Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề cương ôn tập trong thời gian nghỉ phòng chống dịch viêm phổi cấp do virus corona

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.2 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HĨA HỌC 8</b>
<b>A, LÝ THUYẾT:</b>


1, Hóa trị là gi? Quy tắc hóa trị? Các bước lập cơng thức hóa học của hợp chất khi biết
hóa trị?


2, Nội dung của định luật bảo tịan khối lượng? Vận dụng làm bài tập?


3, Mol là gì? Khối lượng mol là gì? Thể tích mol là gì? Cơng thức chuyển đổi giữa khối
lượng, thể tích và số mol?


4, Tính chất hóa học của oxi ( Tác dụng với kim loại, Tác dụng với phi kim, Tác dụng
với hợp chất) mỗi tính chất viết 2 PTHH minh họa.


5, Viết PTHH điều chế khí oxi trong phịng thí nghiệm? (2PT)


6,Thế nào là phản ứng hóa hợp? Thế nào là phản ứng phân hủy? Mỗi loại là phản ứng
lấy 2 ví dụ minh họa.


7,Thành phần khơng khí gồm những gì?


<b>B, BÀI TẬP: </b>


<b>1)</b> Cho các chất sau: Cu, CO, Na2SO4, O2, P, P2O5, Ba, Na, Mg, NO2, BaSO4, Al2O3,


K2O, FeSO4, NaCl, FeCl3, Ca3(PO4)3, CO2, SO3. Hãy cho biết đâu là đơn chất đâu là hợp


chất?


<b>2)</b> Cân bằng các PTPƯ sau:



1. Fe2O3 + CO ---> Fe + CO2


2. AgNO3 + Al ---> Al(NO)3 + Ag


3. HCl + CaCO3 ---> CaCl2 + H2O + CO2


4. C4H10 + O2 ---> CO2 + H2O


5. NaOH + Fe2(SO4)3 ---> Fe(OH)3 + Na2SO4


6. FeS2 + O2 ---> Fe2O3 + SO2


7. KOH + Al2(SO4)3 ---> K2SO4 + Al(OH)3


8. CH4 + O2 ---> CO2 + H2O


9. Al + Fe3O4 ---> Al2O3 + Fe


10. FexOy + CO ---> Fe + CO2


11. KMnO4 ---> K2MnO4 + MnO2 + O2


12. Al + FexOy ---> Fe + Al2O3


13. Fe + O2 --- > Fe3O4


14. Na2O + H2O ---> NaOH


15. Zn + HCl ---> ZnCl2 + H2



16. CuO + H2 ---> Cu + H2O


17. Fe3O4 + HCl ---> FeCl3 + FeCl2 + H2O


18. CxHy + O2 ---> CO2 + H2O


19. NaOH + Al2(SO4)3 ---> Na2SO4 + Al(OH)3


20. CaO + H3PO4 ---> Ca3(PO4)2 + H2O


21. Cu(NO3)2 ---> CuO + NO2 + O2


22. Ag NO3 ---> Ag + NO2 + O2


23. Fe(OH)3 ---> Fe2O3 + H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>3)</b> Nguyên tử X có tổng số hạt proton ,nơtron,electron là 52 . Trong đó số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt


<b>a)</b> Tính số hạt mỗi loại của nguyên tử X? Nguyên tử X là nguyên tố nào?


<b>b)</b> Tính nguyên tử khối của X?


<b>c)</b> Tính khối lượng bằng gam của X? Biết m1đvC = 0,166 x 10-23 (gam).


<b>4)</b> Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 13,
trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 3 hạt. Tính số hạt mỗi
loại có trong ngun tử của ngun tố trên.


<b>5)</b> Hãy lập cơng thức hóa học của các hợp chất tạo bởi:



a) P (III) và H b) Fe (III) và Br (I) c) P (V) và O


d) Ba (II) và OH (I) e) Ca (II) và CO3 (II) f) Na (I) và NO3 (I)


Tính phân tử khối của những hợp chất đó?


<b>6)</b> a) Viết cơng thức về khối lượng cho phản ứng giữa kim loại kẽm và axit clohi đric
(HCl) tạo ra chất kẽm clorua (ZnCl2) và khí hiđro.


b) Cho biết khối lượng của kẽm và axit clohi đric đã phản ứng là 6,5g và 7,3g, khối
lượng của kẽm clorua là 13,6g.


Hãy tính khối lượng khí hiđro thốt ra?


<b>7)</b> Cho phản ứng hóa học sau: S + O2  


0


t


SO2↑


Cho biết khối lượng lưu huỳnh là 48g, khối lượng khí sunfurơ là 96g. Hãy tính khối
lượng oxi tham gia phản ứng?


<b>8)</b> Khi nung Canxi cacbonat (đá vôi) người ta thu được canxi oxit (vôi sống) và khí
cacbonic.


a) Tính khối lượng khí cacbonic sinh ra khi nung 5 tấn canxi cacbonat và thu được 2,8


tấn vôi sống.


b) Nếu thu được 112 kg vôi sống và 88kg khí cacbonic thì khối lượng canxi cacbonat
tham gia phản ứng là bao nhiêu?


<b>9)</b> Hãy xác định khối lượng của những lượng chất sau:


a) 0,01 mol O2 b) 15 x 1023 phân tử Cl2


0,25 mol H2 18 x 1023 phân tử Na2O


1mol H2O 24x 1023 phân tử HCl


0,25 mol C6H12O6 45 x 1023 nguyên tử Al


2,5 mol CuO 27 x 1023<sub> nguyên tử S</sub>


0,75 mol Al2O3 33 x 1023 nguyên tử P


<b>10)</b> Hãy tìm thể tích của những lượng khí sau ở đktc:


a) 0,5 mol O2 1,5 mol H2 0,75 mol CO2


b) Hỗn hợp khí gồm: 33 gam CO2, 7 gam N2, và 16 gam O2


c) 3,5 mol mỗi chất khí sau: CO; SO2; H2; CO2; Cl2


<b>11)</b> Viết PTHH đốt cháy các chất sau: Na, K, Fe, Cu, Ca, Ba, Zn, Al, P, S, CH4, C2H2,


C2H4, C4H10, C25H52, CnHn. Biết các sản phẩm cháy lần lượt là: Na2O, K2O, Fe3O4, CuO,



CaO, BaO, ZnO, Al2O3, P2O5, SO2, (CO2 và H2O).


<b>12)</b> Tính khối lượng khí oxi cần dùng để đốt cháy hoàn toàn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

c) Hỗn hợp gồm có 12 gam khí H2 và 3 gam khí metan (CH4).


d) Hỗn hợp có 0,3 mol Cacbon và 0,25 mol lưu huỳnh.


<b>13)</b> Tính khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế được những lượng khí oxi sau:


a) 24 gam khí oxi.


b) 3,36 lít khí oxi (ở đktc).
c) 3 mol khí oxi.


<b>14)</b> Đốt cháy hồn tồn 2,4 gam Magie (Mg) trong khơng khí người ta thu được 4 gam


magie oxit. Hãy tìm cơng thức đơn giản của magie oxit?


<b>15) </b>Hãy cho biết số nguyên tử hoặc phân tử có trong mỗi lượng chất sau:
a) 2,5 mol nguyên tử sắt.


b) 0,5 mol nguyên tử chì.
c) 1,5 mol phân tử khí oxi.
d) 0,5 mol phân tử NaCl.
e) 0,75 mol phân tử nước H2O.


</div>

<!--links-->

×