Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Lý 9. Anh cua mot vat tao boi thau kinh phan ki

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (452.39 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giáo viên : Phan Tiến </b>



<b>Nhu</b>



<b> KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2.Từ 1 điểm sáng S trước thấu kính phân kì, hãy vẽ hai tia </b>
<b>sáng đặc biệt đi qua thấu kính phân kì?</b>


<b>1. Nêu cách nhận biết thấu kính phân kì?</b>


<b><sub>Thấu kính phân kỳ có phần giữa mỏng hơn phần rìa . </sub></b>


<b><sub>.Chùm tia tới song song trục chính của thấu kính phân kỳ cho </sub></b>


<b>chùm tia ló phân kỳ. </b>


<b>I</b>


<b>O</b>


<b>F</b> <b> F’</b>


<b>S</b>

<b>.</b>



Đáp án


Đáp án


<b> S’</b>

<b>.</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Tiết 50: </b></i>



<i><b>Tiết 50: </b></i>

<i><b> ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI </b></i>

<i><b> ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI </b></i>



<i><b> </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Bạn Đông bị cận thị </b></i>


<i><b>nặng. Nếu Đông bỏ </b></i>


<i><b>kính ra, ta nhìn thấy </b></i>



<i><b>mắt bạn to hơn hay </b></i>


<i><b>nhỏ hơn khi nhìn mắt </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>* Phương án thí nghiệm:</b>



-

<b><sub>Đặt màn ảnh sau thấu kính phân kì, di chuyển </sub></b>



<b>màn và quan sát trên màn ảnh.</b>



-

<b><sub>Di chuyển ngọn nến và quan sát trên màn ảnh</sub></b>


<b>1. Thí nghiệm:</b>



<b>I. Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì:</b>



<b>* Dụng cụ: Giá quang học, ngọn nến, thấu </b>


<b>kính phân kì, màn ảnh</b>



<b>Tiết 50: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Trả lời:</b>



1. Thí nghiệm:


<b>I. Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì:</b>
<b>C2: - Làm thế nào để quan sát </b>


<b>được ảnh của vật tạo bởi thấu </b>
<b>kính phân kì? </b>


<b>- Ảnh đó là ảnh thật hay ảnh ảo? </b>
<b>Cùng chiều hay ngược chiều với </b>
<b>vật ? </b>


<b>- Muốn quan sát được ảnh của một vật tạo bởi thấu kính </b>
<b>phân kì ta đặt mắt trên đường truyền của chùm tia ló</b>


<b>- Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì là ảnh ảo cùng </b>
<i><b>chiều với vật và nhỏ hơn vật.</b></i>


<b>I. Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì:</b>


1. Thí nghiệm:


<b>I. Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì:</b>


<b>Tiết 50: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1. Thí nghiệm:


<b>I. Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì:</b>



2. Nhận xét:


 <b><sub>Vật sáng đặt ở mọi vị trí trước thấu kính phân kì ln cho ảnh </sub></b>


<b>ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.</b>


 <b><sub>Vật sáng đặt ở mọi vị trí trước thấu kính phân kì ln cho </sub><sub>ảnh </sub></b>


<b>ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.</b>


<b>Tiết 50:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>O</b>


<b>F</b> <b>F’</b>


<b>B</b>
<b>A</b>


<b>I. Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì:</b>
<b>II. Cách dựng ảnh:</b>


8


C4 : Vật AB vng góc với trục chính của TKPK


A nằm trên trục chính. OA = 24cm ; f = OF = OF’ = 12cm
* Dựng ảnh A’B’ của AB



<b>I</b>


<b>B’</b>
<b>A’</b>


<b>Tiết 50: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I. Đặc điểm ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì:</b>


- Khi tịnh tiến AB ln vng góc với trục chính tại mọi vị trí, tia BI
là khơng đổi, cho tia ló IK kéo dài luôn đi qua tiêu điểm F.


- Tia BO luôn cắt tia IK kéo dài tại B’ nằm trong đoạn FI. Hạ vng
góc B’ xng OF, vì vậy A’B’ ln ở trong khoảng tiêu cự OF.


- Khi tịnh tiến AB ln vng góc với trục chính tại mọi vị trí, tia BI
là khơng đổi, cho tia ló IK kéo dài ln đi qua tiêu điểm F.


