Tải bản đầy đủ (.pptx) (39 trang)

Đồng bằng Duyên hải miền Trung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.98 MB, 39 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUỸ LAWRENCE S.TING</b>


<b>CUỘC THI QUỐC GIA THIẾT KẾ BÀI GIẢNG E-LEARNING LẦN THỨ 4</b>
<b>BÀI GIẢNG</b>


<b>CHƯƠNG TRÌNH: ĐỊA LÍ LỚP 4</b>
Người thực hiện : Trần Thị Thảo


Phương Thị Thảo


Email :
Điện thoại : 02113886505


Trường Tiểu học Tam Hợp


Xã Tam Hợp - huyện Bình Xuyên – tỉnh Vĩnh Phúc


<b>Tháng 10/2016</b>


<b>BÀI 5: DẢI ĐỒNG BẰNG DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Thái độ</b>
<b>Kỹ năng</b>
<b>Kiến thức</b>


- Đọc tên và chỉ trên bản đồ các dải đồng bằng duyên hải miền
Trung


- Trình bày được đặc điểm của đồng bằng duyên hải miền
Trung: nhỏ hẹp nối với nhau tạo thành dải đồng bằng có
nhiều cồn cát, đầm phá.



- Biết và nêu được đặc điểm khí hậu của đồng duyên bằng
hải miền Trung.


Biết nhận xét các thông tin trên tranh ảnh, lược đồ.


Biết chia sẻ với người dân miền Trung những khó khăn do
thiên tai gây ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>CẤU TRÚC BÀI HỌC</b>


<b>CẤU TRÚC BÀI HỌC</b>


1: Kiểm tra bài cũ.
1: Kiểm tra bài cũ.
Phần 2: Bài mới:
Phần 2: Bài mới:


Phần 3: Củng cố - dặn dò.
Phần 3: Củng cố - dặn dị.


1. Vị trí, giới hạn.
1. Vị trí, giới hạn.


2. Đặc điểm địa hình.
2. Đặc điểm địa hình.
3. Khí hậu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Đồng bằng Nam Bộ là nơi sản xuất nhiều </b>
<b>lúa gạo nhất nước ta.</b>



A) Đúng
B) Sai


<b>Trả lời</b> <b><sub>Làm lại</sub></b>


Đúng rồi


Hãy kích chuột
để tiếp tục


Đúng rồi


Hãy kích chuột
để tiếp tục


Chưa đúng
Hãy kích chuột


để tiếp tục
Chưa đúng
Hãy kích chuột


để tiếp tục


Em đã hoàn thành bài
tập này


Em đã hoàn thành bài
tập này



Câu trả lời của bạn là:
Câu trả lời của bạn là:


Câu trả lời đúng là:


Câu trả lời đúng là:Em chưa hoàn thành <sub>bài tập này</sub>
Em chưa hoàn thành


bài tập này


Em phải trả lời trước khi
tiếp tục


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hãy nối nội dung ở cột A với nội dung ở cột B </b>
<b>sao cho phù hợp.</b>


Cột A Cột B


A.

Sông Mê Kông và sông
Đồng Nai


B.

Sông Hồng và sơng
Thái Bình


B Đồng bằng Bắc Bộ
A Đồng bằng Nam Bộ


<b>Trả lời</b> <b><sub>Làm lại</sub></b>



Đúng rồi


Hãy kích chuột
để tiếp tục


Đúng rồi


Hãy kích chuột
để tiếp tục


Chưa đúng
Hãy kích chuột


để tiếp tục
Chưa đúng
Hãy kích chuột


để tiếp tục


Em đã hồn thành bài
tập này


Em đã hoàn thành bài
tập này


Câu trả lời của bạn là:
Câu trả lời của bạn là:


Câu trả lời đúng là:



