Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Đề khảo sát chất lượng đại trà tháng 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.77 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG TH VĂN TIẾN</b>
<b>Họ và tên: </b>


………
<b>Lớp: ….</b>


<b>BÀI KIỂM TRA THÁNG 10</b>
<b>Mơn: </b><i><b>Tốn </b></i><b>- Lớp: </b><i><b>2</b></i>


<i>Thời gian làm bài: 40 phút</i>
<i>Năm học : 2020 – 2021 </i>
Người ra đề : Đỗ Thị Hương


<b>Điểm</b> <i><b>Lời phê của cô giáo</b></i>


<b>Đề bài :</b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : Khoanh vào chữ cái đặt trước </b>
<b>câu trả lời đúng ( 3 điểm)</b>


Câu 1: Dãy số nào dưới đây được sắp xếp theo thứ tự từ bé
đến lớn?


a. 87 ; 78 ; 64 ; 59 ; 32 c. 32 ; 59 ; 64 ;
78 ; 87


b. 32 ; 59 ; 64 ; 87 ; 78 d. 32 ; 64 ; 59 ;
87 ; 78


<b>Câu 2. Số liền trước số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là</b>



a. 97 b. 98 c. 99 d. 100


<b>Câu 3: Chữ số nào thích hợp điền vào chỗ chấm sau? 7……</b>
< 71


A. 0 B. 2 C. 3
D. 9


<b>Câu 4: Hiệu của 58 và 36 là bao nhiêu?</b>


A. 94 B. 84 C. 32 D. 22


<b>Câu 5. Số 90 bằng tổng nào dưới đây?</b>


A. 25 + 55 B. 46 + 44 C. 79 + 1 D. 89 + 3
<b>Câu 6. Ghi kết quả tính vào chỗ chấm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 1: a. Đặt tính rồi tính : ( 2điểm) </b>


9 + 55 34 + 37 98 - 25
56 - 14


...


...


...




b. Tính : ( 1 điểm)


a) 36 + 17 – 22= b) 15 + 49 – 10


=


………
………
<b>Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm ( 1 điểm)</b>


a. 32 + 7 ….. 19 +
16


….………


b. 3dm 2cm ….. 5dm
………..


<b>Bài 3: Túi gạo nếp nặng 28kg. Túi gạo nếp nặng hơn túi gạo tẻ 7kg. </b>
Hỏi túi gạo


tẻ nặng bao nhiêu ki-lô-gam? ( 1,5 điểm)
Bài giải


...


...


...


………



<b>Bài 4 : Trong vườn nhà Nam trồng 36 cây bưởi, sau đó bố trồng </b>
thêm 17 cây bưởi nữa . Hỏi trong vườn nhà Nam có tất cả bao
nhiêu cây bưởi?( 1 điểm)


Bài giải



...


...


...


………



<b>Bài 5: Tìm số bé nhất có hai chữ số biết tổng hai chữ số đó bằng </b>
8 ? ( 0.5 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TRƯỜNG TH VĂN TIẾN</b>
<b>Họ và tên: </b>


………
<b>Lớp: ….</b>


<b>BÀI KIỂM TRA THÁNG 10</b>
<b>Môn: </b><i><b>Tiếng Việt </b></i><b>- Lớp: </b><i><b>2</b></i>


<i>Thời gian làm bài: 40 phút</i>
<i>Năm học : 2020 – 2021 </i>
Người ra đề : Đỗ Thị Hương


<b>Điểm</b> <i><b>Lời phê của cô giáo</b></i>


<b>Đề bài :</b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : Đọc bài trả lời câu hỏi </b>
<b> Mẩu giấy vụn</b>


Lớp học rộng rãi, sáng sủa và sạch sẽ nhưng không biết ai vứt một mẩu giấy


ngay giữa lối ra vào.


Cô giáo bước vào lớp, mỉm cười:


Lớp ta hôm nay sạch sẽ q! Thật đáng khen! Nhưng các em có nhìn thấy mẩu
giấy đang nằm ngay giữa cửa kia khơng?


- Có ạ! - Cả lớp đồng thanh đáp.


Nào! Các em hãy lắng nghe và cho cơ biết mẩu giấy đang nói gì nhé! - Cơ giáo
nói tiếp.


Cả lớp im lặng lắng nghe. Được một lúc, tiếng xì xào nổi lên vì các em khơng
nghe thấy mẩu giấy nói gì cả. Một em trai đánh bạo giơ tay xin nói. Cơ giáo
cười:


- Tốt lắm! Em nghe thấy mẩu giấy nói gì nào?
- Thưa cơ, giấy khơng nói được đâu ạ!


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bỗng một em gái đứng dậy, tiến tới chỗ mẩu giấy, nhặt lên rồi mang bỏ vào sọt
rác. Xong xuôi, em mới nói:


- Em có nghe thấy ạ. Mẩu giấy bảo: “Các bạn ơi! Hãy bỏ tôi vào sọt rác!”
Cả lớp cười rộ lên thích thú. Buổi học hơm ấy vui quá!




