Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề KT CK2 – LS+ĐL Lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.25 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Lớp: ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018</b>
<b>Tên: MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ</b>


<b> LỚP 4</b>


<b> THỜI GIAN: 40 PHÚT</b>


Điểm Nhận xét của giáo viên


<b>Câu 1 và câu 2 phần Địa lí và Lịch sử có các ý trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh tròn </b>
<b>vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng:</b>


<b>I. LỊCH SỬ: (5 điểm)</b>


<b>Câu 1: ( 1 điểm): Lê Lợi lên ngơi Hồng đế vào năm nào?</b>


A. năm 1428 B. năm 1300 C.năm 1200 D. năm 1500


<b>Câu 2 : ( 1 điểm): Vào thế kỉ XVI – XVII, ở nước ta có thành thị lớn nào?</b>


A. Thăng Long. B. Phố Hiến. C. Hội An. D. Cả 3 thành thị kể trên.
<b>Câu 3:( 1 điểm): Tháng 1 năm 1789, Quang Trung kéo quân ra Bắc (Thăng Long ) </b>
<b>để làm gì ?</b>


………
………


<b>Câu 4</b>: ( 1điểm): <b>Điền các từ ngữ:</b> (thanh bình, khuyến nơng, ruộng
<i><b>hoang, làng q</b></i><b>) vào chỗ trống của các câu ở đoạn văn sau cho</b>
<b>thích hợp:</b>



Quang Trung ban bố “Chiếu ...”, lệnh cho dân đã từng
bỏ ... phải trở về quê cũ cày cấy, khai
phá ... . Với chính sách này, chỉ vài năm sau, mùa màng
trở lại tươi tốt, làng xóm lại ...


<b>Câu 5: ( 1 điểm): Em hãy trình bày kết quả của việc nghĩa quân Tây Sơn tiến ra</b>
<b>Thăng Long ?</b>


...
...
...


<b>II. ĐỊA LÍ: (5 điểm)</b>


<b>Câu 1: ( 1 điểm): Những địa danh nào dưới đây là của thành phố Huế? </b>
A. chợ Đông Ba, lăng Tự Đức, chợ Bến Thành, hồ Hoàn Kiếm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. Ngọ Môn, sông Hồng, cầu Trường Tiền, chợ Bến Thành.
D. sông Hương, cầu Trường Tiền, lăng Tự Đức, hồ Hoàn Kiếm.


<b>Câu 2: ( 1 điểm): Thành phố là trung tâm công nghiệp lớn nhất của nước ta là: </b>
A. Thành phố Hồ Chí Minh


B. Thành phố Huế


C. Thành phố Hải Phịng
D. Thành phố Đà Nẵng


<b>Câu 3: ( 1 điểm): Vì sao đồng bằng duyên hải miền Trung nhỏ hẹp ?</b>



………
………
<b>Câu 4: ( 1 điểm): Hãy nêu những điều kiện thuận lợi để đồng bằng Nam bộ trở thành</b>
<b>vùng sản xuất lúa gạo, trái cây và thủy sản lớn nhất cả nước.</b>


………
………
………
……….
<b>Câu 10: ( 1 điểm): Điền các từ ngữ: (khoáng sản, kho muối, du lịch, khí hậu) vào chỗ</b>
<b>trống của các câu ở đoạn văn sau cho thích hợp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ LỚP 4</b>


<b>CUỐI HỌC KÌ II. NĂM HỌC: 2017-2018</b>



I. L CH SỊ Ử


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b>


<b>Ý đúng A</b> <b>D</b>


<b>Điểm</b> <b>1</b> <b>1</b>


<b>Câu 3: HS trả lời đúng đạt 1 điểm:</b>


<b>Tháng 1 năm 1978, Quang Trung kéo quân ra Bắc (Thăng Long) để đánh đuổi quân</b>
<b>Thanh.</b>


<b>Câu 4: (1điểm). HS điền đúng mỗi từ đạt 0,25 điểm</b>



Quang Trung ban bố “Chiếu <b>khuyến nông</b>”, lệnh cho dân đã từng bỏ


<b>làng quê</b> phải trở về quê cũ cày cấy, khai phá <b>ruộng hoang</b>. Với chính
sách này, chỉ vài năm sau, mùa màng trở lại tươi tốt, làng xóm lại


<b>thanh bình</b>


<b>Câu 5: HS trả lời đúng đạt 1 điểm</b>


<b> Nghĩa quân Tây sơn làm hủ Thăng Long, mở đầu cho việc thống nhất lại đất nước.</b>
<b>II. ĐỊA LÍ:</b>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b>


<b>Ý đúng B</b> <b>A</b>


<b>Điểm</b> <b>1</b> <b>1</b>


<b>Câu 3: HS trả lời đúng đạt 1điểm:</b>


<b>Đồng băng duyên hải miền Trung nhỏ hẹp vì núi lan ra sát biển.</b>
<b>Câu 4: HS trả lời đúng đạt 1điểm</b>


<b>Nhờ có thiên nhiên ưu đãi, người dân cần cù lao động.</b>
<b>Câu 5: (1 điểm)HS điền đúng mỗi từ đạt 0,25 điểm</b>


Biển Đông là kho muối vơ tận, đồng thời có nhiều khống sản, hải sản q và có vai
trị điều hịa khí hậu.Ven bờ có nhiều bãi tắm đẹp, nhiều vũng, vịnh thuận lợi cho việc
phát triển du lịch và xây dựng cảng biển.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>BẢNG THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>


<b>MƠN LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ LỚP 4</b>



<b>CUỐI HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2017-2018</b>



<b>Mạch kiến thức,</b>
<b>kĩ năng</b>


<b>Số câu, số</b>
<b>điểm</b>


<b>Mức 1</b> <b>Mức 2</b> <b>Mức 3</b> <b>Mức 4</b> <b>Tổng</b>


TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL


<b>1. Nước Đại</b>
<b>Việt buổi đầu</b>
<b>thời Hậu Lê </b>
<b>( Thế kỉ XV)</b>


Số câu 1 1


<i><b>Câu số</b></i> <i><b>1</b></i>


<b>Số điểm</b> <b>1</b> <b>0,5</b>


<b>2.Nước Đại Việt</b>
<b>thế kỉ </b>
<b>XVI-XVIII</b>



Số câu 1 1 1 1 2 2


<i><b>Câu số</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>4</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>5</b></i>


<b>Số điểm</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>2,5</b> <b>2</b>


<b>3. Thành phố</b>
<b>Huế, Thành phố</b>
<b>Hồ Chí Minh,</b>


<b>đồng</b> <b>bằng</b>


<b>duyên hải miền</b>
<b>Trung, đồng</b>
<b>bằng Nam Bộ,</b>
<b>biển, đảo và các</b>
<b>quần đảo</b>


Số câu 2 1 2 3 2


<i><b>Câu số</b></i> <i><b>1,2</b></i> <i><b>5</b></i> <i><b>3,4</b></i>


<b>Số điểm</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>2</b>


Tổng số câu 4 2 1 2 1 6 4


<i><b>Tổng số</b></i> <i><b>4</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>10</b></i>


<b>Tổng số điểm</b> <b>4</b> <b>3</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>10</b>





</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×