Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

bài giảng môn sinh 7 ( bài 40+41) và nội dung kiến thức sinh 7 từ tuần 20 đến tuần 27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.2 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP</b>
<b>Mơn: SINH HỌC</b>


<b>Lớp: 7</b>
<b>1. LỚP LƯỠNG CƯ</b>


<b>BÀI 35: ẾCH ĐỒNG</b>
<b>1.1. NỘI DUNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM</b>


I. ĐỜI SỐNG


+ Ếch thường sống ở những nơi ẩm ướt, gần bờ nước(ao, hồ, ...).


+ Ếch thường ăn sâu bọ, cua, cá con, giun, ... kiếm mồi vào ban đêm. Là động vật biến
nhiệt.


II. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN
<i>a. Cấu tạo ngồi:</i>


+ Ếch đồng có đặc điểm cấu tạo ngồi thích nghi với đời sống vừa nước vừa cạn.
<b>Bảng: Các đặc điểm thích nghi với đời sống của ếch</b>


Đặc điểm hình dạng và cấu tạo ngồi Thích nghi với đời sống
ở nước ở cạn
Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành một khối thn nhọn


về phía trước X


Mắt và lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu(mũi ếch thông với


khoang miệng và phổi vừa để ngửi vừa để thở) X



Da trần, phủ chất nhày và ẩm, dễ thấm khí X


Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ X
Chi năm phần có ngón chia đ


t, linh hoạt X


Các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón (giống chân


vịt) X


<i>b. Cách di chuyển:</i>


- Ếch có 2 cách di chuyển: Nhảy cóc ở trên cạn và bơi ở dưới nước
III.


SINH SẢN VÀ PHÁT TRIỂN


+ Ếch sinh sản vào cuối mùa xuân, đầu mùa hạ, sau những trận mưa rào: Có tập tính
ghép đơi.


+ Có sự thụ tinh ngồi đẻ ra trứng. Trứng phát triển thành nịng nọc. Trải qua một quá
trình biến đổi phức tạp trở thành ếch con(phát triển có biến thái).


+ Trứng của ếch tập trung thành từng đám trong chất nhày nổi trên mặt nước. Số lượng
trứng ít hơn so với trứng cá.


+ Trong q trình phát triển của nịng nọc có nhiều đặc điểm giống với cá.
<b>1.2. CÂU HỎI/BÀI TẬP</b>



<b>Câu 1. Phát biểu nào sau đây về ếch đồng là sai?</b>
A. Là động vật biến nhiệt.


B. Thường ẩn mình trong hang vào mùa đông.
C. Thường bắt gặp được ở những nơi khô cằn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

B. Sinh sản mạnh vào mùa đông.
C. Nguồn thức ăn chính là rêu và tảo.
D. Đẻ trứng và thụ tinh ngoài.


<b>Câu 3. Ý nào sau đây đúng khi nói về hệ tuần hồn của ếch đồng?</b>
A. Tim 3 ngăn, 2 vịng tuần hồn.


B. Tim 2 ngăn, 1 vịng tuần hồn.
C. Tim 2 ngăn, 2 vịng tuần hồn.
D. Tim 2 ngăn, 1 vịng tuần hồn.


<b>Câu 4. Ở ếch đồng, loại xương nào sau đây bị tiêu giảm?</b>


A. Xương sườn. B. Xương đòn. C. Xương chậu. D. Xương mỏ ác.
<b>Câu 5. Ở ếch đồng, sự thơng khí ở phổi được thực hiện nhờ</b>


A. Sự nâng hạ ở cơ ngực và xương sống.
B. Sự nâng hạ của thềm miệng.


C. Sự co dãn của các cơ liên sườn và cơ hoành.
D. Sự vận động của các cơ chi trước.


<b>Câu 6. Ở não của ếch đồng, bộ phận nào kém phát triển nhất?</b>


A. Não trước. B. Thuỳ thị giác.


C. Tiểu não. D. Thuỳ thị giác.


<b>Câu 7. Hiện tượng ếch đồng quanh quẩn bên bờ nước có ý nghĩa gì?</b>
A. Giúp chúng dễ săn mồi.


B. Giúp lẩn trốn kể thù.


C. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc hơ hấp qua da.
D. Giúp chúng có điều kiện để bảo vệ trứng và con non.
<b>Câu 8: Ếch đồng là động vật</b>


a. biến nhiệt
b. hằng nhiệt
c. đẳng nhiệt


d. cơ thể khơng có nhiệt độ


<b>Câu 9: Ếch sinh sản bằng hình thức</b>
a. phân đơi


b. thụ tinh ngồi
c. thụ tinh trong
d. nảy chồi


<b>Câu 10: Q trình biến thái hồn tồn của ếch diễn ra:</b>
a. Trứng – nòng nọc - ếch trưởng thành


b. Nòng nọc – trứng - ếch trưởng thành


c. Ếch trưởng thành – nòng nọc – trứng
d. Trứng - ếch trưởng thành – nòng nọc


<b>Câu 11: Nêu những đặc điểm cấu tạo ngồi của ếch thích nghi với đời sống ở nước?</b>
<b>Câu 12:Nêu những đặc điểm cấu tạo ngoài chứng tỏ ếch cũng thích nghi với đời sống</b>
ở cạn?


<b>Câu 13: Hãy giải thích vì sao ếch thường sống ở nơi ẩm ướt, gần bờ nước và bắt mồi</b>
về đêm?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>2. BÀI 36: THỰC HÀNH: QUAN SÁT CẤU TẠO TRONG CỦA ẾCH ĐỒNG</b>
<b>TRÊN MẪU MỔ</b>


<b>2.1. NỘI DUNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM</b>
I.


BỘ XƯƠNG


- Bộ xương ếch gồm: Xương đầu, xương cột sống, xương đai vai, xương đai hông và
các xương chi.


- Chức năng:


+ Tạo bộ khung nâng đỡ cơ thể.


+ Là nơi bám của cơ giúp ếch di chuyển.


+ Tạo thành khoang bảo vệ não, tuỷ sống và nội quan.
II.



CÁC NỘI QUAN


- Ếch có da trần ẩm ướt. Hệ mạch dưới da làm nhiệm vụ trao đổi khí (hơ hấp).


Cấu tạo trong của ếch gồm nhiều cơ quan: Hệ tiêu hố, hệ hơ hấp, hệ tuần hồn, hệ bài
tiết, sinh dục.


- Sự phù hợp giữa cấu tạo và chức năng đảm bảo sự thống nhất trong cơ thể và sự
thích nghi của cơ thể với đời sống vừa ở nước vừa ở cạn.


