Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.85 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Từ tiếng Anh Nghĩa tiếng việt
1. Excited (a)
1. Nhận biết
2. Công thức
a. Chia tobe
+.I+am
He/she//it/N+is
You/we/they/Ns+are
?. Tobe+S…
b. Chia V thường
+. I/you/we/they/Ns+V_inf( nguyên dạng)
He/she/it/N+Vs/es
-I/you/we/they/Ns+don’t +V
He/she/it/N+doesn’t +V
Chúng ta hãy làm một số bài luyện tập để củng cố kiến thức nhé
Chủ ngữ Từ ở dạng nguyên
thể Từ đã chia
I (listen) to music listen listen
He (be) a doctor be is
We (get) up early get get
They (be) animals be are
It (be) a cat be is
Bài tập 2: Tìm lỗi sai và sửa lại
Câu mẫu Từ sai Câu đã sửa
Nam get up at six o’clock get Nam gets up at six o’clock
Hoa and Mai is students is Hoa and Mai are students
I is a student is I am a student
She listening to music listening She listens to music
It am a dog am It is a dog
TRÒ CHƠI HÌNH THÙ MAY MẮN
Luật chơi: Mỗi bạn sẽ chọn một hình bất kì mình thích, trong
những hình đó sẽ có câu hỏi bất kì, nếu trả lời được sẽ được một
bông hoa điểm tốt
1
2
3