- Tia BO luôn cắt tia IK kéo dài tại B’ nằm trong đoạn FI. Hạ vng
góc B’ xng OF, vì vậy A’B’ ln ở trong khoảng tiêu cự OF.


<b>II. Cách dựng ảnh:</b>


9


C4 : Vật AB vuông góc với trục chính của TKPK


* Dựa vào hình vẽ, lập luận ảnh này luôn nằm trong khoảng OF.


<b>O</b>



<b>F’</b> <b>F</b>


<b>B</b>


<b>A</b>


<b>I</b>


<b>B’</b>
<b>A’</b>


<b>K</b>
<b>B</b>


<b>A</b>


<b>B’</b>


<b>A’</b>


<b>B’</b>


<b>A’</b>
<b>Tiết 50:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

10


C5 : f = OF = OF’ = 12cm; OA = 8cm



<b>III. Độ lớn của ảnh ảo tạo bởi các thấu kính:</b>


 * <i>Ảnh tạo bởi thấu kính </i>
<i>hội tụ</i>:


 * <i>Ảnh tạo bởi </i>
<i>thấu kính phân kì</i>:


 


F <sub>A</sub> <sub>O</sub> F/


B
B’


A’


 


F <sub>A</sub> <sub>O</sub> F/


B


B’


A’


<b> </b> Ảnh ảo tạo bởi


TKHT lớn hơn ảnh ảo


tạo bởi TKPK


<b> </b> Ảnh ảo tạo bởi


TKHT lớn hơn ảnh ảo
tạo bởi TKPK


<b>Tiết 50: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>IV. Vận dụng:</b>


C8 : Trả lời câu hỏi phần mở bài: Bạn Đông bị cận thị nặng. Nếu bỏ
kính ra, ta nhìn thấy mắt bạn to hơn hay nhỏ hơn khi nhìn mắt bạn lúc
đang đeo kính ?


Bạn Đơng bị cận thị nặng. Nếu bạn bỏ kính ra, ta nhìn thấy mắt bạn
to hơn khi nhìn mắt bạn lúc đang đeo kính, vì kính của bạn là thấu
kính phân kì. Khi ta nhìn mắt bạn qua thấu kính phân kì, ta đã nhìn
thấy ảnh ảo của mắt, nhỏ hơn mắt khi khơng đeo kính.


Bạn Đơng bị cận thị nặng. Nếu bạn bỏ kính ra, ta nhìn thấy mắt bạn


to hơn khi nhìn mắt bạn lúc đang đeo kính, vì kính của bạn là thấu
kính phân kì. Khi ta nhìn mắt bạn qua thấu kính phân kì, ta đã nhìn
thấy ảnh ảo của mắt, nhỏ hơn mắt khi khơng đeo kính.


<b>Tiết 50: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

12



 


F <sub>A</sub> <sub>O</sub> F/


B
B’


A’


 


F <sub>A</sub> <sub>O</sub> F/


B


B’


A’
C6 : Hãy cho biết ảnh ảo


của một vật tạo bởi thấu
kính hội tụ và thấu kính
phân kì có đặc điểm gì
giống nhau, khác nhau.
Từ đó hãy nêu cách nhận
biết nhanh chóng một
thấu kính là hội tụ hay
phân kì .


<b>IV. Vận dụng:</b>


<b>C<sub>6.</sub></b>


<sub>Giống nhau: Ảnh ảo cùng chiều với </sub>


vật


<sub>Khác nhau: </sub>


-TKHT: ảnh ảo lớn hơn vật và cách xa
thấu kính hơn vật.


-TKPK: ảnh ảo nhỏ hơn vật và gần
thấu kính hơn vật.


<sub>Cách nhận biết: Đưa vật gần thấu </sub>


kính thấy ảnh cùng chiều nhỏ hơn vật
đó là thấu kính phân kì. Ảnh cùng
chiều lớn hơn vật đó là thấu kính hội
tụ.


<sub>Giống nhau: </sub><sub>Ảnh ảo cùng chiều với </sub>
vật


<sub>Khác nhau: </sub>


-TKHT: ảnh ảo lớn hơn vật và cách xa
thấu kính hơn vật.