- Sự tiến hóa hơn so với lớp Cá: hệ tuần hồn, thần kinh, hơ hấp.
2.2. CÂU HỎI/BÀI TẬP


<b>Câu 1: Ếch hô hấp bằng </b>
a. da


b. phổi
c. mang
d. da và phổi


<b>Câu 2: Ếch có bị chết ngạt không nếu ta cho ếch vào một lọ nước đầy và chốc đầu</b>
<b>xuống dưới?</b>


a. ếch bị chết ngạt vì khơng thở được
b. ếch khơng bị chết ngạt vì vẫn thở được
c. ếch khơng bị chết ngạt vì ếch hơ hấp bằng da
d. ếch khơng bị chết ngạt vì ếch hơ hấp bằng phổi


<b>Câu 3: Ở ếch máu đi nuôi cơ thể là máu pha vì tim có</b>
a. 2 tâm nhĩ, một tâm thất



b. chỉ có 2 ngăn


c. tâm thất có vách ngăn hụt


d. tâm thất có vách ngăn hồn tồn
<b>Câu 4: Tim ếch có bao nhiêu ngăn</b>


a. 2
b. 3
c. 4
d. 5


<b>Câu 5: Hệ tiêu hóa của ếch khơng có cơ quan nào?</b>
a. Miệng có lưỡi phóng bắt mồi


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 6: Hệ thần kinh của ếch đồng không có đặc điểm nào?</b>
a. Não trước, thùy thị giác phát triển


b. Tiểu não kém phát triển
c. Hành tủy và tủy sống


d. Có cơ quan thụ cảm và cơ quan phản ứng


<b>Câu 7: Ý nào sau đây khi nói về hệ tuần hoàn của ếch đồng là đúng?</b>
a. Tim 3 ngăn, 2 vịng tuần hồn


b. Tim 3 ngăn, 1 vịng tuần hồn
c. Tim 2 ngăn, 2 vịng tuần hồn
d. Tim 2 ngăn, 1 vịng tuần hồn



<b>Câu 8: Ở ếch đồng, xương nào sau đậy bị tiêu giảm?</b>
a. Xương đầu


b. Xương đai vai
c. Xương chi
d. Xương mỏ ác


<b>Câu 9: Ở não ếch đồng, bộ phận kém phát triển nhất là</b>
a. tiểu não


b. hành não
c. não trước
d. thùy thị giác


<b>3. BÀI 37: ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP LƯỠNG CƯ</b>
<b>3.1. NỘI DUNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM</b>


I.


ĐA DẠNG VỀ THÀNH PHẦN LOÀI


Bảng: Những đặc điểm phân biệt ba bộ Lưỡng cư


<b>Tên bộ lưỡng cư</b> <sub>Hình dạng</sub> <b>Đặc điểm phân biệt</b><sub>Đi</sub> <sub>Chi</sub>


Lưỡng cư có đi Thân dài Dài và dẹp 2 chi trước và 2 chi sau
tương đương nhau
Lưỡng cư không đuôi Thân ngắn Không 2 chi sau dài hơn 2 chi



trước
Lưỡng cư không chân Dài, giống giun Dài Khơng
II.


ĐA DẠNG VỀ MƠI TRƯỜNG SỐNG VÀ TẬP TÍNH - Lợi:
<i><b>Bảng: Một số đặc điểm sinh học của lưỡng cư</b></i>
<b>STT</b> <b>Tên đại diện</b> <b>Đặc điểm nơi</b>


<b>sống</b>


<b>Hoạt động</b> <b>Tập tính tự vệ</b>
1 Cá cóc Tam Đảo Sống chủ yếu


trong nước


Chủ yếu về ban
đêm


Trốn chạy, ẩn nấp
2 Ễnh ương lớn Ưa sống ở nước


hơn


Ban đêm Doạ nạt


3 Cóc nhà Ưa sống trên cạn
hơn


Đêm + Chiều Tiết nhựa độc
4 Ếch cây Chủ yếu trên cây,



bụi cây


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5 Ếch giun Sống chui luồn,
trong hang đất


Ngày, đêm Trốn chạy, ẩn nấp


III.


ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LƯỠNG CƯ
- Thích nghi đời sống vừa cạn vừa nước.
- Da trần và ẩm ướt.


- Di chuyển bằng 4 chi.
- Hô hấp bằng da và phổi.


- Có 2 vịng tuần hịan, tim 3 ngăn, máu nuôi cơ thể là máu pha.
- Động vật biến nhiệt.


- Sinh sản trong môi trường nước.


- Thụ tinh ngồi, nịng nọc phát triển qua biến thái.
<b>IV. VAI TRÒ CỦA LƯỠNG CƯ </b>


+ Diệt sâu bọ hại.
+ Làm thực phẩm.
+ Làm thuốc


+ Làm vật thí nghiệm.


- Hại:


Làm vật trung gian truyền bệnh.
3.2. CÂU HỎI/BÀI TẬP


<b>Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>


A. Đa số các loài thuộc bộ Lưỡng cư có đi hoạt động về ban đêm.
B. Đa số các lồi thuộc bộ Lưỡng cư khơng chân hoạt động về ban đê.
C. Đa số các loài thuộc bộ Lưỡng cư không đuôi hoạt động về ban ngày.
D. Đa số các lồi thuộc bộ Lưỡng cư khơng đi hoạt động về ban đêm.
<b>Câu 2. Trong các đại diện sau, đại diện nào không thuộc lớp Lưỡng cư?</b>


A. Cá chuồn. B. Cá cóc Tam Đảo.


C. Cá cóc Nhật Bản. D. Ễnh ương.


<b>Câu 3. Loài lưỡng cư nào dưới đây trên lưng có những lỗ nhỏ; khi đẻ trứng, cóc cái</b>
phết trứng đã thụ tinh lên lưng, trứng lọt vào các lỗ và phát triển thành nịng nọc?
A. Cóc mang trứng Tây Âu. B. Cóc tổ ong Nam Mĩ.


C. Nhái Nam Mĩ. D. Cá cóc Tam Đảo.


<b>Câu 4. Lồi nào dưới đây sau khi ghép đơi trên cạn, cóc cái bỏ đi, cóc đực cuốn đám</b>
trứng ở chi sau rồi ngâm mình xuống nước cho đến khi trứng nở thành nịng nọc?
A. Cóc mang trứng Tây Âu. B. Cóc tổ ong Nam Mĩ.


C. Nhái Nam Mĩ. D. Cá cóc Tam Đảo.


<b>Câu 5. Trong 3 bộ của lớp Lưỡng cư, bộ nào có số lượng lồi lớn nhất?</b>


A. Bộ Lưỡng cư có đi. B. Bộ Lưỡng cư khơng chân.
C. Bộ Lưỡng cư khơng đi.


<b>Câu 6: Trên thế giới có bao nhiêu loài Lưỡng cư</b>
a. 1000 loài


b. 2000 loài
c. 3000 loài
d. 4000 lồi


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

a. Bộ Lưỡng cư có đi
b. Bộ Lưỡng cư không đuôi
c. Bộ Lưỡng cư không chân
d. Bộ Lưỡng cư có chân


<b>Câu 8: Đại diện của Bộ Lưỡng cư có đi là</b>
a. Ếch cây


b. Cá cóc Tam Đảo
c. Ễnh ương


d. Ếch giun


<b>Câu 9: Tập tính tự vệ của ễnh ương là</b>
a. Ngụy trang


b. Nhảy xuống nước
c. Ẩn vào cây


d. Dọa nạt



<b>Câu 10: Khi nói về đặc điểm chung của lớp Lưỡng cư, phát biểu nào sau đây là sai:</b>
a. Thụ tinh trong


b. Là động vật biến nhiệt
c. Phát triển qua biến thái
d. Da trần, ẩm ướt


<b>4. LỚP BÒ SÁT</b>


<b>BÀI 38: THẰN LẰN BĨNG ĐI DÀI</b>
<b>4.1. NỘI DUNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM</b>


I. ĐỜI SỐNG
- Đời sống:


+ Sống nơi khơ ráo, thích phơi nắng
+ Thức ăn chủ yếu là sâu bọ


+ Có tập tính trú đơng
+ Là động vật biến nhiệt.
- Sinh sản:


+ Thụ tinh trong , đẻ ít trứng
+ Phát triển trực tiếp


+ Trứng có vỏ dai, nhiều nỗn hồng.
II.


