Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Tính chất hóa học của kim loại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (309.97 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

c


H
H


H


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>KIỂM TRA BI C</b>


Hoàn thành các PTHH sau:


a,...+ O<sub> 2</sub>  Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub>
b, Al + ...  AlCl<sub>3</sub>


c,...+ 2 HCl MgCl<sub>2</sub> + H<sub>2</sub> 


d, Al + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> ... + ...
e, ... + CuSO<sub>4</sub>  FeSO<sub>4</sub> + Cu 


f, ...+ 2 AgNO<sub>3</sub>  Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> + ...
2


2
2




2 3


to



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3Fe + 2O<sub>2</sub>  Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub>
4Al + 3O<sub>2</sub> 2Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>


2Fe + 3Cl<sub>2</sub>  2FeCl<sub>3</sub>


Mg+ 2HCl MgCl<sub>2</sub> + H<sub>2</sub> 


2Al +3H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> Al<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub> + 3H<sub>2</sub> 
Fe + CuSO<sub>4</sub>  FeSO<sub>4</sub> + Cu 


Cu+ 2AgNO<sub>3</sub>  Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> + 2Ag 
C¸c phản ứng trên có điểm g<i><b>Dựa vào các nhóm phản ứng ở trên, dự đoán </b></i>ỡ giống nhau?


<i><b>TCHH của kim loại?</b></i>
<i>Tác dụng </i>


<i>với phi </i>
<i>kim</i>


<i>Tác dụng </i>
<i>với axit</i>
<i>Tác dụng </i>


<i>với muèi</i>


to


to



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết 23</b>


<b>Tiết 23</b>



<b>Bài 16:</b>



<b>Bài 16:</b>

<b>TÍNH CHẤT HỐ HỌC </b>

<b><sub>TÍNH CHẤT HỐ HỌC </sub></b>


<b>CỦA KIM LOẠI</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I- Ph</b>


<b>I- Phản ứng của kim loại với phi kimản ứng của kim loại với phi kim</b>


VD: VD: 33Fe Fe + 2O+ 2O2<sub>2</sub>  Fe Fe33OO44






1. Tác dụng với Oxi


Oxit st t
Nhôm oxit


<i><b>Sản phẩm tạo thành thuộc loại hợp chất nào?</b></i>
<i><b>Gọi tên sản phẩm?</b></i>


<i><b>Trong thực tế, kim loại nào không tác </b></i>
<i><b>dụng với oxi ngay c¶ khi nung nãng?</b></i>


<i><b>Cã thĨ kÕt ln </b><b>gì v</b><b> khả </b><b>nng</b><b> tác </b></i>


<i><b>dụng của kim loại với Oxi?</b></i>


<b>Hầu hÕt kim lo¹i (trõ Ag, Au, Pt…) phản </b>


<b>ứng với oxi ở nhiệt độ th ờng hoặc nhiệt độ </b>
<b>cao tạo thành oxit (thường oxit bazơ).</b>


to


4Al + 3O<sub>2</sub>  2Alt <sub>2</sub>O<sub>3</sub>
o


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

VD:


VD: MgMg + S + S  MgS MgS
1. T¸c dơng víi Oxi


2. T¸c dơng víi phi kim khác


to


<i><b>Gọi tên sản phẩm?</b><b>S</b><b>n ph</b><b>m </b><b>thuộc loại hợp chất nào?</b></i>


<i><b>Có thể kết luận g</b><b>ỡ</b><b> về khả </b><b>nng</b><b> tác </b></i>
<i><b>dơng cđa kim lo¹i víi phi kim </b><b>kh</b><b>ác</b><b>?</b></i>


<b>Magie Sunfua</b>


<i><b>Hầu hết các kim loại (trừ Ag, Au, Pt ...) </b></i>
<i><b>phản ứng với oxi ở nhiệt độ th ờng hoặc </b></i>


<i><b>nhiệt độ cao, tạo thành oxit (th ờng là oxit </b></i>
<i><b>bazơ). ở nhiệt độ cao, kim loại phản ứng </b></i>
<i><b>với nhiều phi kim tạo thành muối.</b></i>


<b>Tính chất này có ứng dụng để làm gỡ?</b>


BÀI 16: T NH CH T HÍ Ấ ĨA H C C A KIM LO IỌ Ủ Ạ
<b>I- Phản ứng của kim loại với phi kim</b>


<b>I- Phản ứng của kim loại với phi kim</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II- Ph¶n øng của kim loại với dung dịch axit</b>


<b>II- Phản ứng của kim loại với dung dịch axit</b>


ã

Kim loi tỏc dng với axit tạo ra sản phẩm là gì?Kim loại tác dụng với axit tạo ra sản phẩm là gì?


