Tải bản đầy đủ (.pptx) (39 trang)

Định luật phản xạ ánh sáng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.39 MB, 39 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG </b>



<b>QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 1: Thế nào là bóng tối, bóng nửa tối?


Câu 2: Nguyệt thực xảy ra khi nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>KiĨm tra bµi cị</b>




<i><b>Trả lời :</b></i>



<i><b> - Bóng tối là bóng nằm ở phía sau vật cản, </b><b>hồn tồn </b></i>
<i><b>khơng nhận được ánh sáng</b><b> từ nguồn sáng truyền tới</b></i>
<i><b>- Bóng nửa tối là bóng nằm ở phía sau vật cản , chỉ </b></i>
<i><b>nhận được </b><b>1 phần ánh sáng </b><b>từ nguồn sáng truyền tới</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>KiĨm tra bµi cị</b>




<i><b>Trả lời :</b></i>



<i><b> Hiện tượng Nguyệt thực xảy ra khi Mặt Trăng bị Trái </b></i>
<i><b>Đất che khuất không được Mặt Trời chiếu sáng.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Nhìn mặt hồ d </b><b>ư</b><b>ới ánh sáng Mặt </b></i>
<i><b>Trời hoặc d </b><b>ư</b><b>ới ánh đèn ta thấy </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Trong trường hợp này phải để đèn pin theo hướng nào để </b>
<b>vết sáng đến đúng một điểm A cho trước trên tường?</b>



 A


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TIT 4 BI 4:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Bài 4: Định luật phản xạ ánh sáng</b></i>



I. G ng phẳng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Mặt gương có đặc điểm gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>C1: Em hãy chỉ ra một số vật có bề mặt phẳng, nhẵn bóng có </b>
thể dùng để soi ảnh của mình như một gương phẳng?


mặt kim loại nhẵn bóng, màn hình đt. . .


<b>Trả lời:</b> Mặt nước phẳng lặng,


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Thí nghiệm:</b></i>


Dùng đèn pin chiếu một tia tới
SI lên một gương phẳng đặt vng
góc với một tờ giấy. Quan sát hiện
tượng và rút ra nhận xét?


<b>S</b>
<b>I</b>
<b>S</b>
<b>I</b>
<b>R</b>


<i><b>Nhận xét:</b></i>


- Tia sáng từ đèn phát ra đi là


là trên mặt tờ giấy, khi gặp


gương tia sáng bị hắt lại cho tia
IR.


- Tia sáng bị hắt lại gọi là tia
phản xạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>S</b>


<b>I</b>


<b>R</b>


? Hiện tượng phản xạ ánh
sáng là gì?


? Sau khi gặp mặt


gương,ánh sáng bị hắt lại
theo nhiều hướng khác
nhau hay đi theo 1 hướng
xác định?


Sau khi gặp mặt gương,
ánh sáng bị hắt lại theo


một hướng xác định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>S</b>


<b>I</b>


<b>R</b>


? Chỉ ra tia tới và tia phản
xạ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>S</b>
<b>I</b>
<b>N</b>
<b>R</b>
<b>i</b>
<b>i’</b>


<b>Bài 4. ĐỊNH LUẬT PHẢN XẠ ÁNH SÁNG</b>


C2: Cho tia SI đi là là trên mặt
tờ giấy. Hãy quan sát và cho
biết tia phản xạ IR nằm trong
mặt phẳng nào? ( Biết mặt
phẳng tờ giấy chứa tia SI và
pháp tuyến IN của mặt gương
tại I).


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Kết luận 1:</b></i>



Tia phản xạ nằm trong cùng mặt phẳng với ...và
đường ...


tia tới
pháp tuyến tại điểm tới


<b>S</b>


<b>I</b>


<b>N</b>


<b>R</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

NIR = i’ gọi là góc phản xạ


? Phương của tia tới được
xác định bằng góc nhọn nào?


SIN = i gọi là góc tới


? Phương của tia phản xạ được xác


định bằng góc nhọn nào ? <b>S</b>


<b>I</b>


<b>N</b>


<b>R</b>



<b>i</b>
<b>i’</b>


<b>Bài 4. ĐỊNH LUẬT PHẢN XẠ ÁNH SÁNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

600
450
300


<i><b>Góc tới i</b></i> <i><b>Góc phản xạ i’</b></i>


600


450


300


<b>Bài 4. ĐỊNH LUẬT PHẢN XẠ ÁNH SÁNG</b>


<i><b>Kết luận 2: </b></i>Góc phản xạ ln ln...góc tới bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Bài 4. ĐỊNH LUẬT PHẢN XẠ ÁNH SÁNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

R


i i’


S



I


N


C3: Hãy vẽ tia phản xạ IR


=>Quy íc:ư


Tia tíi: SI
Tia phản xạ:IR
Điểm tới: I


Đ ng pháp tuyến:IN
Góc tới: i


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>Bài 4: Định luật phản xạ ánh sáng</b></i>



I. G ơng phẳng:


II. Định luật phản xạ ánh sáng:


<i><b>Cách vẽ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>Bài 4: Định luật phản xạ ánh sáng</b></i>



