Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.16 MB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>- Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật, </b>
<b>bao gồm tất cả những gì bao quanh chúng.</b>
<i><b>Quan sát hình bên, em hãy cho </b></i>
<i><b>biết những yếu tố nào ảnh hưởng </b></i>
<i><b>đến đời sống của thỏ?</b></i>
-<b><sub> Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật, </sub></b>
<b>bao gồm tất cả những gì bao quanh chúng.</b>
-<b><sub> Có 4 loại mơi trường chủ yếu:</sub></b>
<b>+ Mơi trường nước. VD:</b>
<b>+ Môi trường trong đất. VD:</b>
<b>+ Môi trường trên mặt đất – khơng </b>
<b>khí (mơi trường trên cạn). VD:</b>
<b>+ Mơi trường sinh vật. VD:</b>
<b>Trò chơi tiếp sức: Quan </b>
<b>sát trong tự nhiên, 2 đội </b>
<b>hoàn thành nội dung của </b>
<b>bảng sau cho phù hợp:</b>
<b>Môi trường </b>
<b>sống</b> <b>Tên sinh vật</b>
<b>Môi trường </b>
<b>nước</b>
<b>Môi trường </b>
<b>trong đất</b>
<b>Môi trường trên </b>
<b>mặt đất – không </b>
<b>khí</b>
<b>Mơi trường nước</b>
<b>Mơi trường nước</b>
<b>Cá ngừ</b>
<b>Cá đuối</b>
<b>Cá chim mỏ chuột vàng</b>
<b>Cá đối</b>
<b>Bạch tuộc</b>
<b>Rùa</b>
<b>Cá ngựa</b>
<b>San hô</b>
<b>Cua</b>
<b>Kiến</b>
<b>Chuột chũi</b>
<b>Giun đất</b>
<b>Môi trường trên mặt đất – khơng khí</b>
<b>Mơi trường trên mặt đất – khơng khí</b>
<b>Bị</b>
<b>Trâu</b> <b>Vịt</b>
<b>Gà</b>
<b>Cị</b> <b><sub>Chuồn chuồn</sub></b>
<b>Bướm</b>
<b>Cây tầm gửi sống ký sinh trên nhiều cây khác </b>
<b>Bọ chét</b>
<b>I - Môi trường sống của sinh vật</b>
<b>Nhiệt </b>
<b>độ</b>
<b>Nhân tố sinh </b>
<b>thái là gì?</b>
-<b><sub>Nhân tố sinh thái là những </sub></b>
<b>yếu tố của môi trường tác </b>
<b>động tới sinh vật.</b>
-<b><sub>Tùy theo tính chất, nhân tố </sub></b>
<b>sinh thái có 2 nhóm:</b>
<b>Lấy VD về nhân tố sinh thái tác </b>
<b>động đến thỏ</b>
<b>Nhân tố sinh </b>
<b>thái vô sinh</b>
<b>Nhân tố </b>
<b>sinh thái </b>
<b>hữu sinh</b>
<b>Nhân tố </b>
<b>sinh thái </b>
<b>con người</b>
<b>Nhân tố sinh </b>
<b>thái các sinh </b>
<b>vật khác</b>
<b>NHÂN TỐ </b>
<b>SINH THÁI</b>
<b>I - Môi trường sống của sinh vật</b>
-<b><sub>Nhân tố sinh thái là những yếu tố </sub></b>
<b>của mơi trường tác động tới sinh </b>
<b>vật.</b>
-<b><sub>Tùy theo tính chất, nhân tố sinh </sub></b>
<b>thái có 2 nhóm:</b>
<b>+ Nhân tố sinh thái vô sinh. </b>
<b>VD: nhiệt độ, lượng mưa…</b>
<b>+Nhân tố sinh thái hữu sinh </b>
<b>gồm nhân tố sinh thái con </b>
<b>Tác động của nhân tố sinh thái con người tới thiên nhiên</b>
<b>Bài tập: Chuột sống trong rừng mưa nhiệt đới có thể chịu </b>
<b>ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái sau: mức độ ngập </b>
<b>nước, kiến, độ dốc của đất, nhiệt độ khơng khí, ánh sáng, độ </b>
<b>ẩm khơng khí, rắn hổ mang, áp suất khơng khí, cây gỗ, gỗ </b>
<b>mục, gió thổi, cây cỏ, thảm lá khô, sâu ăn lá cây, độ tơi xốp </b>
