Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (502.37 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TUẦN 23.
MÔN: SỐ HỌC 6
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Khái niệm phân số:
Người ta gọi a
b với a, b Z, b 0 là một phân số, a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu) của
phân số.
Ví dụ: 2 3 1, , , 2 0, ,...
3 5 4 1 3
là những phân số.
Nhận xét: Số nguyên a có thể viết là a
1 .
2. Phân số bằng nhau:
* Định nghĩa: Hai phân số a
b và
c
d gọi là bằng nhau nếu a . d = b . c
* Các ví dụ:
Ví dụ 1: 3
4
= 6
8
vì (-3).(-8) = 4.6
3
5 =
4
7
vì 3 . 7 5 . (-4)
Ví dụ 2: Tìm số ngun x biết: x 21
4 28.
Giải: Vì x 21
4 28 nên x .28 = 4.21. Suy ra x =
4.21
28 = 3.
II. BÀI TẬP VẬN DỤNG
A. TRẮC NGHIỆM:
Bài 1: Trong các cách viết sau cách nào cho ta phân số :
(A) -5; (B) -4; (C) -6; (D) -200.
Bài 3: Phân số bằng phân số -16/24 là:
Bài 4: Các cặp phân số bằng nhau là:
Bài 5: Tìm số nguyên x biết 35 x
15 3
(A) x = 7; (B) x = 5; (C) x = 15; (D) x = 6.
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 15 5
90 ...
(A) 20; (B) -60; (C) 60; (D) 30.
B. TỰ LUẬN:
Bài 7: Viết các phân số sau:
a) Ba phần trăm;
b) Âm hai phần bảy;
c) Mười hai phần mười bảy;
Bài 8: Viết các phép chia sau dưới dạng phân số:
a) (-3) : 5;
b) (-2) : (-7);
c) 2 : (-11);
d) x chia cho 5 (x ∈ Z).
Bài 9: Dùng cả hai số x và y để viết thành phân số, mỗi số chỉ được viết một lần (x, y ∈ Z, x ,
y ≠ 0 )
Bài 10: Biểu diễn các số sau đây dưới dạng phân số với đơn vị là:
a) Mét: 23 cm, 47 mm;
Bài 12: Viết tập hợp A các số nguyên x, biết rằng 28 x 21
4 7
<sub> </sub>
Bài 13: Cho biểu thức B 4
n 3
với n là số nguyên.
a) Số nguyên n phải có điều kiện gì để B là phân số?