I. G ơng phẳng:


II. Định luật phản xạ ánh sáng:


<b>I</b>



S


<i><b>Cách vẽ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>Bài 4: Định luật phản xạ ánh sáng</b></i>



I. G ơng phẳng:


II. Định luật phản xạ ánh sáng:


<b>I</b>


S


<i><b>Cách vẽ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>Bài 4: Định luật phản xạ ánh sáng</b></i>



I. G ơng phẳng:


II. Định luật phản xạ ánh sáng:


N


<b>I</b>


S


<b>i</b>



<i><b>Cách vẽ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>Bài 4: Định luật phản xạ ánh sáng</b></i>



I. G ơng phẳng:


II. Định luật phản xạ ánh sáng:


N


<b>I</b>


S


<b>i</b>


<i><b>Cách vẽ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>Bài 4: Định luật phản xạ ánh sáng</b></i>



I. G ơng phẳng:


II. Định luật phản xạ ánh sáng:


N


<b>I</b>


S R



<b>i</b> <b>i'</b>


<i><b>Cách vẽ:</b></i>


4.Dựng th ớc đo độ:
-Đo độ lớn góc i


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>Bài 4: Định luật phản xạ ánh sáng</b></i>



I. G ơng phẳng:


II. Định luật phản xạ ánh sáng:


N


<b>I</b>


S R


<b>i</b> <b>i'</b>


<i><b>Cách vÏ:</b></i>


4.Dùng th ớc đo độ:
-Đo độ lớn góc i


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

-Hiệu ứng nhà kính, do nhà toán
học người pháp (Jean Baptiste
Joseph Fourier) lần đầu tiên đặt


tên, dùng để chỉ hiệu ứng xảy ra
khi năng lượng bức xạ của tia sáng
Mặt Trời xuyên qua các cửa sổ
hoặc mái nhà bằng kính, được hấp
thụ và phân tán trở lại thành nhiệt
lượng cho bầu không gian bên
trong, dẫn đến việc sưởi ấm tồn
bộ khơng gian bên trong chứ
không phải chỉ ở những chỗ được
chiếu sáng.


Jean Baptiste Joseph Fourier


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>C4: </b> <b>Trên hình 4.4. vẽ một tia sáng tới </b>
<b>SI chiếu lên một gương phẳng M.</b>


<b>a. Hãy vẽ tia phản xạ.</b>
<b>Cách vẽ:</b>


<b>-Vẽ pháp tuyến IN với gương tại I.</b>
<b>- Vẽ tia phản xạ IR với góc phản xạ </b>
<b>bằng góc tới.</b>


<b>- Ta có tia phản xạ IR.</b>


<b>III. Vận dụng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

b.Giữ nguyên tia tới SI. muốn thu
được tia phản xạ có hướng từ dưới
lên thì phải đặt gương thế nào? Vẽ


hình.


<b>-Vẽ phân giác IN của góc SIR</b>


<b>- Đặt gương vng góc với IN tại I.</b>
<b>- Ta có vị trí của gương cần đặt.</b>


0
170
160
150
140
130
120
110
100
90
80
70
60
50
40
30
20
10
180
S
I
R
N



<b>-Vẽ tia phản xạ IR tại I từ dưới lên.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Khi tia tíi cã gãc tíi i = 00<sub> Thì tia</sub>


phản xạ có ph ơng trùng với tia tới.
- Khi tia tíi cã gãc tíi Thì tia


phản xạ có ph ơng vuông góc với tia tíi.
- Khi tia tíi cã gãc tíi i = 900<sub> Thì tia</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i><b>Bài tËp: Chiếu tia tới SI tới gương và góc tới </b></i>
<i><b>i = 40</b><b>0</b><b>. Vẽ tia phản xạ IR và nêu cách vẽ</b></i><b>.</b>


<i><b>Bµi tËp</b><b>: Chiếu tia tới SI tới gương và góc tới </b></i>


<i><b>i = 40</b><b>0</b><b>. Vẽ tia phản xạ IR và nêu cách vẽ</b></i><b>.</b>


S N R


I


400 400


- Vẽ mặt gương.


- Dựng đường pháp tuyến IN


- Vẽ góc tới i = 400, thu được tia tới



SI.


- Vẽ góc phản xạ i’ = 400, thu c


tia phaỷn xaù IR.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i><b>Bài tập trắc nghiệm</b></i>



Chiếu một tia tới lên một g ơng phẳng
víi gãc tíi i = 300<sub>.</sub>


Trong các câu sau đây, câu nào đúng, câu
no sai?


a/ Góc phản xạ i = 300


b/ i + i’ = 300


c/ i’ + b = 900


d/ a = b = 600


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>HƯỚNG</b>

<b>DẪN VỀ NHÀ</b>



- <b><sub> Xem lại nội dung bài 4.</sub></b>


<b>- Học thuộc ghi nhớ</b>


- <b><sub> Giải các bài tập trong sách bài tập.</sub></b>



- <b><sub> Chuẩn bị trước bài 5: Ảnh của một vật tạo bởi </sub></b>


</div>

<!--links-->

×