Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (309.97 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
c
H
H
H
a,...+ O<sub> 2</sub> Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub>
b, Al + ... AlCl<sub>3</sub>
c,...+ 2 HCl MgCl<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>
d, Al + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> ... + ...
e, ... + CuSO<sub>4</sub> FeSO<sub>4</sub> + Cu
f, ...+ 2 AgNO<sub>3</sub> Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> + ...
2
2
2
2 3
to
3Fe + 2O<sub>2</sub> Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub>
4Al + 3O<sub>2</sub> 2Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>
2Fe + 3Cl<sub>2</sub> 2FeCl<sub>3</sub>
Mg+ 2HCl MgCl<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>
2Al +3H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> Al<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub> + 3H<sub>2</sub>
Fe + CuSO<sub>4</sub> FeSO<sub>4</sub> + Cu
Cu+ 2AgNO<sub>3</sub> Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> + 2Ag
C¸c phản ứng trên có điểm g<i><b>Dựa vào các nhóm phản ứng ở trên, dự đoán </b></i>ỡ giống nhau?
<i><b>TCHH của kim loại?</b></i>
<i>Tác dụng </i>
<i>với phi </i>
<i>kim</i>
<i>Tác dụng </i>
<i>với axit</i>
<i>Tác dụng </i>
<i>với muèi</i>
to
to
<b>I- Ph</b>
<b>I- Phản ứng của kim loại với phi kimản ứng của kim loại với phi kim</b>
1. Tác dụng với Oxi
Oxit st t
Nhôm oxit
<i><b>Sản phẩm tạo thành thuộc loại hợp chất nào?</b></i>
<i><b>Gọi tên sản phẩm?</b></i>
<i><b>Trong thực tế, kim loại nào không tác </b></i>
<i><b>dụng với oxi ngay c¶ khi nung nãng?</b></i>
<i><b>Cã thĨ kÕt ln </b><b>gì v</b><b> khả </b><b>nng</b><b> tác </b></i>
<b>Hầu hÕt kim lo¹i (trõ Ag, Au, Pt…) phản </b>
<b>ứng với oxi ở nhiệt độ th ờng hoặc nhiệt độ </b>
<b>cao tạo thành oxit (thường oxit bazơ).</b>
to
4Al + 3O<sub>2</sub> 2Alt <sub>2</sub>O<sub>3</sub>
o
VD:
VD: MgMg + S + S MgS MgS
1. T¸c dơng víi Oxi
2. T¸c dơng víi phi kim khác
to
<i><b>Gọi tên sản phẩm?</b><b>S</b><b>n ph</b><b>m </b><b>thuộc loại hợp chất nào?</b></i>
<i><b>Có thể kết luận g</b><b>ỡ</b><b> về khả </b><b>nng</b><b> tác </b></i>
<i><b>dơng cđa kim lo¹i víi phi kim </b><b>kh</b><b>ác</b><b>?</b></i>
<b>Magie Sunfua</b>
<i><b>Hầu hết các kim loại (trừ Ag, Au, Pt ...) </b></i>
<i><b>phản ứng với oxi ở nhiệt độ th ờng hoặc </b></i>
<b>Tính chất này có ứng dụng để làm gỡ?</b>
BÀI 16: T NH CH T HÍ Ấ ĨA H C C A KIM LO IỌ Ủ Ạ
<b>I- Phản ứng của kim loại với phi kim</b>
<b>I- Phản ứng của kim loại với phi kim</b>
<b>II- Ph¶n øng của kim loại với dung dịch axit</b>
<b>II- Phản ứng của kim loại với dung dịch axit</b>
VD: Mg+ 2HCl MgCl<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>
2Al +3H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> Al<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub> + 3H<sub>2</sub>
<b>Tính chất này có ứng dụng để làm gỡ?</b>
BÀI 16: T NH CH T HÍ Ấ ĨA H C C A KIM LO IỌ Ủ Ạ
<b>I- Ph n ng c a kim lo i v i phi kimả ứ</b> <b>ủ</b> <b>ạ ớ</b>
1.Tác dung với oxi
<b>III- Phản ứng kim loại với dung dịch muối</b>
<b>III- Phản ứng kim loại với dung dịch muối</b>
Fe Fe + CuSO+ CuSO44 FeSO FeSO44 + Cu + Cu
BÀI 16: T NH CH T Í Ấ HĨA HỌC C A KIM LO I Ủ Ạ
<b>I- Ph n ng c a kim lo i v i phi kimả </b> <b></b> <b> </b>
<b>II- Phản ứng của kim loại với dung dÞch axit</b>
1. Phản ứng của đồng với dd bạc nitrat1. Phản ứng của đồng với dd bạc nitrat
CuCu+ 2AgNO+ 2AgNO<sub>3</sub><sub>3</sub> Cu(NO Cu(NO<sub>3</sub><sub>3</sub>))<sub>2</sub><sub>2</sub> + 2Ag + 2Ag
2. Phản ứng của sắt với dd đồng(II) sunfat2. Phản ứng của sắt với dd đồng(II) sunfat
K
Kết luận gì khi cho kim loại tác dụng với dd ết luận gì khi cho kim loại tác dụng với dd
muối?