VD: Mg+ 2HCl MgCl<sub>2</sub> + H<sub>2</sub> 


2Al +3H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> Al<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub> + 3H<sub>2</sub> 
<b>Tính chất này có ứng dụng để làm gỡ?</b>


BÀI 16: T NH CH T HÍ Ấ ĨA H C C A KIM LO IỌ Ủ Ạ
<b>I- Ph n ng c a kim lo i v i phi kimả ứ</b> <b>ủ</b> <b>ạ ớ</b>


1.Tác dung với oxi


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>III- Phản ứng kim loại với dung dịch muối</b>


<b>III- Phản ứng kim loại với dung dịch muối</b>





Fe Fe + CuSO+ CuSO44  FeSO FeSO44 + Cu + Cu 


BÀI 16: T NH CH T Í Ấ HĨA HỌC C A KIM LO I Ủ Ạ
<b>I- Ph n ng c a kim lo i v i phi kimả </b> <b></b> <b> </b>


<b>II- Phản ứng của kim loại với dung dÞch axit</b>




1. Phản ứng của đồng với dd bạc nitrat1. Phản ứng của đồng với dd bạc nitrat


CuCu+ 2AgNO+ 2AgNO<sub>3</sub><sub>3</sub>  Cu(NO Cu(NO<sub>3</sub><sub>3</sub>))<sub>2</sub><sub>2</sub> + 2Ag + 2Ag 


2. Phản ứng của sắt với dd đồng(II) sunfat2. Phản ứng của sắt với dd đồng(II) sunfat
K


Kết luận gì khi cho kim loại tác dụng với dd ết luận gì khi cho kim loại tác dụng với dd


muối?
muối?


Kim loại hoạt động hoá học mạnh hơn ( trừ Na, K,


Kim loại hoạt động hoá học mạnh hơn ( trừ Na, K,



Ca..) có thể đẩy kim loại yếu hơn ra khỏi dd muối


Ca..) có thể đẩy kim loại yếu hơn ra khỏi dd muối


tạo thành kim loại mới và muối mới .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Viết các PTHH theo các sơ đồ phản ứng sau


Viết các PTHH theo các sơ đồ phản ứng sau


a)……..+ HCl ----> MgCl


a)……..+ HCl ----> MgCl<sub>2 </sub><sub>2 </sub>+ H+ H<sub>2</sub><sub>2</sub>
b) AgNO


b) AgNO<sub>3</sub><sub>3</sub> + …….----> Mg(NO + …….----> Mg(NO<sub>3</sub><sub>3</sub>))<sub>2 </sub><sub>2 </sub> + Ag + Ag
c) ……+ O


c) ……+ O<sub>2</sub><sub>2</sub> ---> ZnO ---> ZnO
d)……+ Cl


d)……+ Cl<sub>2</sub><sub>2</sub> ----> CuCl ----> CuCl<sub>2</sub><sub>2</sub>
e) S +….---> K


e) S +….---> K<sub>2</sub><sub>2</sub>SS
f) ….+ CuSO


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hãy nối cột thí nghiệm với cột hiện tượng xảy ra sao </b>


<b>Hãy nối cột thí nghiệm với cột hiện tượng xảy ra sao </b>



<b>cho phù hợp ?</b>


<b>cho phù hợp ?</b>


a) Đốt dây sắt


a) Đốt dây sắt


trong khí clo


trong khí clo a -


a - 1) Dd CuCl1) Dd CuCl<sub>2</sub><sub>2</sub> nhạt nhạt
màu, kloại màu đỏ


màu, kloại màu đỏ


bám vào dây Fe


bám vào dây Fe


b) Cho đinh sắt vào


b) Cho đinh sắt vào


ống nghiệm đựng


ống nghiệm đựng



dd CuSO


dd CuSO<sub>4</sub><sub>4</sub>


b -


b - 2) Có khói màu nâu 2) Có khói màu nâu
đỏ tạo thành.


đỏ tạo thành.


c) Cho viên kẽm


c) Cho viên kẽm


vào dd CuCl


vào dd CuCl<sub>2</sub><sub>2</sub> c c -


- 3. Dd màu xanh 3. Dd màu xanh


CuSO


CuSO<sub>4</sub><sub>4</sub> vẫn giữ vẫn giữ
nguyên.


nguyên.


4) Dd CuSO



4) Dd CuSO<sub>4</sub><sub>4</sub> nhạt nhạt
màu, kloại màu đỏ


màu, kloại màu đỏ


bám vào viên Zn


bám vào viên Zn


2


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Cảm ơn các em, chúc các em



Cảm ơn các em, chúc các em



luôn vui khỏe và học tốt.



luôn vui khỏe và học tốt.



Hẹn gặp lại!



</div>

<!--links-->

×