Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Đề ôn môn Tiếng Việt lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.83 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHIẾU BÀI TẬP</b>


<b>MÔN: TIẾNG VIỆT- LỚP 4</b>


<b>Bài 1:</b> Gạch dưới những câu kể <b>Ai làm gì?</b> trong đoạn văn sau:


Mùa xuân, cả nhà gấu kéo nhau đi bẻ măng và uống mật ong. Mùa thu, gấu
đi nhặt quả hạt dẻ. Gấu bố, gấu mẹ, gấu con cùng béo núng nính, bước đi lặc lè, lặc
lè.


<b>Bài 2:</b> Chủ ngữ của câu: "Mùa xuân, cả nhà gấu kéo nhau đi bẻ măng và uống mật
ong. "


A. Do động từ (hoặc cụm động từ) tạo thành.
B. Do tính từ (hoặc cụm tính từ) tạo thành.
C. Do danh từ (hoặc cụm danh từ) tạo thành.


<b>Bài 3:</b> Viết tiếp 3 từ ngữ có tiếng "tài" nói về:


a) Tài năng của con người: tài ba, ...
b) Tiền của: tài nguyên, ...


<b>Bài 4: Câu thơ, tục ngữ, ca dao nào dưới đây nói về tài trí của con người?</b>


A. Chớp đơng nhay nháy, gà gáy thì
mưa.


B. Vắt đất ra nước, thay trời làm mưa.


C. Trời mưa thì mặc trời mưa
Chồng tơi đi bừa đã có áo tơi.



<b>Bài 5:</b> Điền vào chỗ trống từ ngữ thích hợp nói về khả năng khác nhau của các bạn
trong lớp:


a) Bạn Ánh có tài ...
b) Bạn Bình có tài ...
c) Bạn Hưng có tài ...
d) Bạn Nghĩa có tài ...


<b>Bài 6:</b> Trong đoạn văn sau có mấy câu kể <b>Ai làm gì?</b>


Chúng tơi ra thăm cảnh chợ (1). Người chen chúc, đông vui, náo nhiệt(2). Màu sắc
ngồn ngộn của hoa quả, của áo quần như càng khiến cho cái náo nhiệt tăng


thêm(3). Hoa quả nhiều lạ lùng(4). Nho chất thành đống lớn như đồi trên các quầy
hàng, quả tròn hoặc quả bầu dục, xanh lơ hoặc tím mọng(5).


A. 1 câu B. 2 câu C. 3 câu


<b>Bài 7: Viết vào bảng bộ phận chủ ngữ, vị ngữ của mối câu trong đoạn văn ở bài 6:</b>


<b>Câu</b> <b>Bộ phận chủ ngữ</b> <b>Bộ phận vị ngữ</b>


1 <sub>...</sub><sub>...</sub>
2 <sub>...</sub><sub>...</sub>
3 <sub>...</sub><sub>...</sub>
4 <sub>...</sub><sub>...</sub>
5 <sub>...</sub><sub>...</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Tập thể dục B. Đi bộ C. Chơi cờ tướng D. Xem


bóng đá thâu đêm.


b) Tìm từ trái nghĩa với các từ miêu tả hình dáng, sức vóc của con người:


- to cao >< ...
- vạm vỡ >< ...
- rắn chắc >< ...
- lực lưỡng >< ...
c) Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hồn chỉnh các thành ngữ sau:


</div>

<!--links-->

×