Câu trả lời đúng là:Em chưa hoàn thành <sub>bài tập này</sub>
Em chưa hoàn thành


bài tập này


Em phải trả lời trước khi
tiếp tục


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>BÀI MỚI</b>


<b>BÀI MỚI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1. Vị trí, giới hạn của dải đồng bằng duyên hải </b>
<b>miền Trung</b>


<b>Đồng bằng Bắc Bộ</b>


<b>Đồng bằng Nam Bộ</b>
<b>Đồ</b>


<b>i nú</b>
<b>i th</b>


<b>uộc</b>


<b> dã<sub>y T</sub></b>
<b>rư</b>


<b>ờn</b>
<b>g S</b>



<b>ơn</b>


<b>Biể</b>


<b>n </b>


<b>Đô</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> </b>


<b> Có bao nhiêu đồng bằng </b>
<b>trong dải đồng bằng </b>
<b>duyên hải miền Trung?</b>


<b>ĐB. Thanh – Nghệ - Tĩnh</b>


<b>ĐB. Bình- Trị - Thiên</b>


<b>ĐB. Nam – Ngãi</b>


<b>ĐB. Bình Phú – Khánh Hồ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Chọn từ, cụm từ thích hợp điền vào ơ trống.</b>


- Phía bắc giáp với
- Phía Nam giáp vơi
- PhíaĐơng giáp với
- Phía Tây giáp với


<b>Trả lời</b> <b><sub>Làm lại</sub></b>



Đúng rồi


Hãy kích chuột
để tiếp tục


Đúng rồi


Hãy kích chuột
để tiếp tục


Chưa đúng
Hãy kích chuột


để tiếp tục
Chưa đúng
Hãy kích chuột


để tiếp tục


Em đã hoàn thành bài
tập này


Em đã hoàn thành bài
tập này


Câu trả lời của bạn là:
Câu trả lời của bạn là:


Câu trả lời đúng là:



Câu trả lời đúng là:Em chưa hoàn thành <sub>bài tập này</sub>
Em chưa hoàn thành


bài tập này


Em phải trả lời trước khi
tiếp tục


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hãy kể tên các đồng bằng thuộc dải đồng bằng duyên </b>
<b>hải miền Trung theo thứ tự từ Bắc vào Nam?</b>


1. Đồng bằng
2. Đồng bằng
3. Đồng bằng
4. Đồng bằng
5. Đồng bằng


<b>Trả lời</b> <b><sub>Làm lại</sub></b>


Đúng rồi


Hãy kích chuột
để tiếp tục


Đúng rồi


Hãy kích chuột
để tiếp tục


Chưa đúng


Hãy kích chuột


để tiếp tục
Chưa đúng
Hãy kích chuột


để tiếp tục


Em đã hoàn thành bài
tập này


Em đã hoàn thành bài
tập này


Câu trả lời của bạn là:
Câu trả lời của bạn là:


Câu trả lời đúng là:


Câu trả lời đúng là:Em chưa hoàn thành <sub>bài tập này</sub>
Em chưa hoàn thành


bài tập này


Em phải trả lời trước khi
tiếp tục


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Nối tên gọi của các đồng bằng thuộc dải đồng bằng duyên hải
miền Trung (cột A) với tên các tỉnh nằm trên đồng bằng đó (cột



B)


Cột A Cột B


A.Tỉnh Bình Định- Phú Yên-
Khánh Hịa.


B.Tỉnh Thanh Hóa- Nghệ An
và Hà Tĩnh.


C.Tỉnh Ninh Thuận và Bình
Thuận.


D.Tỉnh Quảng Nam và Quảng
Ngãi.


E.Tỉnh Quảng bình, Quảng Trị
và Thừa Thiên Huế


B Đồng bằng Thanh- Nghệ <sub>Tĩnh </sub>
E Đồng bằng Bình-Trị-Thiên <sub> </sub>
D Đồng bằng Nam-Ngãi <sub> </sub>
A Dồng bằng Bình Phú- <sub>Khánh Hịa </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Các đồng bằng nhỏ, hẹp, có
nhiều cồn cát và đầm phá. Tuy
nhiên, tổng diện tích các đồng
bằng này cũng gần bằng đồng
bằng Bắc Bộ.



