Tải bản đầy đủ (.pptx) (16 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết Môn sử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Lịch sử lớp 6</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>Chọn trả lời đúng trong các câu sau:</b>
<b>Câu 1: Người tối cổ còn được gọi là người</b>


A. tinh khôn. B<b>.</b> vượn. C. đứng thẳng. D. khéo léo.


<b>Câu 2: Di cốt người tối cổ được tìm thấy ở</b>


A. Đơng Phi, Giava, Bắc Kinh. B. Đông Phi, Bắc Kinh, châu Úc.
C. Đông Phi, Giava, châu Âu. D. Đông Phi, Giava, Ấn Độ.


<b>Câu 3: Xã hội đầu tiên của loài người được gọi là</b>


A. xã hội chiếm nô. B. xã hội phong kiến sơ khai
C. xã hội nguyên thủy. D. xã hội tư bản.


<b>Câu 4: Đặc điểm của công xã thị tộc là</b>


A. gắn bó với nhau bởi quan hệ hơn nhân.
B. cùng chung một địa bàn kiếm ăn.


C. cùng chung một dòng máu. D. có người giàu, người nghèo.


<b>Câu 5: Khi nào thì xã hội nguyên thủy tan rã?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Quan sát trên lược đồ đọc tên các quốc gia cổ đại phương Đông</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. Sự xuất hiện các quốc gia cổ đại phương Đông</b>



<b> Tiết 4. Bài 5 CÁC QUỐC GIA CỔ ĐẠI PHƯƠNG ĐƠNG</b>


<b>Thảo ln nhóm (5 phút)</b>



<b>Nhóm 1, 3: Dựa vào nội dung ở mục 1 SGK, hãy hoàn thành các</b>
<b> thơng tin vào bảng sau</b>


<b>Nghề </b>
<b>chính</b>
<b>Đặc điểm địa </b>


<b>bàn sinh sống</b>
<b>Thời gian </b>


<b>hình thành</b>
<b>Tên các quốc gia cổ </b>


<b>đại phương Đơng</b>


<b>Nhóm 2, 4: Vì sao các quốc gia cổ đại phương Đơng được hình </b>
<b>thành ở các khu vực này?</b>


Ai Cập, Lưỡng Hà,
Ấn Độ, Trung Quốc.


Từ cuối thiên
niên kỷ IV đến
đầu thiên niên
kỷ III TCN.



Tại lưu vực các


con sông lớn. Nông <sub>nghiệp</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> Tiết 4. Bài 4 CÁC QUỐC GIA CỔ ĐẠI PHƯƠNG ĐÔNG</b>


<i>+ Đây là những quốc gia xuất </i>
<i>hiện sớm nhất trong lịch sử </i>
<i>loài người. </i>


- Thời gian: Cuối thiên niên kỷ IV đầu
thiên niên kỉ III TCN.


<b>1. Sự xuất hiện các quốc gia cổ đại phương Đông</b>


- Địa điểm: Ở Ai cập, khu vực Lưỡng
Hà, Ấn Độ và Trung Quốc ngày nay,
trên lưu vực các dịng sơng lớn như
sơng Nin ở Ai Cập, Ơ phơ rát và Ti gơ
rơ ở Lưỡng Hà, sông Ấn, sông Hằng ở
Ấn Độ, Hồng Hà và Trường Giang ở
Trung Quốc.


<i><b>Em có nhận xét </b></i>
<i><b>gì về sự ra đời </b></i>
<i><b>của các quốc gia </b></i>


<i><b>cổ đại này?</b></i>
<i><b>Em có nhận xét </b></i>



<i><b>gì về sự ra đời </b></i>
<i><b>của các quốc gia </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> Tiết 4. Bài 4 CÁC QUỐC GIA CỔ ĐẠI PHƯƠNG ĐÔNG</b>


<b>1. Sự xuất hiện các quốc gia cổ đại phương Đông</b>


<b>2. Sơ lược về tổ chức và đời sống xã hội của các quốc gia cổ đại </b>
<b>phương Đơng</b>