CẤU TẠO NGỒI VÀ DI CHUYỂN


<i>1. Cấu tạo ngoài:</i>


- Da khơ có vảy sừng, cổ dài


- Mắt có mí cử động và có tuyến lệ
- Màng nhĩ nằm trong hốc tai


- Thân và đuôi dài, bốn chi ngắn và yếu, bàn chân 5 ngón có vuốt.
<i>2. Di chuyển:</i>


Khi di chuyển, thân và đi tì vào đất, cử động uốn thân phối hợp các chi giúp thằn lằn
tiến về phía trước.


<b>4.2. CÂU HỎI/BÀI TẬP</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

C. Da khơ, có vảy sừng bao bọc. D. Vành tai lớn.


<b>Câu 2. Đặc điểm nào dưới đây khơng có ở thằn lằn bóng đi dài?</b>
A. Hơ hấp bằng phổi. B. Có mi mắt thứ ba.


C. Nước tiểu đặc. D. Tim hai ngăn.


<b>Câu 3. Yếu tố nào dưới đây giúp thằn lằn bóng đi dài bảo vệ mắt, giữ nước mắt để</b>
màng mắt khơng bị khơ?


A. Mắt có mi cử động, có nước mắt. B. Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên
đầu.


C. Da khơ và có vảy sừng bao bọc. D. Bàn chân có móng vuốt.



<b>Câu 4. Trong các động vật sau, động vật nào phát triển không qua biến thái?</b>


A. Ong mật. B. Ếch đồng.


C. Thằn lằn bóng đi dài. D. Bướm cải.
<b>Câu 5: Thằn lằn bóng đi dài là</b>


a. động vật biến nhiệt
b. động vật hằng nhiệt
c. động vật đẳng nhiệt
d. khơng có nhiệt độ cơ thể


<b>Câu 6: Cơ quan hô hấp của thằn lằn là</b>
a. mang


b. da
c. phổi
d. da và phổ


<b>Câu 7: Đặc điểm nào của thằn lằn có giúp ngăn cản sự thốt hơi nước của cơ thể là</b>
a. da khơ có vảy sừng bao bọc


b. mắt có mi cử động, có nước mắt
c. có cổ dài


d. màng nhĩ nằm trong hốc ta


<b>Câu 8: Thằn lằn đực có bao nhiêu cơ quan giao phối</b>
a. 1



b. 2
c. 3
d. 4


<b>Câu 9: Đặc điểm sinh sản của thằn lằn bóng đi dài là</b>
a. thụ tinh ngồi


b. thụ tinh trong
c. phân chia cơ thể


d. kí sinh qua nhiều vật chủ


<b>Câu 10: Thằn lằn di chuyển bằng cách</b>
a. thân và đuôi cử động liên tục


b. thân và đuôi tỳ vào đất


c. thân và đuôi tỳ vào đất, thân và đuôi cử động liên tục, chi trước và chi sau tác động
vào đất


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 11:Hãy trình bày đặc điểm cấu tạo ngồi của thằn lằn thích nghi với đời sống</b>
hoàn toàn ở cạn so với ếch đồng.


<b>Câu 12 : Miêu tả thứ tự các động tác của thân và đuôi khi thằn lằn di chuyển ứng với</b>
thứ tự cử động của chi trước và chi sau. Xác định vai trị của thân và đi


<b>5. BÀI 39: CẤU TẠO TRONG CỦA THẰN LẰN</b>
<b>5.1. NỘI DUNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM:</b>


I. BỘ XƯƠNG



- Đốt sống cổ của thằn lằn nhiều nên cổ rất linh hoạt, phạm vi quan sát rộng.


- Đốt sống thân mang xương sườn, một số kết hợp với xương mỏ ác làm thành lồng
ngực bảo vệ nội quan và tham gia vào hô hấp.


- Đốt sống đuôi dài. Tăng ma sát cho sự vận chuyển trên cạn.
II. CÁC CƠ QUAN DINH DƯỠNG


<b>Bảng 1: Đặc điểm các cơ quan dinh dưỡng của thằn lằn so với ếch</b>


<b>Các nội quan</b> <b>Thằn lằn</b> <b>Ếch</b>


<b>Hơ hấp</b> Phổi có nhiều ngăn. Cơ liên sườn
tham gia vào hô hấp


Phổi đơn giản, ít vách ngăn.
Chủ yếu hơ hấp bằng da
<b>Tuần hồn</b> Tim 3 ngăn, tâm thất có vách hụt


(máu ít pha trộn hơn)


Tim 3 ngăn (2 tâm nhĩ và 1 tâm
thất, máu pha trộn nhiều hơn)


<b>Bài tiết</b>


Thận sau.


Xoang huyệt có khả năng hấp thụ


lại nước (nước tiểu đặc)


Thận giữa.
Bóng đái lớn.
III. THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN


+ Bộ não của thằn lằn phát triển hơn so với ếch: Có não trước và tiểu não phát triển.
Liên quan đến đời sống phức tạp hơn.


+ Giác quan: Tai có màng nhĩ nằm sâu trong hốc nhỏ. Chưa có vành tai.
Mắt cử động rất linh hoạt. Mắt có mi và tuyến lệ


<b>5.2. CÂU HỎI/BÀI TẬP</b>


<b>Câu 1: Bộ xương thằn lằn chia làm mấy phần</b>
a. 2 phần là xương đầu và xương thân


b. 2 phần là xương đầu và xương chi
c. 2 phần là xương thân và xương chi


d. 3 phần là xương đầu, xương thân và xương chi
<b>Câu 2: Thằn lằn có bao nhiêu đốt sống cổ</b>


a. 1 đốt
b. 5 đốt
c. 8 đốt
d. 10 đốt


<b>Câu 3: Sự trao đổi khí của thằn lằn được thực hiện nhờ</b>
a. Bề mặt da ẩm ướt



b. Thằn lằn sống trong môi trường nước
c. Sự co dãn của các cơ liên sườn


d. Cả a và b đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

a. Dạ dày
b. Thận
c. Gan
d. Ruột già


<b>Câu 5: Tim thằn lằn có mấy ngăn</b>
a. 2 ngăn


b. 3 ngăn


c. 4 ngăn chưa hoàn toàn
d. 4 ngăn hoàn toàn


<b>Câu 6: Bài tiết của thằn lằn tiến bộ hơn ếch ở điểm</b>
a. Có khả năng hấp thu lại nước


b. Nước tiểu đặc


c. Có thận sau (hậu thận)
d. Tất cả các đặc điểm trên


<b>Câu 7: Cơ quan hô hấp của thằn lằn là</b>
a. Mang



b. Da
c. Phổi


d. Da và phổi


<b>Câu 8: Tâm thất xuất hiện vách hụt có ý nghĩa</b>
a. Máu đi nuôi cơ thể là máu pha


b. Máu đi ni cơ thể ít pha hơn
c. Máu đi ni cơ thể là máu đỏ tươi


d. Tăng động lực di chuyển của máu trong cơ thể
<b>Câu 9: Mắt của thằn lằn có mấy mi?</b>


a. 1 mi
b. 2 mi
c. 3 mi
d. 4 mi


<b>Câu 10: Phát biểu nào là sai khi nói về đặc điểm thích nghi của thằn lằn với đời sống</b>
trên cạn


a. Hệ thần kinh và giác quan kém phát triển
b. Có cột sống dài, có 8 đốt sống cổ


c. Hô hấp bằng phổi nhờ sự co dãn của cơ liên sườn


d. Cơ thể giữ nước nhờ lớp da vảy sừng và sự hấp thu lại nước trong phân, nước tiểu
<b>6. BÀI 40: ĐA ĐẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP BÒ SÁT</b>
<b>6.1. NỘI DUNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM:</b>



I. ĐA DẠNG CỦA BỊ SÁT


Lớp bị sát rất đa dạng được chia thành 3 bộ:


- Bộ có vảy (Thằn lằn, rắn): Hàm ngắn, răng nhỏ. Khơng có mai và yếm. Trứng có
màng dai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Bộ rùa (Rùa, ba ba): Hàm khơng có răng. Trứng có vỏ đá vơi. Có mai và có yếm.
II. CÁC LỒI KHỦNG LONG


<i>a. Sự ra đời và thời đại phồn thịnh của khủng long:</i>


+ Tổ tiên của bị sát hình thành cách đây khoảng 280 – 230 triệu năm.


