Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề khảo sát giữa kì I môn Toán 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.72 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phòng gd - đt bình xuyên</b>
<b>Tr</b>


<b> ờng th h ơng canh a</b> <b>Môn : Toán-Lớp 3 - Năm học 2017-2018Đề Kiểm tra giữa kì I </b>
( Thời gian: 40 phút )


Họ và tên..lớp.
Trờng TH:. ...




---Điểm bài thi Họ, tên chữ ký ngời chấm thi Số phách


(Do CT HĐ chấm thi ghi)
Bằng số Bằng chữ Giám khảo số 1


Giám khảo số 2


Bài làm (Tờ số...)


(Học sinh làm ngay vào tờ giấy thi này)
<b>Phần I: trắc nghiệm:( 4 ®iĨm)</b>


Khoanh trịn vào phơng án trả lời đúng ứng với ( A,B ,C hoặc D ) cho các câu sau:


<i>Câu 1:</i> Số có 3 chữ số khác nhau bé nhất là số nào?


A. 123 B. 100 C. 102 D. 231


<i>C©u 2 : a. </i> 1



7 của 42kg là...kg. Số cần điền vào chỗ chấm là sè nµo?


A.7 B. 6 C. 8 D. 5


b. 2dm 30cm = ...cm


A.50 B. 40 C. 23 D. 230


<i>C©u 3 : Cho 36 : x = 4 gi¸ trị của x bằng bao nhiêu ?</i>


A. 9 B. 32 C. 40 D. 25


<i>Câu 4: Trong các phép chia có d với số chia là 4, số d lớn nhất của phép chia đó là </i>
số nào?


A.2 B. 3 C. 4 D. 5


<i>Câu 5 : Trong các số sau 537; 573 ; 519 ; 425 sè lín nhÊt lµ sè nµo? </i>


A.573 B.537 ; C.519 D.425


Câu 6: Trong phép chia hết, 8 chia cho mấy để đợc thơng lớn nhất?


A. 1 B. 8 C. 9 D. 0


<i>C©u 7 : Năm nay mẹ 39 tuổi, con 9 tuổi. Hỏi năm mẹ sinh con ra mẹ bao nhiêu </i>
tuổi?


A. 36 B. 39 C. 30 D. 29



<i>C©u 8: Sè hình chữ nhật trong hình vẽ bên là mấy h×nh? </i>
A.7 h×nh B. 8 h×nh


C. 6 h×nh D. 9 h×nh




<b>Ubnd huyện bh xuyên</b>
<b>hòng giỏo dc v o to</b>


<b> khảo sát chất lợng đầu nôn : Toán-Lớp 5 - </b>
<b>Năm học 2008-2009</b>


Hc sinh khụng đợc viết ở phần này <i>Thời</i>
<i>gian: 40o đề)</i>
Họ và tên……… lớp…


Học sinh khơng đợc viết ở phần này


<i>II. PhÇn tự luận( 6 điểm )</i>


<i>Bài 1 :Đặt tính rồi tính </i>
a. 75 x 6


...
...


b. 32 : 5


...


...


c. 542 - 318
...
...


d. 487 + 309
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

...
...


...
...


...
...


...
...
<i>Bài 2 : Tính giá trÞ cđa biĨu thøc : </i>


a. 7 x 9 + 279 =...
... ...


b. 80 : 2 - 13=...
<i>...</i>
<i> Bµi 3 : Cã 30 häc sinh đang tập bơi, </i> 1



5 s hc sinh đó là học sinh lớp 3A. Hỏi


líp 3A cã bao nhiêu học sinh đang tập bơi.


...
...
...
...
<i>Bi 4 </i>Tớnh chu vi hình chữ nhật sau:


...
...
...
...
...


<i>(</i>


<i> C¸n bé coi thi không giải thích gì thêm)</i>


12cm


1dm
m


12cm
10cm


A



D


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> hng dn ỏnh giỏ cho im</b>
<b>Mụn : Toỏn 3</b>


Phần I: Trắc nghiƯm: ( 4 ®iĨm)


Mỗi lần khoanh vào chữ cái ( A,B,C hoặc D) đặt trớc câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm.


C©u 1: C C©u 5: A


C©u 2: A: a. B b. A C©u 6: A


C©u 3: A C©u 7: C


C©u 4: B Câu 8: C


Phần II: Tự luận:(6 điểm)
<b>Bài 1: ( 2 ®iĨm)</b>


HS tính mỗi phép tính đúng đợc 0,5 điểm:
<b>Bài 2: ( 1 điểm)</b>


Học sinh tính đúng mỗi giá trị của biểu thức đợc: 0,5 điểm


a.7 x 9 + 279 = 63 + 279 (0,25 ®iĨm) b. 80 : 2 - 13 = 40 - 13 ( 0,25 ®iĨm )
=342 ( 0,25 ®iĨm) = 27 ( 0,25 ®iĨm )


<b>Bài 3: ( 2 điểm) HS tính đúng và nêu câu lời giải phù hợp đợc: 2điểm</b>


Chẳng hạn: Bài giải


Lớp 3 A có số học sinh đang tập bơi là: ( 0,5 điểm )
30 : 5 = 6 (học sinh) ( 1 điểm )
Đáp số : 6 học sinh ( 0, 5 điểm )
<b>Bài 4: ( 1điểm) HS tính đúng và nêu câu lời giải phù hợp đợc: 1 điểm</b>
Chẳng hạn: Bài giải


Đổi 1dm = 10 cm ( 0,25 ®iĨm)
Chu vi hình chữ nhật ABCD là: ( 0,25 ®iĨm )
12 + 12 + 10 + 10 = 44 (cm) ( 0,25 ®iĨm )
Đáp số : 44 cm ( 0,25 ®iÓm )


</div>

<!--links-->

×