Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

NỘI DUNG ÔN TẬP CÁC MÔN KHỐI 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.29 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>THE SIMPLE PAST TENSE : THÌ Q KHỨ ĐƠN</b>


<b>CÁCH SỬ DỤNG: Thì q khứ đơn dùng để diễn đạt một hành động đã xảy ra và kết thúc trong </b>
quá khứ không kéo dài đến hiện tại. Trong câu thường có các trạng từ chỉ về thời gian quá khứ rõ
rệt như:


- Yesterday ( hơm qua), yesterday morning, ...


- Các từ có liên quan đến từ last như: last Monday, last week, last month, last year,...
- Các từ có liên quan đến từ ago như: 3 days ago, 4 weeks ago, 5 years ago, ...


- Các năm đã qua so với thời gian hiện tại: in 1975, in 2011,...


- Từ FOR ( chỉ khoảng thời gian): for 3 days, for 3 weeks, for 3 years, ...
<b>I/ ĐỐI VỚI ĐỘNG TỪ TO BE:</b>


Khi chuyển qua phủ định và nghi vấn chúng ta không cần đến sự trợ giúp của trợ động từ to do.
Cấu trúc:


a/ Thể xác định:


(subject = chủ ngữ)


Khi chủ ngữ là ngôi thứ I là: I ( tôi) hoặc ngơi thứ III số ít là: He, She, It
thì chúng ta dùng was.Các ngơi thứ khác ( you, we, they) chúng ta dùng were.
<b> Ex. I was a farmer ten years ago.</b>


They were short last year.
She was beautiful 5 years ago.
It was cold yesterday.





b/ Thể phủ định:


Ex: I was not a farmer ten years ago.
They were not short last year.
She wasn't beautiful 5 years ago.
It was not cold yesterday.


We weren't here yesterday.
c/ Thể nghi vấn:


<b> Ex: </b>


<b> Was she a teacher 10 years ago? – Yes, she was. ( No, she wasn't.)</b>
Were you at home yesterday? - Yes, I was. ( No, I wasn't.)


Where were they last Sunday? – They were at school.


What did you buy last night? – I bought some food and drink.
<b>II/ ĐỐI VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG:</b>


Khi chuyển qua phủ định và nghi vấn chúng ta phải cần đến sự trợ giúp của trợ động từ to do.
<b> Chú ý: Động từ thường khi chuyển sang quá khứ có hai loại: quy tắc và bất quy tắc,</b>
<b> a/ Động từ quy tắc: Khi chuyển sang quá khứ ta thêm ED</b>


Ex. to play played, to need needed, to arrive arrived, ....
<b> </b>


Cách đọc ED:Động từ thường khi chuyển sang quá khứ thêm ED và có 3 cách đọc:


1/ Đọc là /id/: các động từ có tận cùng là các âm: t, d


Ex: to want – wanted , to need – needed , to collect – collected, to end – ended ,....
2/ Đọc là /t/ : các động từ có tận cùng là các âm: ce, sh, k, f, ph, x, ss, p, ch, gh


<b> Ex: to look – looked, to wash-washed, to produce – produced, to miss- missed</b>
to watch – watched, to laugh- laughed, to mix – mixed, to camp- camped
3/ Đọc là /d/ : đối với các động từ không ở hai trường hợp trên.


I was
You were
He was
She was
It was
we were
you were
they were
S + was


S + were


S + was not ( wasn't)
S + were not ( weren't)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b/ Động từ<b> bất quy tắc : Khi chuyển sang quá khứ ta tìm thấy ở cột thứ hai trong bảng động từ</b>
bất quy tắc.


Ex. to go went, to buy bought , ...



Cấu trúc:
a/ Thể xác định:


(Verb: động từ)
Ex. I played soccer with my friends yesterday.


Liz returned to Ha Noi last week


The Robinson family went to the aquarium on the vacation. (go went)
( The Robinsons = The Robinson family= gia đình Robinson)
Mrs Mai bought the material and made the dress for me 3 days ago.
( to buy bought) (to make made)


b/ Thể phủ định: Đối với ĐT thường phải dùng trợ động từ to do dạng quá khứ là
did not =didn't


Ex:


<b> They didn't arrive home yesterday afternoon.</b>
Nam didn't collect stamps last years.


Mr and Mrs Robinson didn't eat seafoof at the restaurant yesterday.
liz didn't eat fish yesterday.




c/ Thể nghi vấn:Đối với ĐT thường phải đảo trợ động từ to do dạng quá khứ là did ra trước chủ
ngữ.


Ex: Did liz eat fish at the restaurant in Nha Trang ? Yes, she did ( No, she didn't)


Did Nam's uncle cut his hair? Yes, he did ( No, he didn't)


What did they buy in the souvenir shop? – They bought a cap and a poster.


Where did The Robinsons visit in Nha Trang? –They visited Tri Nguyen Aquarium.
S + V- ED


S + V( cột thứ hai )


S + didn't + V( bare infinitive)
(did not)




</div>

<!--links-->

×