Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề kiểm tra cuối Học kì II- Môn Toán - Lớp 3D

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.09 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II</b>
<b>Trường TH Phạm Cơng Bình NĂM HỌC : 2017 - 2018 </b>
<b> GV: Trần Văn Chiến MƠN :TỐN – Lớp 3</b>


Thời gian : 40 phút ( không kể thời gian giao đề )
<b>Điểm</b>


<b> Họ và tên ……….</b>
Lớp ………...
<b>I.Trắc nghiệm : Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đặt trước câu trả lời </b>
<b>đúng :</b>


<b>Câu 1: Số 54 175 đọc là:</b>


A. Năm tư nghìn một trăm bảy lăm .


B. Năm mươi tư nghìn bảy trăm năm mươi lăm .
C. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy mươi lăm .
D. Năm mươi tư nghìn một trăm bảy lăm .


<b>Câu 2: Các số 48 617 ; 47 861 ; 48 716 ; 47 816 Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn </b>
là :


a. 48 417; 48 716 ; 47 861; 47 816 .
b. 48 716; 48 617 ; 47 861 ; 47 816 .
c.47 816; 47 861; 48 617; 48 716 .
d. 48 617; 48 716; 47 816; 47 861 .
<b>Câu 3: Số liền sau của của số 64 819 là :</b>


A. 64 839 B. 64 819 C. 64 828 D. 64 820



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 4: Số lớn nhất trong các số 58567 ; 58756 ; 58765 ; 58675 :</b>


A. 58576 B. 58756 C. 58765 D. 58675 .
<b>Câu 5 : Kết quả của phép cộng 36 528 + 49 347 là :</b>


A. 75 865 B. 85 865 C. 75 875 D. 85 875
<b>Câu 6: Kết quả của phép trừ : 85 371 – 9046 là:</b>


A. 76 325 B . 86 335 C. 76 335 D.86 325
<b>Câu 7: Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là :</b>


A.4660 B.4760 C.4860 D. 4960
<b>II. Tự luận :</b>


<b>Câu 1: Đặt tính rồi tính :</b>


14 754 + 23 680 15 840 – 8795 12 936 x 3 45 678 : 3
<b>Câu 2: Tính giá trị biểu thức :</b>


a. 15 840 + 7932 x 5 b. ( 15 786 – 13 982 ) x 3


<b>Câu 3:Một người đi bộ trong 6 phút đi được 480 m . Hỏi trong 9 phút người đó đi </b>
được bao nhiêu mét đường ? ( Quãng đường trong mỗi phút đi đều như nhau ) .
<b>Câu 5: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 14 cm, chiều dài gấp 5 lần </b>
chiều rộng . Tính chu vi diện tích thửa ruộng đó ?


<b>Đáp án và hướng dẫn chấm điểm mơn toán </b>
<b>Phẩn 1: Trắc nghiệm 4 điểm .</b>


Câu 1: HS khoanh đúng vào C được 0,5 điểm .


Câu 2: HS khoanh đúng vào C được 0,5 điểm .
Câu 3: HS khoanh đúng vào D được 0,5 điểm .
Câu 4: HS khoanh đúng vào C được 0,5 điểm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 5: HS khoanh đúng vào D được 0,5 điểm .
Câu 6: HS khoanh đúng vào A được 0,5 điểm .
Câu 7: HS khoanh đúng vào B được 1 điểm .
<b>Phần 2: Tự luận</b>


Câu 1: ( 1 điểm ) HS đặt tính và tính đúng mỗi phần được 0,5 điểm .
Câu 2: ( 1 điểm ) HS điền dấu đúng mỗi phần được 0,25 điểm .
Câu 3:(2 điểm )


Bài giải


Mỗi phút người đó đi được số mét là : ( 0,25 điểm )
480 : 6 = 80 ( m ) ( 0,75 điểm )


Trong 9 giờ người đó đi bộ được số mét là :( 0, 25 điểm)
80 x 9 = 720 ( m) ( 0,5 điểm )


Đáp số: 720 m ( 0,25 )
Câu 4: ( 2 điểm )


Bài giải


Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật đó là : ( 0,25 điểm )
5 x 14 = 70 (cm ) ( 0,75 điểm )


Chu vi thửa ruộng hình chữ nhật đó là :( 0, 25 điểm)


( 70 + 14 ) x 2 = 168 ( cm) ( 0,5 điểm )


Đáp số: 168 cm ( 0,25 )


</div>

<!--links-->

×