</b>
<b>Người đi </b>
<b>săn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Tác động của nhân tố sinh thái con người tới thiên nhiên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Bài tập: Chuột sống trong rừng mưa nhiệt đới có thể chịu </b>
<b>ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái sau: mức độ ngập </b>


<b>nước, kiến, độ dốc của đất, nhiệt độ khơng khí, ánh sáng, độ </b>
<b>ẩm khơng khí, rắn hổ mang, áp suất khơng khí, cây gỗ, gỗ </b>
<b>mục, gió thổi, cây cỏ, thảm lá khô, sâu ăn lá cây, độ tơi xốp </b>
<b>của đất, lượng mưa.</b>


<b> Hãy sắp xếp các nhân tố đó vào từng nhóm nhân tố sinh </b>
<b>thái.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>▼ Em hãy nhận xét về sự thay đổi của các nhân tố sau :</b>


<b>Ánh sáng trong ngày ……..vào buổi trưa rồi lại …….</b>
<b>Mùa hè ngày ….. hơn mùa đông (Đêm tháng năm….)</b>
<b>Mùa hè nhiệt độ …….., mùa đông nhiệt độ xuống ……</b>


<b>Sự thay đổi nhiệt độ </b>


<b>trong một năm diễn ra </b>



<b>như thế nào?</b>



<b>Ở nước ta, độ dài ngày </b>


<b>vào mùa hè và mùa đơng </b>



<b>có gì khác nhau?</b>



<b>Trong một ngày (từ sáng tới </b>
<b>tối), ánh sáng mặt trời chiếu </b>


<b>trên mặt đất thay đổi như </b>
<b>thế nào?</b>
C
ườ
ng
đ

ch
iế
u


ng


Sáng Trưa Tối


<b>Nhận xét: Các nhân tố sinh thái tác động lên sinh vật </b>
<b>thay đổi theo từng môi trường và thời gian.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Bài 41: MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ </b>


<b>SINH THÁI (Tiết PPCT 43)</b>



<b>I - Môi trường sống của sinh vật</b>
<b>II. Nhân tố sinh thái</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>M</b>
<b>ứ</b>
<b>c </b>
<b>đ</b>
<b>ộ</b>
<b> s</b>
<b>in</b>
<b>h</b>
<b> t</b>
<b>rư</b>
<b>ở</b>
<b>n</b>
<b>g</b>


<b>Điểm gây chết</b> <b><sub>Điểm gây chết</sub></b>


<b>Điểm cực </b>


<b>thuận 30 0<sub>C </sub></b>


<b>Khoảng thuận lợi</b>


<b>Giới hạn chịu đựng</b>


<b>Giới hạn dưới </b> <b>Giới hạn trên</b>


<b>t0 C</b>


<b>50 C</b> <b>420 C</b>


<b>Giới hạn nhiệt độ của cá rô phi ở việt nam</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Bài 41: MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC NHÂN TỐ </b>


<b>SINH THÁI (Tiết PPCT 43)</b>



<b>I - Môi trường sống của sinh vật</b>
<b>II. Nhân tố sinh thái</b>


<b>III. Giới hạn sinh thái</b>


<b>Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh </b>
<b>vật đối với một nhân tố sinh thái </b>


<b>nhất định được gọi là:</b>


<b>G I Ớ I H Ạ N S I N H T H Á I</b>


-<b><sub>Là giới hạn chịu đựng </sub></b>



<b>của cơ thể sinh vật đối </b>
<b>với một nhân tố sinh thái </b>
<b>nhất định.</b>


-<b><sub>VD</sub></b>


<b>VD: Cá rô phi ở VN có giới hạn </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>M</b>
<b>ứ</b>
<b>c </b>
<b>đ</b>
<b>ộ</b>
<b> s</b>
<b>in</b>
<b>h</b>
<b> t</b>
<b>rư</b>
<b>ở</b>
<b>n</b>
<b>g</b>


<b>Điểm gây chết</b> <b><sub>Điểm gây chết</sub></b>


<b>Điểm cực </b>
<b>thuận 30 0<sub>C </sub></b>


<b>Khoảng thuận lợi</b>



<b>Giới hạn chịu đựng</b>


<b>Giới hạn dưới </b> <b>Giới hạn trên</b>


<b>t0 C</b>


<b>50 C</b> <b>420 C</b>


<b>Giới hạn nhiệt độ của cá rơ phi ở việt nam</b>


<b>- Nếu nằm ngồi giới hạn nhiệt độ từ 50C đến 420C, cá rô phi </b>


<b>VN sẽ ra sao?</b>


<b>- Ở cá chép VN, giới hạn chịu đựng về nhân tố nhiệt độ là 20C </b>


<b>– 440C. Theo em lồi nào có khả năng phân bố rộng hơn? Vì </b>


<b>sao?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Em hãy cho biết đây là gì?</b>



<b>Có 4 miếng ghép, trong mỗi miếng ghép là 1 câu hỏi để em trả lời, nếu </b>
<b>trả lời đúng miếng ghép sẽ được mở. Bên dưới các miếng ghép là 1 </b>
<b>hình ảnh, nếu em đốn được hình ảnh, em sẽ được điểm. Cụ thể: </b>


<b>Khi có 0 miếng ghép được mở em được 10 điểm, khi có 1 miếng ghép </b>
<b>được mở em được 9 điểm, khi có 2 miếng ghép được mở em được 8 </b>
<b>điểm, khi có 3 miếng ghép được mở em được 7 điểm.</b>



<b>Mơi trường là gì? Kể tên các loại </b>
<b>mơi trường chủ yếu.</b>


<b>Thế nào là nhân tố sinh thái? Kể </b>
<b>tên các nhóm nhân tố sinh thái </b>
<b>chính?</b>


<b>Vì sao nhân tố con người được </b>
<b>tách thành một nhóm nhân tố </b>
<b>sinh thái riêng?</b>


</div>

<!--links-->

×