<b>Thảo ln nhóm (5 phút)</b>



<b>Nhóm 1, 2: </b>HS quan sát hình 8 (Hình trên: người nơng dân đập lúa.
Hình dưới: người nơng dân cắt lúa)


<b>Hỏi:</b> <i>Nền sản xuất ở các quốc gia cổ đại phương Đơng phát triển như </i>
<i>thế nào?</i>


<b>Nhóm 3: </b>HS đọc trang 8 SGK và trả lời câu hỏi


<b>Hỏi: </b><i>Xã hội cổ đại phương Đông gồm những tầng lớp nào ? Vai trị, </i>
<i>vị trí của các tầng lớp đó như thế nào ở trong xã hội?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Tiết 4. Bài 4 CÁC QUỐC GIA CỔ ĐẠI PHƯƠNG ĐÔNG</b>


<b>1. Sự xuất hiện các quốc gia cổ đại phương Đông</b>


<b>2. Sơ lược về tổ chức và đời sống xã hội của các quốc gia cổ đại </b>
<b>phương Đông</b>



<b>- Đời sống kinh tế</b>:


+ Ngành kinh tế chính là nơng nghiệp;


+ Biết làm thủy lợi, đắp đê ngăn lũ, đào kênh
máng dẫn nước vào ruộng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> Tiết 4. Bài 4 CÁC QUỐC GIA CỔ ĐẠI PHƯƠNG ĐÔNG</b>


<b>1. Sự xuất hiện các quốc gia cổ đại phương Đông</b>


<b>2. Sơ lược về tổ chức và đời sống xã hội của các quốc gia cổ đại </b>
<b>phương Đông</b>


<b>- Đời sống kinh tế</b>


+ Ngành kinh tế chính là nơng nghiệp;


+ Biết làm thủy lợi, đắp đê ngăn lũ, đào kênh
máng dẫn nước vào ruộng.


+ Thu hoạch lúa ổn định hằng năm.


<b>- Các tầng lớp xã hội</b>


<b>NÔ LỆ</b>


<b>NÔNG DÂN CÔNG XÃ</b>



<b>QUÝ TỘC</b>


<b>VUA</b>


+ Nông dân công xã, đông đảo nhất và là
tầng lớp lao động, sản xuất chính trong xã
hội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Vua Menes giết nô lệ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> Tiết 4. Bài 4 CÁC QUỐC GIA CỔ ĐẠI PHƯƠNG ĐÔNG</b>


<b>1. Sự xuất hiện các quốc gia cổ đại phương Đông</b>


<b>2. Sơ lược về tổ chức và đời sống xã hội của các quốc gia cổ đại </b>
<b>phương Đông</b>


<b>- Đời sống kinh tế</b>
<b>- Các tầng lớp xã hội</b>


+ Nông dân công xã
+ Quý tộc


+ Nô lệ


<b>- Tổ chức xã hội</b>


Tổ chức bộ máy nhà nước do vua đứng đầu.
+ Vua có quyền đặt ra luật pháp, chỉ huy
quân đội, xét xử những ngýời có tội, được


coi là người đại diện thần thánh dưới trần
gian.


+ Bộ máy hành chính từ trung ương đến địa
phương: Giúp việc cho vua, lo việc thu
thuế, xây dựng cung điện, đền tháp và chỉ
huy quân đội.


<b>HOẠT ĐỘNG NHÓM</b>


<b>HOẠT ĐỘNG NHÓM</b>


<b>Nh1,4</b><i><b>. </b></i> <i>Em hãy nêu tổ chức </i>


<i>nhà nước cổ đại phương </i>
<i>Đơng?</i>


<b>?</b>


<b>Nh2. </b><i>Vua có quyền hành như </i>


<i>thế nào?</i>


<b>?</b>


<b>Nh3</b><i><b>. </b>Vì sao gọi là Nhà nước </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> Tiết 4. Bài 4 CÁC QUỐC GIA CỔ ĐẠI PHƯƠNG ĐÔNG</b>