Theo <b>QUẾ SƠN</b>
<b> Khoanh vào trước câu trả lời đúng: </b>



<b>Câu 1.Có chuyện gì đã xảy ra ở lớp học?</b>
A. Có một tờ giấy nằm ngay giữa lối ra vào.
B. Có một mẩu giấy nằm ngay giữa lối ra vào.
C. Có một nắm giấy nằm ngay giữa lối ra vào.
<b>Câu 2</b>.<b>Cô giáo yêu cầu cả lớp làm gì?</b>


A. Nhìn mẩu giấy đang nằm giữa cửa lớp.
B. Nhặt mẩu giấy đang nằm giữa cửa lớp.
C. Lắng nghe xem mẩu giấy nói gì.


<b>Câu 3. Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói gì?</b>


A. Mẩu giấy nói: “ Các bạn ơi! Xin đừng bỏ tôi vào sọt rác!”
B. Mẩu giấy nói: “Các bạn ơi! Hãy bỏ tơi vào sọt rác!”


C. Mẩu giấy nói: “Các bạn ơi! Tơi rất vui vì được nằm ở giữa lối ra vào!”
<b>Câu 4</b>. <b>Vì sao cả lớp lại cười rộ lên thích thú?</b>


A. Vì mẩu giấy khơng biết nói.


B. Vì bạn gái rất vui tính, hiểu được ý cơ giáo và trả lời rất thơng minh.
C. Vì bạn gái giỏi nên nghe được tiếng nói của mẩu giấy.


<b>Câu 5.</b> <b>Tìm từ chỉ sự vật trong câu: “Bỗng một em gái đứng dậy, tiếng tới</b>
<b>mẩu giấy, nhặt lên rồi mang bỏ vào sọt rác”.</b>


A. đứng dậy, mẩu giấy, bỏ.
B. đứng , tiến, nhặt.


C. em gái, mẩu giấy, sọt rác.



<b>Câu 6. Câu: “ Bạn Lan là học sinh chăm chỉ”. Được cấu tạo theo mẫu:</b>
A. Ai là gì?


B. Cái gì là gì?
C. Con gì là gì?


<b>II. TỰ LUẬN : ( 7 điểm)</b>


<b>Bài 1</b>: <b>Điền vào chỗ chấm(1,5đ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

b. <b>ch</b> hay <b>tr </b> cây …e ….ia sẻ …ung thực
c. <b>r, d </b>hay<b> gi </b>con ….ao bánh …án …ờ học
<b>Bài 2: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm(1,5đ)</b>


<b>a. Bạn Lan </b>là học sinh giỏi.


………..
b. Thước <b>là một đồ dùng học tập của em </b>


……….
c. <b>Mèo</b> là loài vật em thích nhất.


……….
<b>Bài 3: </b>Cho các từ: <b>em bé, con gấu, bộ đội, chạy, cái cặp, cây sấu, học sinh, </b>
<b>con voi, con vịt, cái quạt, đồng hồ, cây xoài, uống, cây cam. (2đ)</b>


a)Từ chỉ người là :


………


b. Từ chỉ đồ vật là :


………
c. Từ chỉ con vật là :


...
d. Từ chỉ hoạt động, trạng thái là :


………
<b>Bài 4. </b>Em hãy viết một đoạn văn từ 4- 5 câu nói về thầy (cơ) giáo lớp 1 của em
<b>(2 đ )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 2- THÁNG 10</b>
<b>I.Phần trắc nghiệm (2,5đ)</b>


Câu 1: B Câu 2: C Câu 3: B Câu 4: B Câu 5: C Câu 6: A
Mỗi đáp án đúng cho 0,5đ


<b>II. Phần tự luận (7,5đ)</b>
<b>Bài 1(1,5đ)</b>


<b>a. l</b> hay <b>n </b> <b>l</b>oạng choạng đun <b>n</b>ấu <b>l</b>ung <b>l</b>.inh
<b>b. ch</b> hay <b>tr </b> cây <b>tr</b>e <b>ch</b>ia sẻ <b>tr</b>ung thực
<b>c. r, d </b>hay<b> gi </b>con dao bánh rán giờ học
<b>Bài 2: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm(1,5đ)</b>


<b> a)</b>Ai là học sinh giỏi?
b) Thước <b>là gì ? . </b>


<b> c) Con gì </b>là lồi vật em yêu thích ?


<b>Bài 3: </b>Mỗi phần đúng được 0,5 điểm
a. Từ chỉ người là : em bé, bộ đội, học sinh
b. Từ chỉ đồ vật là :cái cặp, cái quạt, đồng hồ
c. Từ chỉ con vật là : con gấu, con voi, con vịt
d. Từ chỉ hoạt động, trạng thái: chạy, uống


<b>Bài 4 </b>HS viết được đoạn văn nói về thầy, cô giáo lớp 1 dựa vào các ý:
- Cơ (thầy) dạy em năm lớp 1 tên là gì?


- Tình cảm của cơ (thầy) đối với HS như thế nào?
- Em nhớ nhất điều gì về thầy cơ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>ĐÁP ÁN MƠN TỐN</b>
<b>I.Phần trắc nghiệm :</b>


<b>Câu 1</b> <b>Câu 2</b> <b>Câu 3</b> <b>Câu 4</b> <b>Câu 5</b> <b>Câu 6</b>


<b> C</b> <b> A</b> <b> A</b> <b> D</b> <b> B</b> <b> 96</b>


<b>II. Phần tự luận :</b>


<b>Bài 1: a. Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.</b>


a)64 b)71 c)73
d)42




b. Mỗi phần đúng được 0.5điểm



a) 36 + 17 – 22= 53-22 b) 15 + 49
– 10 = 64 -10


= 31
= 54




<b>Bài 2: Mỗi phần đúng được 0.5 điểm</b>
a. 32 + 7 ….. 19 +


16


39 > 35


b. 3dm 2cm ….. 5dm
32 cm < 50 cm
<b>Bài 3:( 1,5 điểm)</b>


Bài giải


Túi gạo tẻ nặng số ki-lô-gam là :
28 – 7=21 ( kg)


Đáp số : 21 kg gạo
<b>Bài 4 : ( 1 điểm)</b>


Bài giải


Trong vườn nhà Nam có tất cả số cây bưởi là :


36 + 17 = 53( cây)


Đáp số : 53 cây bưởi


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>

<!--links-->

×