Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Bài tập Toán 4 (GVCN 4D lethiminhphuong)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.23 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên:……… Lớp: …….


<b>ĐỀ 1 – Mơn Tốn. Lớp 4</b>


<b>BÀI TẬP VỀ PHÂN SỐ</b>
<b>Bài 1. </b>Viết phân số chỉ phần đã to màu cho mỗi hình sau:


...
...
...
...
<b>Bài 2. </b>Viết dưới dạng phân số các thương sau:


2 : 5= …….; 15 : 8 =……..; 7 : 1 =…….;
3 : 7 = ……; 4 : 9 = …….; 12 : 3 =…..
2 : 3= …….; 11 : 8 =……..; 6 : 7 =…….;
7: 8 = ……; 4 : 3 = …….; 16 : 4 =…..
<b>Bài 3. </b>Viết mỗi phân số dưới đây dưới dạng thương và tính thương theo mẫu:


Mẫu:


16


4 =16 :4=4
26


13=... <sub> </sub>
299


23 =... <sub> </sub>
36



12=...
301


7 =... <sub> </sub>
861


41 =... <sub> </sub>
936


36 =... <sub> </sub>
495


45 =...


<b>Bài 4. </b>Viết mỗi số sau dưới dạng phân số:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn 1</b>
<b>Phân số có tử số bé hơn mẫu số thì phân số bé hơn 1</b>


<b>Phân số có tử số bằng mẫu số thì phân số bằng 1</b>


2


5...1 <sub> ; </sub>
7


5...1 <sub> ; </sub>
5


3...1 <sub> ; </sub>


42


36...1 <sub>; </sub>
13


45...1 <sub>; </sub>
4


6...1 <sub>; </sub>
13


13...1 <sub>; </sub>
75


23...1 <sub>; </sub>


<b>Bài 6. </b>Rút gọn các phân số sau:
<b> </b>


<b> Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 để rút gọn các phân số</b>


Ví dụ: Rút gọn phân số


25
75


25 và 75 cùng chia hết cho 5 nên


25
75=


25:5
75:5=
5
25=
5:5
25 :5=


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 8. </b>Rút gọn các phân số:
a/
4
6 <sub>; </sub>
12
8 <sub>; </sub>
15
25 <sub>; </sub>
11
22 <sub>; </sub>
36
10 <sub>; </sub>
75


36 <sub> b/ </sub>
5
10 <sub>; </sub>
9
72 <sub>, </sub>
75
300 <sub>,</sub>
15
35 <sub>, </sub>


4
100 <sub>, </sub>
23
46
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
………...
<b>Bài 9. </b>Rút gọn các phân số:


14
28 <sub>; </sub>
25
50 <sub>; </sub>
48
30 <sub>; </sub>
81
54
...
...
...
...
...


...
<b>Bài 10. </b>Trong các phân số sau đây, phân số nào bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

...
...
...
...
...
...
Họ và tên:……… Lớp: …….


<b>ĐỀ 2 – Mơn Tốn. Lớp 4</b>


<b>Câu 1.</b> Viết số thích hợp vào chỗ trống:


125 cm = ….dm….cm 7 phút 6 giây =…………giây
17 km 9 m = …………m 5 ngày 3 giờ = …………giờ
63 tạ = …………yến 900 năm = …………thế kỉ
<b>Câu 2</b>. Đặt tính rồi tính


a) 13489 + 57129 b) 97728 – 3245 c) 836 x 17 d) 1397 : 56
………
………
………
………
………
………
<b>Câu 3.</b>


a) Tìm x b) Tính giá trị biểu thức
846 : x = 18 4237 x 18 - 34578



………
………
………
<b>Câu 4.</b> Một máy bơm nước trong 1 giờ 12 phút bơm được 97 200l nước vào bể bơi.
Hỏi trung bình mỗi phút máy đó bơm được bao nhiêu lít nước?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

………
………
………
………
………
………
………
Họ và tên:……… Lớp: …….


<b>ĐỀ 3 – Mơn Tốn. Lớp 4</b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM</b>


Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.


<b>Câu 1</b>: Phân số chỉ số hình đã được tơ màu ở hình dưới là:


<b>Câu 2</b>: Phân số nào dưới đây lớn hơn 1?


<b>Câu 3:</b> Phân số lớn nhất trong các phân số là:


<b>Câu 4</b>: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m² 6cm² = ... cm² là:
A. 456



B. 4506
C. 456 000
D. 450 006


<b>Câu 5</b>: Các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:


<b>Câu 6:</b> Hình vẽ bên có mấy hình bình hành ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

B. 3 hình
C. 4 hình
D. 5 hình


<b>Câu 7:</b> Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam
chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp?


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: </b>


<b>Câu 1:</b> Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 180m, chiều dài hơn chiều rộng 22m.
Tính:


a, Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh đất đó.
b,Tính diện tích của mảnh đất.


………
………
………
………
………
………
………


………
<b>Câu 2:</b> Điền số thích hợp vào chỗ trống:


Giá tiền 1kg đường là 14 500 đồng. Cô Lan mua 4kg đường, cô đưa cho người bán
hàng 2 tờ 50 000 đồng. Vậy người bán hàng phải trả lại cho cô Lan số tiền là
………. đồng.


<b>Câu 3:</b> Trong các số: 3451 ; 4563 ; 66816; 2050 ; 2229 ; 3576 ; 900.


a) Số nào chia hết cho 3:...
b) Số nào chia hết cho 9:...
c) Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9:...
<b>Câu 4:</b> Trong các số: 3457 ; 4568 ; 66814; 2050 ; 2229 : 3576 ; 900; 2355.


a) Số nào chia hết cho 2:...
b) Số nào chia hết cho 5:...
<b>Câu 5:</b> Tính bằng cách thuận tiện nhất.


a) 137 x 7 + 137 x 93 b) 428 x 102 - 428 x 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>

<!--links-->

×