+ Đây là thời kỳ phồn thịnh nhất của bò sát. Gọi là thời đại bị sát (Thời đại khủng
long). Có nhiều lồi bị sát to lớn thích nghi với những mơi trường sống khác nhau.
<i>b. Sự diệt vong của khủng long:</i>


+ Nguyên nhân:


Do điều kiện sống, khí hậu khơng thuận lợi.
Do sự cạnh tranh giữa chim và thú.


Vì vậy đa số các lồi khủng long bị tiêu diệt. Chỉ cịn một số lồi cỡ nhỏ thích nghi với
điều kiện sống tồn tại đến ngày nay.


III. ĐẶC ĐIỂM CHUNG


+ Bò sát là lớp ĐVCXS thích nghi với điều kiện sống ở cạn.


+ Da khơ, có vảy sừng.


+ Chi yếu, có vuốt sắc.
+ Phổi có nhiều vách ngăn.


+ Tim 3 ngăn có vách hụt, máu pha đi ni cơ thể.
+ Thụ tinh trong, trứng có vỏ dai.


+ Là ĐV biến nhiệt.
IV. VAI TRỊ
+ Có lợi:


. Có ích cho nơng nghiệp: Tiêu diệt sâu bọ, diệt chuột.
. Có giá trị thực phẩm quý: Rùa, ba ba,...


. Làm dược phẩm: Rắn, trăn.
. Sản phẩm mỹ nghệ:


+ Tác hại:


. Một số gây độc cho người
<b>6.2. CÂU HỎI/BÀI TẬP</b>


Câu 1. Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Cá sấu?
A. Có mai và yếm.


B. Hàm rất dài, có nhiều răng lớn mọc trong lỗ chân răng.
C. Trứng có màng dai bao bọc.


D. Da ẩm ướt, khơng có vảy sừng.



Câu 2. Lồi nào dưới đây có răng mọc trong lỗ chân răng?


A. Cá sấu Ấn Độ. B. Rùa núi vàng. C. Tắc kè. D. Rắn


nước.


Câu 3. Trong các động vật sau, động vật nào có các đặc điểm: răng mọc trong lỗ chân
răng, tim 4 ngăn, hàm dài?


A. Ba ba gai. B. Tắc kè hoa. C. Rắn lục. D. Cá sấu sông Nile.


Câu 4. Đặc điểm nào dưới đây có cả ở khủng long sấm, khủng long cổ dài và khủng
long bạo chúa?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

A. 2 bộ
B. 3 bộ
C. 4 bộ
D. 5 bộ


Câu 6: Đặc điểm của bộ Rùa là


A. Hàm khơng có răng, có mai và yếm
B. Hàm có răng, khơng có mai và yếm
C. Có chi, màng nhĩ rõ


D. Khơng có chi, khơng có màng nhĩ


Câu 7: Lớp Bị sát được hình thành cách đây khoảng
A. 280 – 230 triệu năm



B. 320 – 380 triệu năm
C. 380 – 320 triệu năm
D. 320 – 280 triệu năm


Câu 8: Lồi khủng long nào KHƠNG sống trên cạn
A. Khủng long cổ dài


B. Khủng long cá
C. Khủng long sấm
D. Khủng long bạo chúa


Câu 9: Khủng long diệt vong là do


A. Thiên thạch rơi vào trái đất, núi lửa, thiên tai triền miên
B. Sự xuất hiện của chim và thú ăn thịt


C. Khí hậu đột ngột thay đổi
D. Tất cả các ý trên đúng


Câu 10: Lồi bị sát to lớn nhất là
A. Thằn lằn


B. Rùa
C. Cá sấu
D. Khủng long


<b>7. LỚP CHIM</b>
<b>BÀI 41: CHIM BỒ CÂU</b>
<b>7.1. NỘI DUNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM:</b>



I. ĐỜI SỐNG


+ Tổ tiên của chim bồ câu hiện nay là từ bồ câu núi, thích nghi với điều kiện sống
hoang dã, bay lượn.


+ Thân nhiệt của chim bồ câu cao, ổn định. Là ĐV hằng nhiệt.


+ Thụ tinh trong, đẻ trứng. Trứng có vỏ dai và nhiều nỗn hồn. Được chim bố và
chim mẹ ấp, sau 3 tuần thì nở thành chim non. Chim non được chim bố và chim mẹ
mớm bằng sữa diều.


<b>II. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN </b>
<b>a. Cấu tạo ngoài:</b>


Bảng1: Đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Thân: Hình thoi Giảm sức cản khơng khí khi bay


Chi trước: Cánh chim Quạt gió (động lực của sự bay), cản
khơng khí khi hạ cánh


Chi sau: 3 ngón trước,1 ngón sau Giúp chim bám chặt vào cành câu và khi
hạ cánh


Lơng ống: Có các sợi lông làm thành phiến
mỏng


Làm cho cánh chim khi giang ra tạo nên
một diện tích rộng



Lơng tơ: Có các sợi lông mảnh làm thành
chùm lông xốp


Giữ nhiệt, làm cơ thể nhẹ
Mỏ: Mỏ sừng bao lấy hàm, khơng có răng Làm đầu chim nhẹ


Cổ: Dài, khớp đầu với thân Phát huy tác dụng của giác quan, bắt
mồi, rỉa lông


<b>b. Di chuyển:</b>


- Vỗ cánh hoặc bay lượn
<b>7.2. CÂU HỎI/BÀI TẬP</b>


<b>Câu 1. Hình dạng thân của chim bồ câu hình thoi có ý nghĩa như thế nào?</b>
A. Giúp giảm trọng lượng khi bay.


B. Giúp tạo sự cân bằng khi bay.


<b>C. Giúp giảm sức cản của khơng khí khi bay.</b>
D. Giúp tăng khả năng trao đổi khí của cơ thể khi bay.


<b>Câu 2. Ở chim bồ câu, tuyến ngoại tiết nào có vai trị giúp chim có bộ lơng mượt và</b>
không thấm nước?


<b>A. Tuyến phao câu.</b> B. Tuyến mồ hôi dưới da.


C. Tuyến sữa. D. Tuyến nước bọt.



<b>Câu 3. Phát biểu nào sau đây về chim bồ câu là sai?</b>


A. Là động vật hằng nhiệt. B. Bay kiểu vỗ cánh.


<b>C. Khơng có mi mắt.</b> D. Ni con bằng sữa diều.


<b>Câu 4. Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về sự sinh sản ở chim bồ câu?</b>
A. Chim mái nuôi con bằng sữa tiết ra từ tuyến sữa.