muối?
Kim loại hoạt động hoá học mạnh hơn ( trừ Na, K,
Kim loại hoạt động hoá học mạnh hơn ( trừ Na, K,
Ca..) có thể đẩy kim loại yếu hơn ra khỏi dd muối
Ca..) có thể đẩy kim loại yếu hơn ra khỏi dd muối
tạo thành kim loại mới và muối mới .
Viết các PTHH theo các sơ đồ phản ứng sau
Viết các PTHH theo các sơ đồ phản ứng sau
a)……..+ HCl ----> MgCl
a)……..+ HCl ----> MgCl<sub>2 </sub><sub>2 </sub>+ H+ H<sub>2</sub><sub>2</sub>
b) AgNO
b) AgNO<sub>3</sub><sub>3</sub> + …….----> Mg(NO + …….----> Mg(NO<sub>3</sub><sub>3</sub>))<sub>2 </sub><sub>2 </sub> + Ag + Ag
c) ……+ O
c) ……+ O<sub>2</sub><sub>2</sub> ---> ZnO ---> ZnO
d)……+ Cl
d)……+ Cl<sub>2</sub><sub>2</sub> ----> CuCl ----> CuCl<sub>2</sub><sub>2</sub>
e) S +….---> K
e) S +….---> K<sub>2</sub><sub>2</sub>SS
f) ….+ CuSO
<b>Hãy nối cột thí nghiệm với cột hiện tượng xảy ra sao </b>
<b>Hãy nối cột thí nghiệm với cột hiện tượng xảy ra sao </b>
<b>cho phù hợp ?</b>
<b>cho phù hợp ?</b>
a) Đốt dây sắt
a) Đốt dây sắt
trong khí clo
trong khí clo a -
a - 1) Dd CuCl1) Dd CuCl<sub>2</sub><sub>2</sub> nhạt nhạt
màu, kloại màu đỏ
màu, kloại màu đỏ
bám vào dây Fe
bám vào dây Fe
b) Cho đinh sắt vào
b) Cho đinh sắt vào
ống nghiệm đựng
ống nghiệm đựng
dd CuSO
dd CuSO<sub>4</sub><sub>4</sub>
b -
b - 2) Có khói màu nâu 2) Có khói màu nâu
đỏ tạo thành.
đỏ tạo thành.
c) Cho viên kẽm
c) Cho viên kẽm
vào dd CuCl
vào dd CuCl<sub>2</sub><sub>2</sub> c c -
- 3. Dd màu xanh 3. Dd màu xanh
CuSO
CuSO<sub>4</sub><sub>4</sub> vẫn giữ vẫn giữ
nguyên.
nguyên.
4) Dd CuSO
4) Dd CuSO<sub>4</sub><sub>4</sub> nhạt nhạt
màu, kloại màu đỏ
màu, kloại màu đỏ
bám vào viên Zn
bám vào viên Zn
2
1