Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Đề kiểm tra cuối HKI lớp 2 môn Toán - Tiếng Việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.59 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC
<b> TRƯỜNG TH VĂN TIẾN </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I </b>
<b>NĂM HỌC 2018 - 2019</b>


<b>MƠN : TOÁN- LỚP 2</b>


<i> Thời gian làm bài 40 phút (không kể thời gian giao đề)</i>

<i> Họ và tên : ...Lớp ...Điểm ...</i>


<b>I.TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm ) </b>


<b> Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng </b>

<b>Câu1.( 0,5 điểm )</b>

Kết quả phép tính 47 + 35 = ?



A. 82 B. 72 C. 12

D. 42



<b>Câu 2 </b>

<i>:</i>

<b> ( 1 điểm )</b>

<i> 3dm + 6cm = ...cm</i>



A.

36

B

306cm

C

. 36cm D. 36dm



<b>Câu 3</b>

.

<b>( 0,5 điểm )</b>

Tuần này, thứ ba là ngày 5 tháng 12. Tuần sau, thứ ba là ngày


nào?



A. Ngày 9 tháng 12 C. Ngày 11 tháng 12


B. Ngày 10 tháng 12 D. Ngày 12 tháng 12



<b>Câu 4</b>

.

<b>( 1 điểm )</b>

Tìm x , biết x + 29 = 45



A. x = 74 B. x = 16

C. x = 26 D. x = 24




<b>Câu 5</b>

.

<b>( 0,5 điểm )</b>

Đồng hồ bên chỉ mấy giờ?


A. 3 giờ.



<b> </b>

B. 12 giờ



<b> </b>

C. 6 giờ



<b> </b>

D. 9 giờ



<b> Câu 6. ( 0,5 điểm )</b>

Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác ?

<b> </b>



A. 6 hình



B. 7 hình



C. 8 hình



D. 9 hình



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 7 </b>

(2 điểm) Đặt tính rồi tính:



39 + 14;

48 + 7; 72 - 34

100 - 25



<b>Câu 8</b>

: (2 điểm ) Tìm X



a) X + 16 = 73 b) X – 27 = 57
…….


………
………


………
c)

92 - x = 45 d)

x + 18 = 71 - 23 …….


………
………
……….
<b>Câu 9 (2 điểm):</b>Một khu vườn có 100 cây đào, sau khi bán đi một số cây đào thì khu vườn
cịn lại 37 cây đào. Hỏi đã bán bao nhiêu cây đào?


Bài giải



…….


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN CUỐI HỌC KÌ I LỚP 2



<b>I.TRẮC NGHIỆM : ( 4 điểm ) </b>


<b> Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng </b>


Câu1


<b>( 0,5điểm)</b> <b>( 1điểm)</b>Câu2 <b>( 0,5 điểm)</b>Câu3 <b>( 1 điểm)</b>Câu4 <b>( 0,5 điểm)</b>Câu5 <b>( 0,5 điểm)</b>Câu6


A A D B A D


<b>II. Phần tự luận: </b>

(6điểm)



<b>Câu 7 </b>

(2 điểm) Đặt tính rồi tính: Đặt tính đúng và tính (đúng mỗi phần 0,5 điểm )



<b>Câu 8</b>

: (2 điểm ) Tìm X (đúng mỗi phần 0,5 điểm )




<b>Câu 9 ( 2 điểm ) </b>



Giải



Đã bán số cây đào là :(0,5đ)



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> </b>PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC


<b> TRƯỜNG TH VĂN TIẾN</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I </b>
<b>NĂM HỌC 2018 - 2019</b>
<b>MÔN : TIẾNG VIỆT - LỚP 2</b>


<i> Thời gian làm bài 40 phút (không kể thời gian giao đề)</i>


<i>Họ và tên : ... Lớp ... Điểm: …...</i>


<b>A. Kiểm tra đọc: (10 điểm)</b>



<b>I. Đọc thành tiếng: (5 điểm)</b>



Bài đọc: Hai anh em (SGK Tiếng Việt 2, tập 1, trang 112)


– Đọc đoạn 1 và 2



<b> II . Đọc thầm và làm bài tập (30 phút)</b>



<b>Lòng mẹ</b>


Đêm đã khuya. Mẹ Thắng vẫn ngồi cặm cụi làm việc. Chiều nay, trời trở rét. Mẹ cố may


cho xong tấm áo để ngày mai Thắng có thêm áo ấm đi học. Chốc chốc, Thắng trở mình, mẹ
dừng mũi kim, đắp lại chăn cho Thắng ngủ ngon.


Nhìn khn mặt sáng sủa, bầu bĩnh của Thắng, mẹ thấy vui trong lòng. Tay mẹ đưa mũi
kim nhanh hơn. Bên ngồi, tiếng gió bắc rào rào trong vườn chuối.




 <b>Dựa vào nội dung bài đọc, em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng</b>


<b>nhất và làm các bài tập sau:</b>


<b>Câu 1: Mẹ Thắng ngồi làm việc vào lúc nào?</b>
a. Vào sớm mùa đông lạnh.


b. Vào một đêm khuya.


c. Vào một buổi chiều trời trở rét.
<b>Câu 2: Mẹ Thắng làm gì?</b>


a. Mẹ cặm cụi vá lại chiếc áo cũ.


b. Mẹ đan lại những chỗ bị tuột của chiếc áo len.
c. Mẹ cố may xong tấm áo ấm cho Thắng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a. Vì ngày mai trời trở rét, mẹ muốn Thắng có thêm áo ấm để đi học.
b. Vì ngày mai là ngày khai giảng, mẹ muốn Thắng được mặc áo mới.
c. Vì ngày mai mẹ bận khơng may được.