<b>của đất, lượng mưa.</b>
<b> Hãy sắp xếp các nhân tố đó vào từng nhóm nhân tố sinh </b>
<b>thái.</b>
<b>▼ Em hãy nhận xét về sự thay đổi của các nhân tố sau :</b>
<b>Ánh sáng trong ngày ……..vào buổi trưa rồi lại …….</b>
<b>Mùa hè ngày ….. hơn mùa đông (Đêm tháng năm….)</b>
<b>Mùa hè nhiệt độ …….., mùa đông nhiệt độ xuống ……</b>
<b>Trong một ngày (từ sáng tới </b>
<b>tối), ánh sáng mặt trời chiếu </b>
<b>trên mặt đất thay đổi như </b>
<b>thế nào?</b>
C
ườ
ng
đ
ộ
ch
iế
u
sá
Sáng Trưa Tối
<b>Nhận xét: Các nhân tố sinh thái tác động lên sinh vật </b>
<b>thay đổi theo từng môi trường và thời gian.</b>
<b>I - Môi trường sống của sinh vật</b>
<b>II. Nhân tố sinh thái</b>
<b>M</b>
<b>ứ</b>
<b>c </b>
<b>đ</b>
<b>ộ</b>
<b> s</b>
<b>in</b>
<b>h</b>
<b> t</b>
<b>rư</b>
<b>ở</b>
<b>n</b>
<b>g</b>
<b>Điểm gây chết</b> <b><sub>Điểm gây chết</sub></b>
<b>Điểm cực </b>
<b>Khoảng thuận lợi</b>
<b>Giới hạn chịu đựng</b>
<b>Giới hạn dưới </b> <b>Giới hạn trên</b>
<b>t0 C</b>
<b>50 C</b> <b>420 C</b>
<b>Giới hạn nhiệt độ của cá rô phi ở việt nam</b>
<b>I - Môi trường sống của sinh vật</b>
<b>II. Nhân tố sinh thái</b>
<b>III. Giới hạn sinh thái</b>
<b>Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh </b>
<b>vật đối với một nhân tố sinh thái </b>
<b>nhất định được gọi là:</b>
<b>G I Ớ I H Ạ N S I N H T H Á I</b>
-<b><sub>Là giới hạn chịu đựng </sub></b>
<b>của cơ thể sinh vật đối </b>
<b>với một nhân tố sinh thái </b>
<b>nhất định.</b>
-<b><sub>VD</sub></b>
<b>VD: Cá rô phi ở VN có giới hạn </b>
<b>M</b>
<b>ứ</b>
<b>c </b>
<b>đ</b>
<b>ộ</b>
<b> s</b>
<b>in</b>
<b>h</b>
<b> t</b>
<b>rư</b>
<b>ở</b>
<b>n</b>
<b>g</b>
<b>Điểm gây chết</b> <b><sub>Điểm gây chết</sub></b>
<b>Điểm cực </b>
<b>thuận 30 0<sub>C </sub></b>
<b>Khoảng thuận lợi</b>
<b>Giới hạn chịu đựng</b>
<b>Giới hạn dưới </b> <b>Giới hạn trên</b>
<b>t0 C</b>
<b>50 C</b> <b>420 C</b>
<b>Giới hạn nhiệt độ của cá rơ phi ở việt nam</b>
<b>- Nếu nằm ngồi giới hạn nhiệt độ từ 50C đến 420C, cá rô phi </b>
<b>VN sẽ ra sao?</b>
<b>- Ở cá chép VN, giới hạn chịu đựng về nhân tố nhiệt độ là 20C </b>
<b>– 440C. Theo em lồi nào có khả năng phân bố rộng hơn? Vì </b>
<b>sao?</b>
<b>Có 4 miếng ghép, trong mỗi miếng ghép là 1 câu hỏi để em trả lời, nếu </b>
<b>trả lời đúng miếng ghép sẽ được mở. Bên dưới các miếng ghép là 1 </b>
<b>hình ảnh, nếu em đốn được hình ảnh, em sẽ được điểm. Cụ thể: </b>
<b>Khi có 0 miếng ghép được mở em được 10 điểm, khi có 1 miếng ghép </b>
<b>được mở em được 9 điểm, khi có 2 miếng ghép được mở em được 8 </b>
<b>điểm, khi có 3 miếng ghép được mở em được 7 điểm.</b>
<b>Mơi trường là gì? Kể tên các loại </b>
<b>mơi trường chủ yếu.</b>
<b>Thế nào là nhân tố sinh thái? Kể </b>
<b>tên các nhóm nhân tố sinh thái </b>
<b>chính?</b>
<b>Vì sao nhân tố con người được </b>
<b>tách thành một nhóm nhân tố </b>
<b>sinh thái riêng?</b>