<b>B. Chim trống và chim mái thay nhau ấp trứng.</b>


C. Khi đạp mái, manh tràng của chim trống lộn ra ngoài tạo thành cơ quan sinh dục
tạm thời.


D. Quá trình thụ tinh diễn ra ngồi cơ thể.
<b>Câu 5. Lơng ống ở chim bồ câu có vai trị gì?</b>


A. Làm cho đầu chim nhẹ. B. Làm cho cơ thể chim nhẹ.


C. Giữ nhiệt. <b>D. Giúp cánh chim khi dang ra có diện tích</b>
<b>rộng.</b>


<b>Câu 6. Điển từ thích hợp vào chỗ trống để hồn thiện nghĩa của câu sau :</b>
Mỗi lứa chim bồ câu đẻ …(1)…, trứng chim được bao bọc bởi …(2)… .
<b>A. (1) : 2 trứng ; (2) : vỏ đá vôi</b> B. (1) : 5 – 10 trứng ; (2) : màng dai
C. (1) : 2 trứng ; (2) : màng dai D. (1) : 5 – 10 trứng ; (2) : vỏ đá vơi
<b>Câu 7. Đi ở chim bồ câu có vai trị gì?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

C. Cản khơng khí khi ấy. D. Tăng diện tích khi bây.
<b>Câu 8. Trong các loại chim sau, lồi chim nào điển hình cho kiểu bay lượn?</b>


A. Bồ câu. B. Mòng biển. C. Gà rừng. D. Vẹt


<b>8. BÀI 43: CẤU TẠO TRONG CỦA CHIM BỒ CÂU</b>
<b>8.1. NỘI DUNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM:</b>


I.


CÁC CƠ QUAN DINH DƯỠNG
<b>a. Tiêu hố:</b>


- Hệ tiêu hố của chim bồ câu hồn chỉnh hơn bị sát nên tốc độ tiêu hố cao hơn.
<b>b. Tuần hoàn:</b>


- Tim 4 ngăn. Gồm 2 nửa riêng biệt. Máu đi nuôi cơ thể giàu ôxi và chất dinh dưỡng.
Trao đổi chất mạnh.


<b>c. Hô hấp:</b>


- Phổi của chim gồm 1 mạng ống khí dày đặc tạo nên bề mặt trao đổi khí rộng thơng
với các túi khí (9 túi khí) len lỏi giữa các cơ quan, đảm bảo yêu cầu ơxi cao khi chim
bay. Túi khí cịn làm giảm khối lượng riêng của chim và làm giảm ma sát của các nội
quan khi chim bay.


<b>d. Bài tiết và sinh dục:</b>
- Bài tiết:


Thận sau giống bò sát (số lượng cầu thận lớn).
- Sinh sản:


Hệ sinh dục con đực có 1 đơi tinh hồn và các ống dẫn tinh. Con cái chỉ có buồng


trứng và ống dẫn trứng bên trái phát triển.


II.


THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN


+ Bộ não chim phát triển liên quan đến đời sống phức tạp và phạm vi hoạt động rộng.
Não trước, tiểu não có nhiều nếp nhăn và phát triển hơn nhiều so với bị sát.


+ Các giác quan:


. Mắt có mí thứ 3 rất mỏng. Nên mắt của chim rất tinh.
. Tai: Đã có ống tai ngồi..


<b>8.2. CÂU HỎI/BÀI TẬP</b>


<b>Câu 1: Ống tiêu hóa của chim KHƠNG có cơ quan nào</b>
a. Răng


b. Dạ dày
c. Ruột già
d. Hầu


<b>Câu 2: Chức năng của diều trong q trình tiêu hóa ở chim</b>
a. Làm mềm thức ăn


b. Nghiền nát thức ăn
c. Tiết dịch tiêu hóa
d. Lấy thức ăn



<b>Câu 3: Hệ tuần hồn của chim có đặc điểm</b>
a. Tim 2 ngăn, máu đi nuôi cơ thể là máu pha
b. Tim 3 ngăn, máu đi nuôi cơ thể là máu pha


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

d. Tim 4 ngăn, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ tươi
<b>Câu 4: Đặc điểm cấu tạo của phổi chim là</b>


a. Có nhiều vách ngăn


b. Có hệ thống ống khí thơng với các túi khí
c. Khơng có vách ngăn


d. Có mao mạch phát triển


<b>Câu 5: Hệ bài tiết của chim KHƠNG có cơ quan nào</b>
a. Hậu thận


b. Ống dẫn nước tiểu
c. Bóng đái


d. Tuyến trên thận


<b>Câu 6: Hệ sinh dục chim có đặc điểm nào</b>


a. Chim trống có đơi tinh hồn và các ống dẫn tinh, ở chim mái chỉ có buồng trứng và
ống dẫn trứng bên trái phát triển.


b. Chim trống có đơi tinh hồn và các ống dẫn tinh, ở chim mái chỉ có buồng trứng và
ống dẫn trứng bên phải phát triển.



c. Chim trống có đơi tinh hồn và chỉ có ống dẫn tinh bên trái phát triển, ở chim máo
có buồng trứng và ống dẫn trứng.


d. Chim trống có đơi tinh hồn và chỉ có ống dẫn tinh bên phải phát triển, ở chim mái
có buồng trứng và ống dẫn trứng.


<b>Câu 7: Bộ não của chim bồ câu gồm</b>
a. Não trước và não giữa


b. Não giữa và não sau
c. Não sau và não trước


d. Não trước, não giữa và não sau


<b>Câu 8: Đặc điểm não KHƠNG đúng khi nói đến giác quan của chim</b>
a. Mắt tinh


b. Có 3 mí mắt


c. Tai có ống tai ngồi, chưa có vành tai
d. Tai có ống tai ngồi, có vành tai
<b>Câu 9: Khi đậu chim hơ hấp bằng</b>
a. Các túi khí


b. Sự thay đổi thể tích lồng ngực
c. Trao đổi khí qua da


d. Phổi và da


<b>9. THỰC HÀNH: QUAN SÁT BỘ XƯƠNG, MẪU MỔ CHIM BỒ CÂU</b>


<b>9.1. NỘI DUNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM:</b>


<b>I. QUAN SÁT BỘ XƯƠNG CỦA CHIM BỒ CÂU </b>
Bộ xương gồm:


- Xương đầu


- Xương thân: cột sống, lồng ngực
- Xương chi: Xương đai, các xương chi


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Các hệ cơ quan</b> <b>Các thành phần</b>
<b>Tiêu hóa</b>


- Ống tiêu hóa: miệng, thực quản, diều, dạ dày tuyến, dạ dày
cơ (mề), ruột, huyệt.


- Tuyến tiêu hóa: gan, túi mật nhỏ, tụy.
<b>Hơ hấp</b> - Khí quản, phổi và các túi khí.


<b>Tuần hoàn</b> - Tim, hệ mạch
<b>Bài tiết</b> - Thận, xoang huyệt.


<b>10. BÀI 44: ĐA ĐẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP CHIM</b>
<b>10.1. NỘI DUNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM:</b>


I. CÁC NHÓM CHIM


- Sự đa dạng của lớp chim được thể hiện ở số lượng lồi, mơi trường sống, tập tính
sống và cấu tạo thích nghi.



- Gồm 3 nhóm: Chim chạy, chim bơi, chim bay. (SGK)
II.


ĐẶC ĐIỂM CHUNG


- Mình phủ lơng vũ, chi trước biến đổi thành cánh, có mỏ sừng.
- Phổi có mạng ống khí, có túi khí tham gia vào hơ hấp.