<b>1. Sự xuất hiện các quốc gia cổ đại phương Đông</b>



<b>2. Sơ lược về tổ chức và đời sống xã hội của các quốc gia cổ đại </b>
<b>phương Đông</b>


<b>- Đời sống kinh tế</b>
<b>- Các tầng lớp xã hội</b>


+ Nông dân công xã
+ Quý tộc


+ Nô lệ


<b>- Tổ chức xã hội</b>


Tổ chức bộ máy nhà nước do vua đứng đầu.
+ Vua có quyền đặt ra luật pháp, chỉ huy
quân đội, xét xử những ngýời có tội, được
coi là người đại diện thần thánh dưới trần
gian.


+ Bộ máy hành chính từ trung ương đến địa
phương: Giúp việc cho vua, lo việc thu
thuế, xây dựng cung điện, đền tháp và chỉ
huy quân đội.


<b>HOẠT ĐỘNG NHÓM</b>


<b>HOẠT ĐỘNG NHÓM</b>


<b>Nh1,4</b><i><b>.</b></i> <i>Em hãy nêu tổ chức nhà </i>


<i>nước cổ đại phương Đông?</i>


<b>?</b>


<b>Nh2. </b> <i>Vua có quyền hành như </i>


<i>thế nào?</i>


<b>?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Ở Trung Quốc, vua </b>
<b>được gọi là thiên tử </b>
<b>(con trời)</b>


<b>Ở Ai Cập, vua được gọi là </b>
<b>các Pha-ra-ôn (Ngôi nhà </b>


<b>lớn)</b>


<b>Ở Lưỡng Hà, vua được </b>
<b>gọi là En-si (Người đứng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> Tiết 4. Bài 5 CÁC QUỐC GIA CỔ ĐẠI PHƯƠNG ĐÔNG</b>


<b>Hoạt động luyện tập </b>



<b>Chọn ý trả lời đúng trong các câu sau:</b>


<i><b>Câu 1: </b>Trên thế giới, nhà nước đầu tiên xuất hiện ở khu vực nào?</i>



<i><b>Câu 2: </b>Nhà nước đầu tiên xuất hiện ở lưu vực những sông nào?</i>
A. Lưu vực các sông lớn ở châu Á và châu Phi.


B. Bờ biển vùng khí hậu nhiệt đới.
C. Dưới chân núi vùng ôn đới.


D. Rừng rậm nhiệt đới.


A. Sơng volga, Hồng Hà, sơng Nin, Ấn Hằng.
B. Sơng Nin, Lưỡng Hà, amazon, Ấn Hằng.
C. Sông Nin, Lưỡng Hà, Ấn Hằng, Hoàng Hà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Câu </b>3:Các quốc gia cổ đại phương Đơng hình thành từ cuối </i>


<i><b>Câu 4: </b>Xã hội cổ đại phương Đông bao gồm những tầng lớp nào?</i>


<i><b>Câu 5</b>:Tầng lớp nào trong xã hội cổ đại phương Đơng là lực lượng </i>
<i>sản xuất chính?</i>


A. Chủ nơ. B. Nô lệ. C. Quý tộc. D. Nông dân công xã.
A. thiên niên kỉ IV TCN đến đầu thiên niên kỉ III TCN.


B. thiên niên kỉ III TCN đến đầu thiên niên kỉ II TCN.
C. thiên niên kỉ II TCN đến đầu thiên niên kỉ I TCN.
D. thiên niên kỉ V TCN đến đầu thiên niên kỉ IVTCN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>*Học bài cũ:</b>


+ Học bài cũ theo câu hỏi cuối bài.



<b>Tên các quốc gia cổ </b>


<b>đại phương Tây</b> <b>hình thànhThời gian </b> <b>bàn sinh sốngđặc điểm địa </b> <b>Nghề chính</b> <b>Nhà nước</b>


<i>+ Sưu tầm tranh ảnh về cơng trình kiến trúc của các quốc gia cổ </i>
<i>đại phương Đơng.</i>


Đọc và tìm hiểu bài các quốc gia cổ đại phương Tây theo bảng
sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>

<!--links-->

×