<b>Câu 4: Vừa làm việc, mẹ vừa quan tâm đến giấc ngủ của Thắng như thế nào?</b>


a. Mẹ đắp lại chăn cho Thắng mỗi khi Thắng trở mình.


b. Mẹ đóng kín cửa để gió rét khơng lùa vào giường Thắng.
c. Cả hai ý trên.


<b>Câu 5: Vì sao làm việc trong đêm khuya mà mẹ lại thấy vui?</b>
a. Vì mẹ được ngắm khn mặt bầu bĩnh, sáng sủa của Thắng.
b. Vì mẹ rất yêu Thắng.


c. Vì cả hai lý do trên.


<b>Câu 6: Câu </b><i><b>“Tay mẹ đưa mũi kim nhanh hơn</b>”</i><b> được cấu tạo theo mẫu câu nào?</b>
a. Ai là gì?


b. Ai làm gì?
c. Ai thế nào?


<b>Câu 7: Các từ </b><i><b>“sáng sủa”, “bầu bĩnh”</b></i><b> là các từ chỉ sự vật, chỉ hoạt động hay chỉ đặc</b>
<b>điểm?</b>


a. Chỉ sự vật.
b. Chỉ đặc điểm.
c. Chỉ hoạt động


<b>Câu 8. Viết từ chỉ hoạt động vào chỗ trống trong câu sau đây cho thích hợp:</b>
<b> Thầy Linh...môn Tự nhiên và Xã hội</b>


<b>Câu 9. Em hãy chọn chữ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:</b>
- (sông , xông): - ……..Tiền ; -………..hơi



- (sa, xa): -………sút ; - đường …...
<b>Câu 10. </b>

Tìm từ trái nghĩa với từ “nhanh nhẹn”



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Nguyễn hoài bảo


……….


<b>B. Kiểm tra viết (10 điểm)</b>
<b>1. Chính tả: 5 điểm</b>


GV đọc cho học sinh viết bài chính tả “Bơng hoa Niềm Vui”.
<b>Bông hoa Niềm Vui</b>


- Em hãy hái thêm hai bơng nữa. Chi ạ! Một bơng cho em, vì trái tim nhân hậu của em.
Một bơng cho mẹ, vì cả bố và mẹ đã dạy dỗ em thành một cô bé hiếu thảo.


<b>2. Tập làm văn: 5 điểm</b>
<b>Đề bài:</b>


<b>Em hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 4 đến 5 câu) nói về con vật ni mà em thích.</b>
<b> Gợi ý :</b>


- Em thích con vật ni nào nhất?
- Con vật ấy có gì đẹp?


- Con vật ấy có ích lợi gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT CUỐI HỌC KÌ I LỚP 2



<b>Phần 1 : Kiểm tra đọc </b>



<b>1.Đọc thành tiếng : ( 5 điểm ) </b>


<b>2. Đọc hiểu : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng </b>


Câu1


<b>( 0,5điểm)</b> <b>0,5điểm</b>Câu2
<b>)</b>


Câu3
<b>( 0,5</b>
<b>điểm)</b>


Câu4


<b>( 0,5điểm)</b> <b>(0,5điểm</b>Câu5
<b>)</b>


Câu6


<b>0,5điểm)</b> <b>0,5 điểm)</b>Câu7 <b>0,5 điểm)</b>Câu8


<b>B</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>dạy</b>


<b>Câu 9. Em hãy chọn chữ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:</b>
- (sông , xông): - sông Tiền ; - xông hơi


- (sa, xa): - sa sút ; - đường xa
<b>Câu 10. </b>

Tìm từ trái nghĩa với từ “nhanh nhẹn”




Nhanh nhẹn – chậm chạp


<b>Câu 11. Viết lại cho đúng tên của một bạn học sinh như sau: </b>
Nguyễn Hoài Bảo


<b> Phần 2 : Kiểm tra viết (10 điểm)</b>
<b>3. Chính tả: 5 điểm</b>


GV đọc cho học sinh viết bài chính tả “Bơng hoa Niềm Vui”.
<b>Bơng hoa Niềm Vui</b>


- Em hãy hái thêm hai bông nữa. Chi ạ! Một bơng cho em, vì trái tim nhân hậu của em.
Một bơng cho mẹ, vì cả bố và mẹ đã dạy dỗ em thành một cô bé hiếu thảo.


<b>Gợi ý làm bài: </b>


- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 5 điểm.


- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai phụ âm đầu, vần, dấu thanh, chữ hoa, chữ thường): trừ
0,25 điểm.


<b>4. Tập làm văn: 5 điểm</b>


<b>Đề bài:Em hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) nói về con vật ni mà em thích,</b>
dựa theo các câu hỏi gợi ý dưới đây:


- Em thích con vật ni nào nhất?
- Con vật ấy có gì đẹp?



- Con vật ấy có ích lợi gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>

<!--links-->

×