- Tim 4 ngăn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể, là động vật hằng nhiệt.


- Trứng lớn có vỏ đá vơi, được ấp nở ra con nhờ thân nhiệt của bố mẹ
III. VAI TRỊ CỦA CHIM


<b>1. Lợi ích</b>


- Cung cấp thực phẩm (thịt, trứng)


- Giúp người tiêu diệt sâu bọ và gặm nhấm có hại
- Làm cảnh, lấy lơng làm đồ dùng, trang trí
- Một số chim được huấn luyện để săn mồi
- Phục vụ du lịch và giải trí


- Thụ phấn cho hoa, phát tán cây rừng
<b>2. Có hại</b>


- Ăn cá, quả, hạt,…


- Là động vật trung gian truyền bệnh
<b>10.2. CÂU HỎI/BÀI TẬP</b>



Câu 1: Lớp chim gồm bao nhiêu loài
a. 6600 loài


b. 7600 loài
c. 8600 loài
d. 9600 loài


Câu 2: Lớp chim được chia thành mấy nhóm
a. 2 nhóm là nhóm Chim chạy và nhóm Chim bơi
b. 2 nhóm là nhóm Chim bơi và nhóm Chim bay
c. 2 nhóm là nhóm Chim bay và nhóm Chim chạy


d. 3 nhóm là nhóm Chim chạy, nhóm Chim bơi và nhóm Chim bay.
Câu 3: Nhóm chim nào thích nghi với đời sống bơi lội


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

c. Nhóm Chim bay


d. Nhóm Chim chạy và nhóm Chim bơi


Câu 4: Nhóm Chim chạy có những đặc điểm nào thích nghi với tập tính chạy
a. Lơng nhỏ, ngắn và dày, khơng thấm nước


b. Chân ngắn, 4 ngón, có màng bơi
c. Cánh phát triển, chân có 4 ngón
d. Chân cao, to, khỏe, có 2 hoặc 3 ngón.


Câu 5: Lồi chim nào KHƠNG thuộc nhóm Chim bay
a. Chim đà điểu


b. Vịt trời


c. Chim én
d. Chim ưng


Câu 6: Đặc điểm mỏ của bộ Chim ưng
a. Mỏ ngắn, khỏe


b. Mỏ quặp nhưng nhỏ hơn


c. Mỏ dài, rộng, dẹp, bờ mỏ có những tấm sừng ngang
d. Mỏ khỏe, quặp, sắc, nhọn


Câu 7: Đặc điểm chân của bộ Gà là


a. Chân to, móng cùn, con trống chân có cựa
b. Chân to, khỏe có vuốt cong sắc


c. Chân ngắn, có màng bơi rộng nối liền 3 ngón trước
d. Chân cao, to khỏe


Câu 8: Bộ Chim nào thường kiếm ăn vào ban đêm
a. Bộ Gà


b. Bộ Ngỗng
c. Bộ Cú


d. Bộ Chim ưng
<b>11. LỚP THÚ</b>


<b>BÀI 46: THỎ</b>
<b>11.1. NỘI DUNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM</b>


I. Đời sống


+ Thỏ thường sống ở trong các ven rừng, bụi rậm. Có tập tính đào hang và ẩn náu kẻ
thù.


+ Thỏ thường kiếm ăn vào buổi chiều hay ban đêm. Thức ăn là cỏ và lá cây. Bằng
cách gặm nhấm.


+ Là ĐV hằng nhiệt.


+ Sinh sản: Có sự thụ tinh trong, thai phát triển trong tử cung của thỏ mẹ. Có nhau thai
(hiện tượng thai sinh).


Con non yếu, được nuôi bằng sữa mẹ.
II. Cấu tạo ngoài và di chuyển


a. Cấu tạo ngồi:


Bảng. Đặc điểm cấu tạo ngồi của thỏ thích nghi


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>Bộ phận cơ</i>
<i>thể</i>


<i>Đặc điểm cấu tạo ngoài</i> <i>Sự thích nghi với đời sống và tập tính</i>
<i>lẩn trốn kẻ thù</i>


Bộ lông Bộ lông dày, xốp Giữ nhiệt và lẩn trốn kẻ thù an tồn.
Chi (có vuốt) Chi trước: ngắn Đào hang và di chuyển


Chi sau: dài, khoẻ Bật nhảy xa giúp thỏ chạy nhanh khi bị


săn đuổi


Giác quan Mũi thính và lơng xúc giác
nhanh nhạy


Thăm dị thức ăn, phát hiện được kẻ thù.
Tai thính, vành tai lớn và


dài, cử động theo các phía


Định hướng âm thanh, phát hiện sớm kẻ
thù.


b. Di chuyển:


+ Thỏ di chuyển bằng cách nhảy đồng thời bằng cả 2 chân sau.


+ Thỏ chạy theo đường chữ Z còn thú ăn thịt thì chạy theo kiểu rượt đuổi nên bị mất
đà.


<b>1.2. CÂU HỎI/BÀI TẬP</b>


Câu 1: Môi trường sống của thỏ là
a. Dưới biển


b. Bụi rậm, trong hang
c. Vùng lạnh giá
d. Đồng cỏ khơ nóng
Câu 2: Thức ăn của thỏ là
a. Ăn cỏ, lá



b. Hồng cầu
c. Giun đất
d. Chuột


Câu 3: Nhau thai có vai trị
a. Là cơ quan giao phối của thỏ


b. Đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ nuôi phôi
c. Là nơi chứa phôi thai


d. Nơi diễn ra quá trình thụ tinh
Câu 4: Thỏ mẹ mang thai trong
a. 5 ngày


b. 10 ngày
c. 20 ngày
d. 30 ngày


Câu 5: Cơ thể thỏ phủ …
a. Vảy sừng


b. Lông ống
c. Lông mao
d. Lơng tơ


Câu 6: Chi trước thỏ có vai trị
a. Đào hang


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

d. Đá kẻ thù



Câu 7: Tai thỏ rất thính, có vành tai dài, lớn để
a. Giữ nhiệt cho cơ thể


b. Giảm trọng lượng


c. Định hướng âm thanh phát hiện kẻ thù
d. Bảo vệ mắt


Câu 8: Phát biểu nào sau đây KHƠNG đúng khi nói về đặc điểm của thỏ
a. Đào hang


b. Hoạt động vào ban đêm


c. Đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ
d. Là động vật biến nhiệt


Câu 9: Khi trốn kẻ thù, thỏ chạy
a. Theo đường thẳng


b. Theo đường zíc zắc
c. Theo đường trịn
d. Theo đường elip
Câu 10: Thỏ thuộc
a. Động vật nguyên sinh
b. Lưỡng cư


c. Bị sát


d. Động vật có vú



<b>12. BÀI 47: CẤU TẠO TRONG CỦA THỎ</b>
<b>12.1. NỘI DUNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM</b>


I. BỘ XƯƠNG VÀ HỆ CƠ
1. Bộ xương:


+ Bộ xương thỏ gồm nhiều xương khớp với nhau tạo thành bộ khung và các khoang
làm nhiệm vụ định hình, nâng đỡ, bảo vệ và vận động cơ thể.


+ So sánh:


. Bộ xương thỏ giống với bộ xương thằn lằn: Xương đầu, cột sống, xương chi.
. Khác nhau: Bảng phụ


2. Hệ cơ:


- Cơ là phần thịt bám vào xương giúp cho sự vận động cơ thể. Có xuất hiện cơ hồnh
ngăn cơ thể thành 2 khoang ngực và bụng.


