Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

2020)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.4 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KẾ HOẠCH HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC TẠI NHÀ</b>
<b>Tuần 29</b>


<b>Môn Sinh học: Lớp 8: </b>


<b>Chương 7 </b>


<b>I. Phần trắc nghiệm: Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất .</b>
<b>Câu 1. Quá trình lọc máu có đặc điểm?</b>


A. Diễn ra ở cầu thận và tạo ra nước tiểu đầu.
B. Diễn ra ở ống thận và tạo nước tiểu chính thức,
C. Diễn ra ở ống thận và tạo nước tiểu đầu.


D. Diễn ra ở cầu thận và tạo ra nước tiểu chính thức.


<b>Câu 2. Các tác nhân có thể gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu là?</b>
A. Các chất độc trong thức ăn


B. Khẩu phần ăn khơng hợp lí.
C. Các vi trùng gây bệnh.
D. Cả A, B và C


<b>Câu 3. Hoạt động lọc máu kém hiệu quả hay bị ngưng trệ do</b>
A. Cầu thận phải làm việc quá tải, suy thoái dần.


B. Cầu thận bị suy giảm, làm viộc quá tải hoặc bị nhiễm độc.
C. Một số cầu thận bị hư hại do tác động gián tiếp của vi khuẩn.
D. ảnh hướng của mổt số chất độc lên cầu thận.


<b>Câu 4. Nước tiểu đầu được hình thành do quá trình lọc máu xảy ra ở</b>


A. Cầu thận.


B. Nang cầu thận,
C. ống thận.
D. Bể thận.


<b>Câu 5. Chức năng của cầu thận là</b>


A. lọc máu và hình thành nước tiểu đầu.


B. lọc máu và hình thành nước tiểu chính thức,
C. hình thành nước tiểu và thải nước tiểu.


D. lọc máu, hình thành nước tiểu và thải nước tiểu.
<b>II. Phần tự luận:</b>


<b>Câu 1.Quá trình tạo nước tiểu gồm những giai đoạn nào ? Mỗi giai đoạn có gì</b>
khác nhau ?


<b>Câu 2. Tầm quan trọng của cơ quan bài tiết là gì ?</b>
<b>Câu 3.</b>


Hãy tìm các từ, cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống thay cho các số 1, 2, 3… để
hoàn chỉnh các câu sau :


Bài tiết là một hoạt động của cơ thể ...(1)... các chất cặn bã và các chất độc hại
khác để duy trì tính ổn định của mơi trường bên trong. Hoạt động này do phổi,
thận, da đảm nhiệm, trong đó phổi đóng vai trị quan trọng trong việc ….(2)...,
thận đóng vai trò quan trọng trong việc bài tiết ...(3)…. qua nước tiểu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Chương 8</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm: Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất:</b>
<b>Câu 1. Da luôn mềm mại là do</b>


A. Được cấu tạo từ các sợi mô liên kết bện chặt với nhau.
B. Lớp tế bào sống có khả năng phân chia tạo ra tế bào mới
C. Chứa nhiéu mỡ có vai trị dự trữ và cách nhiệt.


D. Cả A và B.


<b>Câu 2. Ta có thể nhận biết được độ nóng, lạnh, cứng , mém của vật là do</b>
A. Được cấu tạo từ các sợi mô liên kết bện chặt với nhau.


B. Lớp tế bào sống có khả năng phân chia tạo ra tế bào mới.
C. Da có nhiều thụ quan là những đầu mút tế bào thần kinh.
D. Trên da có nhiều tuyến nhờn tiết chất nhờn lên bề mặt da.
<b>Câu 3. Dưới của tầng sừng</b>


A. Gồm những tế bào chết đã hoá sừng, xếp sít nhau.


B. Là lớp tế bào sống có khả năng phân chia tạo ra tế bào mới.
C. Cấu tạo từ các sợi mơ liên kết bén chặt trong đó có các thụ quan.
D. Chứa nhiều mỡ có vai trị dự trữ và cách nhiệt.


<b>II. Phần tự luận:</b>


<b>Câu 1. Da có những chức năng gì?</b>
<b>Câu 2. Để bảo vệ da cần phải làm gì?</b>



<b>Câu 3.Hãy sắp xếp các chức năng của da (cột 1) tương ứng với từng lớp da (cột </b>
2) và ghi kết quả vào cột 3.


Cột 1 Cột 2 Cột 3


1. Lớp biểu bì A. Điều hồ nhiệt và bài tiết 1…………
2. Lớp bì B. Tiếp nhận các kích thích từ mơi trường 2…………
3. Lớp mỡ dưới da C. Bảo vệ, ngăn vi khuẩn và hóa chất


D. Bảo vệ, chống tác dụng của các tia cực tím


3…………
E. Bảo vệ, chống tác động cơ học


G. Góp phần điều hịa nhiệt


<b>Câu 4. Hãy tìm các từ, cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống thay cho các số 1, 2, </b>
3... để hoàn chỉnh các câu sau:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×