-TKPK: ảnh ảo nhỏ hơn vật và gần


thấu kính hơn vật.


<sub>Cách nhận biết: </sub> <sub>Đưa vật gần thấu </sub>
kính thấy ảnh cùng chiều nhỏ hơn vật
đó là thấu kính phân kì. Ảnh cùng
chiều lớn hơn vật đó là thấu kính hội
tụ.


<b>Tiết 50:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>IV. Vận dụng:</b>


C7 : Vận dụng kiến thức hình học, tính khoảng cách từ ảnh đến thấu
kính và chiều cao của ảnh trong hai trường hợp ở C5 khi vật có chiều
cao h = 6mm.


<b>Tiết 50:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

 
F’
F O
I
A
B
B’
A’


AB = 6mm = 0,6cm
OA = d = 8cm



OF=OF’= f = 12cm


OA’ =? cm
A’B’ = ? cm


Mà OI = AB


<sub>OA’ = 4,8cm</sub>
<i><b>C7. Tóm tắt</b></i>


' '


<i>OAB</i> <i>OA B</i>


 


8(12 <i>OA</i>') 12.<i>OA</i>'


  


96 8.<i>OA</i>' 12.<i>OA</i>'


  
'
'
'
'
'
<i>OF</i>
<i>OA</i>


<i>OF</i>
<i>AB</i>
<i>B</i>
<i>A</i> 

'
'
'
'
<i>OF</i>
<i>OA</i>
<i>OF</i>
<i>OA</i>
<i>OA</i> 


(2)
<i>OA</i>
<i>OA</i>
<i>AB</i>
<i>B</i>


<i>A</i>' ' '


 <sub>(1)</sub>
12
'
12
8
' <i>OA</i>


<i>OA</i> 



Từ (1) và (2)


 20.OA’ = 96


<i>OA</i>
<i>OA</i>
<i>AB</i>


<i>B</i>


<i>A</i>' ' '



8
8
,
4
6
,
0
'
'


 <i>A</i> <i>B</i>



'
'
'
'
'
'
<i>OF</i>
<i>OA</i>
<i>OF</i>
<i>OF</i>
<i>F</i>
<i>A</i>
<i>OI</i>
<i>B</i>
<i>A</i> 


Tính A’B’


<sub> A’B’ = 0,36cm</sub>


<i>OA</i>
<i>OA</i>
<i>AB</i>


<i>B</i>


<i>A</i>' ' '




8
8
,
4
6
,
0
'
'


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

AB = 6mm = 0,6cm
OA = d = 8cm


OF=OF’= f = 12cm
A’B’ = ? cm


OA’ =?


Mà OI = AB


<sub>OA’ = 24cm</sub>


B’


<b>A’</b> <sub>F</sub> A <sub> O</sub> <sub>F’</sub>


B I


<i><b>C7. Tóm tắt</b></i>



' '


<i>OAB</i> <i>OA B</i>


 


8(

<i>OA</i>

' 12) 12.

<i>OA</i>

'




8. ' 96 12. '

<i>OA</i>

<i>OA</i>




<i>OA</i>


<i>OA</i>
<i>AB</i>


<i>B</i>


<i>A</i>' ' '


 <sub>(1)</sub>
'
'
'
'
'
'
'


'
<i>OF</i>
<i>OF</i>
<i>OA</i>
<i>OF</i>
<i>F</i>
<i>A</i>
<i>OI</i>
<i>B</i>
<i>A</i> 


(2)


Từ (1) và (2)


'
'
'
'
<i>OF</i>
<i>OF</i>
<i>OA</i>
<i>OA</i>
<i>OA</i> 


'
'
'


'
'
<i>OF</i>
<i>OF</i>
<i>OA</i>
<i>AB</i>
<i>B</i>
<i>A</i> 

12
12
'
8
' 


 <i>OA</i> <i>OA</i>


 4.OA’ = 96 <sub></sub><sub>A’B’ = 1,8cm </sub>


<i>OA</i>
<i>OA</i>
<i>AB</i>


<i>B</i>


<i>A</i>' ' '



8


24
6
,
0
'
'


 <i>A</i> <i>B</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Học thuộc ghi nhớ bài.</b>



</div>

<!--links-->

×