II. CÁC CƠ QUAN DINH DƯỠNG :


Hệ cơ quan Các thành phần


Tiêu hoá Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, manh tràng, ruột già, gan, tụy
Hơ hấp Khí quản, phế quản, 2 lá phổi


Tuần hoàn Tim, các mạch máu: Động mạch, tĩnh mạch, mao mạch
Bài tiết 2 quả thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, đường tiểu
Sinh sản Con cái: có buồng trứng, ống dẫn trứng sừng tử cung.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

III. THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN


+ Bộ não của thỏ cũng gồm các phần giống bộ não thằn lằn song bán cầu não phát
triển, tiểu não phát triển.


+ Mắt: Có 2 mí.
Tai: tinh, có vành tai.
Mũi: thính


<b>12.2. CÂU HỎI/BÀI TẬP</b>


Câu 1: Cấu tạo trong của thỏ gồm
a. Da, hệ cơ quan dinh dưỡng


b. Bộ xương – hệ cơ, các cơ quan dinh dưỡng
c. Các cơ quan dinh dưỡng, thần kinh và giác quan


d. Da, bộ xương và hệ cơ, các cơ quan dinh dưỡng, thần kinh và giác quan
Câu 2: Đặc điểm cơ thể nào của thỏ tiến hóa hơn so với ở thằn lằn?


a. Có bộ xương cơ thể
b. Có cơ hồnh


c. Hơ hấp bằng phổi
d. Thận sau


Câu 3: Hệ tuần hồn của thỏ


a. Tim 2 ngăn, có 1 vịng tuần hồn


b. Tim 2 ngăn, có 2 vịng tuần hồn
c. Tim 3 ngăn, có 2 vịng tuần hồn
d. Tim 4 ngăn, có 2 vịng tuần hồn
Câu 4: Thỏ có bao nhiêu đốt sống cổ
a. 3


b. 5
c. 7
d. 10


Câu 5: Hệ hơ hấp của thỏ gồm
a. Khí quản, phổi


b. Da, phổi


c. Phế quản, khí quản


d. Khí quản, phế quản và phổi


Câu 6: Thỏ tiêu hóa được thức ăn có xenlulơzơ là do có cơ quan nào
a. Dạ dày


b. Ruột tịt
c. Răng cửa
d. Gan


Câu 7: Thức ăn của thỏ là
a. Cỏ, rau


b. Thịt


c. Gỗ


d. Ruồi, muỗi


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

a. Khơng có bóng đái, nước tiểu ra ngoài cùng phân
b. Thận sau phát triển


c. Bài tiết qua da


d. Thận giữa (trung thận)
Câu 9: Vị trí của tim và phổi
a. Nằm trong khoang ngực
b. Nằm trong khoang bụng
c. Nằm trong hộp sọ


d. Nằm trong cột xương sống


<b>13. BÀI 48: ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ: BỘ THÚ HUYỆT, </b>
<b>BỘ THÚ TÚI, BỘ DƠI VÀ BỘ CÁ VOI</b>


<b>13.1. NỘI DUNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM</b>
I. Bộ thú huyệt


+ Thú mỏ vịt sống ở Châu Đại dương, có mỏ giống mỏ vịt, sống vừa ở nước ngọt, vừa
ở cạn. Đẻ ra trứng ở trong tổ ở trên cạn. Thú cái có tuyến sữa nhưng chưa có núm vú.
II. Bộ thú túi


+ Kanguru sống ở đồng cỏ châu Đại dương. Cao khoảng 2m. Chi sau lớn, khoẻ. Vú có
tuyến sữa. Con sơ sinh nhỏ mới sinh ra sống trong túi da ở bụng mẹ.



III. Bộ Dơi


+ Đại diện (Dơi ăn sâu bọ, dơi ăn quả).


<b>Đặc điểm: Chi trước biến đổi thành cánh da. Cánh da là một màng da rộng, mềm nối</b>
liền cánh tay, ống tay, các xương bàn tay, các xương ngón tay với mình, chi sau và
di.


Chi yếu, thường phải bám chặt mình vào cây.
IV. Bộ cá voi.


+ Đặc điểm của cá voi xanh:


Cơ thể hình thoi, lơng gần như tiêu biến hồn tồn. Có lớp mỡ dưới da dày. Vây đuôi
nằm ngang. Chi trước biến đổi thành vây bơi dạng bơi chèo. Sinh sản trong nước. Nuôi
con bằng sữa.


+ Cá heo: Cơ thể dài khoảng 1,5m. Rất thông minh.
<b>13.2. CÂU HỎI/BÀI TẬP</b>


<b>Câu 1: Phát biểu nào dưới đây về thú mỏ vịt là sai?</b>


A. Chân có màng bơi. B. Mỏ dẹp. C. Khơng có lơng. D. Con cái có tuyến
sữa.


<b>Câu 2: Phát biểu nào dưới đây về kanguru là đúng?</b>


A. Con non bú sữa chủ động trong lỗ sinh dục. B. Có chi sau và đi to khỏe.
C. Con cái có vú nhưng chưa có tuyến sữa. D. Vừa sống ở nước ngọt, vừa
sống ở trên cạn.



<b>Câu 3: Hiện nay, lớp Thú có khoảng bao nhiêu lồi?</b>


A. 1600. B. 2600. C. 3600. D. 4600.
<b>Câu 4: Vận tốc nhảy của kanguru là bao nhiêu?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Câu 5: Các chi của kanguru thích nghi như thế nào với đời sống ở đồng cỏ?</b>
A. Hai chân sau rất khoẻ, di chuyển theo lối nhảy.


B. Hai chi trước rất phát triển, di chuyển theo kiểu đi, chạy trên cạn.
C. Di chuyển theo lối nhảy bằng cách phối hợp cả 4 chi.


D. Hai chi trước rất yếu, di chuyển theo kiểu nhảy.
<b>Câu 6: Phát biểu nào dưới đây về kanguru là sai?</b>


A. Chi sau và đi to khỏe. B. Con cái có tuyến sữa nhưng chưa có vú.
C. Sống ở đồng cỏ châu Đại Dương. D. Con sơ sinh sống trong túi da ở bụng mẹ.
<b>Câu 7: Thú mỏ vịt thường làm tổ ấp trứng</b>


A. ở trong cát. B. bằng lông nhổ ra từ quanh vú.


C. bằng đất khô. D. bằng lá cây mục.


<b>Câu 8: Đại diện của bộ Thú huyệt là</b>
A. Thú mỏ vịt


B. Thỏ
C. Kanguru


D. Thằn lằn bóng đi dài



<b>Câu 9: Đặc điểm sinh sản của thú mỏ vịt là</b>
A. Đẻ trứng


B. Đẻ con
C. Có vú


D. Con sống trong túi da của mẹ


<b>Câu 10: Thú mỏ vịt được xếp vào lớp Thú vì</b>
A. Vừa ở cạn, vừa ở nước


B. Có bộ lông dày, giữ nhiệt
C. Nuôi con bằng sữa


D. Đẻ trứng


<b>14. BÀI 50: ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ( tiếp theo)</b>
<b>BỘ ĂN SÂU BỌ, BỘ GẶM NHẤM VÀ BỘ ĂN THỊT</b>
<b>14.1. NỘI DUNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM</b>


ĐẶC ĐIỂM BỘ ĂN SÂU BỌ, BỘ GẶM NHẤM VÀ BỘ ĂN THỊT


Bảng so sánh đặc điểm của bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm và bộ ăn thịt


Bộ thú Lồi động
vật


Mơi
trường



sống


Cấu tạo răng Đời
sống


Cách bắt
mồi


Chế độ ăn


Bộ ăn sâu
bọ


Chuột chù Trên mặt


đất Các răng đều


nhọn Đơn độc Tìm mồi Ăn ĐV


Chuột chũi Đào hang
trong đất
Bộ gặm


nhấm


Chuột
đồng


Trên mặt


đất


Răng cửa lớn
có khoảng
trống hàm,
răng hàm.


Đàn Tìm mồi


Ăn tạp
Sóc Trên cây


Ăn TV


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

đất dài nhọn,
răng hàm dẹp


bên sắc.


bắt mồi
Báo Trên mặt


đất, trên
cây


Đơn độc Rình và vồ
mồi
<b>14.2. CÂU HỎI/BÀI TẬP</b>


Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ăn thịt?


A. Có tuyến hơi ở hai bên sườn.


B. Các ngón chân khơng có vuốt.
C. Răng nanh lớn, dài, nhọn.
D. Thiếu răng cửa.


Câu 2: Động vật nào dưới đây thuộc bộ Ăn sâu bọ?
A. Chuột chù và chuột đồng.


B. Chuột chũi và chuột chù.
C. Chuột đồng và chuột chũi.
D. Sóc bụng xám và chuột nhảy.


Câu 3: Động vật nào dưới đây thuộc bộ Gặm nhấm?
A. Chuột chũi B. Chuột chù.


C. Mèo rừng. D. Chuột đồng.


Câu 4: Động vật nào dưới đây khơng có răng nanh?
A. Báo. B. Thỏ. C. Chuột chù. D. Khỉ.


Câu 5: Động vật nào dưới đây có tập tính đào hang trong đất, tìm ấu trùng sâu bọ và
giun đất, có chi trước ngắn, bàn tay rộng và ngón tay to khỏe để đào hang?


A. Chuột chù. B. Chuột chũi. C. Chuột đồng. D. Chuột nhắt.
Câu 6: Lồi nào sau đây sống đơn độc


A. Sói
B. Báo



C. Chuột đồng
D. Sóc


Câu 7: Đặc điểm răng của bộ Ăn sâu bọ phù hợp ăn sâu bọ là
A. Các răng đều nhọn


B. Răng cửa lớn, có khoảng trống hàm
C. Răng cửa lớn, răng hàm kiểu nghiền


D. Răng nanh dài nhọn, răng hàm dẹp bên, sắc
Câu 8: Lồi nào KHƠNG có tập tính đào hang
A. Chuột chũi


B. Sói


C. Chuột đồng
D. Chuột chù


Câu 9: Lồi ăn thực vật
A. Sóc


B. Báo
C. Chuột chù
D. Chuột đồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

A. Tìm mồi


B. Lọc nước lấy mồi
C. Rình mồi, vồ mồi
D. Đuổi mồi, bắt mồi



<b>15. BÀI 51: ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ (tiếp theo)</b>
<b>CÁC BỘ MÓNG GUỐC VÀ LINH TRƯỞNG</b>
<b>15.1. NỘI DUNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM:</b>


I. BỘ MĨNG GUỐC


- Số ngón chân tiêu giảm, đốt cuối cùng của mỗi ngón có bao sừng bao bọc <sub></sub> guốc.
- Gồm 3 bộ:


+ Bộ guốc chẵn: số ngón chân chẵn, có sừng, đa số nhai lại.


+ Bộ guốc lẻ: số ngón chân lẻ, khơng có sừng (trừ tê giác), khơng nhai lại.


- Bộ voi: 5 ngón chân, guốc nhỏ, có vịi, khơng nhai lại, chạy chậm do các ngón có
guốc tiếp xúc với đất lớn.


II. BỘ LINH TRƯỞNG


Bộ linh trưởng đi bằng chân, bàn tay, bàn chân có 5 ngón, ngón cái đối diện với các
ngón cịn lại => Thích nghi với sự cầm nắm, leo trèo.


- Ăn tạp


III. VAI TRÒ CỦA THÚ


Cung cấp thực phẩm, sức kéo, dược liệu, nguyên liệu làm đồ mĩ nghệ và tiêu diệt gặm
nhấm có hại.


IV. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP THÚ


Thú là ĐVCXS có tổ chức cơ thể cao nhất:
-Có bộ lơng mao.


-Bộ răng phân hố thành 3 loại: răng nanh, răng hàm, răng cửa.
-Tim 4 ngăn, 2 vịng tuần hồn, máu đi ni cơ thể là máu đỏ tươi
-Hệ thần kinh phát triển.


-Thai sinh và nuôi con bằng sữa
-Là ĐV hằng nhiệt


<b>15.2. CÂU HỎI/BÀI TẬP</b>


Câu 1: Phát biểu nào dưới đây về thú móng guốc là đúng?
A. Di chuyển rất chậm chạp.


B. Diện tích chân tiếp xúc với đất thường rất lớn.


C. Chân cao, trục ống chân, cổ chân, bàn và ngón chân gần như thẳng hàng.
D. Đốt cuối của mỗi ngón chân có móng bao bọc gọi là vuốt.


Câu 2: Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm của bộ Linh trưởng là đúng?
A. Ăn thực vật là chính.


B. Sống chủ yếu ở dưới đất.
C. Bàn tay, bàn chân có 4 ngón.
D. Đi bằng bàn tay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

A. Có túi má lớn. B. Khơng có đi.


C. Có chai mơng. D. Thích nghi với đời sống dưới mặt đất.


Câu 4: Thú có vai trị như thế nào đối với đời sống con người?
1. Cung cấp nguồn dược liệu quý (mật gấu,…).


2. Cung cấp nguồn thực phẩm (trâu, bò, lợn,…).


3. Cung cấp nguyên liệu làm đồ mỹ nghệ, làm sức kéo….
4. Là đối tượng nghiên cứu khoa học.


Số ý đúng là


A. 1. B. 2. C. 3 D. 4.


Câu 5: Động vật nào dưới đây thuộc nhóm động vật nhai lại?
A. Ngựa vằn. B. Linh dương. C. Tê giác. D. Lợn.
Câu 6: Ngà voi là do loại răng nào biến đổi thành?


A. Răng nanh. B. Răng cạnh hàm.


C. Răng ăn thịt. D. Răng cửa.
Câu 7: Đặc điểm móng của Bộ Voi là


A. Guốc có 1 ngón chân giữa phát triển hơn cả
B. Guốc có 2 ngón chân giữa phát triển bằng nhau
C. Guốc có 5 ngón, guốc nhỏ


D. Guốc có 3 ngón chân giữa phát triển hơn cả
Câu 8: Đặc điểm của vượn là


A. Có chai mơng nhỏ, khơng có túi má và đi
B. Có chai mơng lớn, túi má lớn, đi dài


C. Có chai mơng nhỏ, túi má nhỏ, khơng đi
D. Khơng có chai mơng, túi má và đi
Câu 9: Đặc điểm của khỉ hình người là
A. Khơng có chai mơng, túi má và đi
B. Có chai mơng lớn, túi má lớn, đi dài
C. Có chai mơng nhỏ, túi má nhỏ, khơng đi
D. Có chai mơng nhỏ, khơng có túi má và đi


Câu 10: Đặc điểm nào sau đây KHƠNG phải là đặc điểm chung của lớp thú
A. Là động vật hằng nhiệt


</div>

<!--links-->

×