- Các dãy núi chạy qua các dải
đồng bằng và lan sát ra biển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Quan sát và đọc tên các
đầm, phá ở lược đồ hình
bên ?- Đầm Cầu Hai


- Phá Tam Giang


<b>Đặc điểm địa hình</b>


- Nhỏ, hẹp.


Lược đồ đầm, phá ở
Thừa Thiên Huế


Phá Tam Giang Đầm Cầu Hai


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Gồm các đồng bằng nhỏ, </b>
<b>hẹp</b>


<b>Đặc điểm của dải </b>
<b>đồng bằng duyên </b>
<b>hải miền Trung</b>


<b>Nhiều cồn cát và đầm, phá</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> Địa hình nào chiếm phần lớn ở dải đồng bằng </b>
<b>duyên hải miền Trung?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Dựa vào lược đồ và chú giải lược đồ hãy cho biết dạng </b>
<b>địa hình nào phổ biến xen kẽ đồng bằng ở đây?</b>


Đúng. Kích chuột vào vị
trí bất kỳ để tiếp tục
Đúng. Kích chuột vào vị


trí bất kỳ để tiếp tục


Chưa đúng. Kích chuột
vào vị trí bất kỳ để tiếp


tục


Chưa đúng. Kích chuột
vào vị trí bất kỳ để tiếp


tục
Em đã hoàn thành bài


tập này


Em đã hoàn thành bài
tập này


Câu trả lời của em là:
Câu trả lời của em là:


Đáp án đúng là:



Đáp án đúng là:Em chưa làm bài tập <sub>này</sub>
Em chưa làm bài tập


này


Em phải làm bài trước
khi chọn "Trả lời"


Em phải làm bài trước


khi chọn "Trả lời" <b>Trả lời Làm lại</b>
A) Các đầm phá ven biển.


B) Doi cát.


C) Châu thổ sông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Hậu quả khi cát di chuyển là:</b>


A) Làm ơ nhiễm bầu khơng khí.


B) Tạo nên cảnh đẹp cho ngành du
lịch.


C) Sa mạc hóa đồng ruộng, làng mạc
lấp hết lối đi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Để ngăn không cho cát di chuyển vào sâu trong đất liền </b>
<b>ảnh hưởng đến đời sống, người dân nơi đây đã làm gì?</b>



A) Xây dựng tường bao quanh.
B) Trồng phi lao chắn cát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

3. Khí hậu của dải đồng bằng duyên hải miền Trung.



Dãy núi nào
đã cắt ngang
dải đồng bằng
duyên hải
miền Trung?


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Mô tả đèo Hải Vân ?


<b>Đường đi từ Huế vào Đà Nẵng hoặc từ Đà Nẵng ra Huế </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>PHÍA BẮC DÃY BẠCH MÃ</b>


<b>PHÍA NAM DÃY BẠCH MÃ</b>


<b>Có mùa đơng lạnh.</b>


<b>Nhiệt độ chênh lệch </b>
<b>giữa mùa đông và </b>
<b>mùa hạ.</b>


<b>Khơng có mùa đơng </b>
<b>lạnh, chỉ có mùa mưa </b>
<b>và mùa khơ.</b>


<b>Khơng có mùa đơng </b>


<b>lạnh, chỉ có mùa mưa </b>
<b>và mùa khơ.</b>


<b>Nhiệt độ tương đối </b>
<b>đồng đều giữa các </b>
<b>tháng trong năm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Bảng nhiệt độ giữa hai vùng Bắc - Nam</b>


<b>Tháng</b> <b>Phía bắc dãy <sub>Bạch Mã</sub></b> <b>Phía nam dãy <sub>Bạch Mã</sub></b>


Tháng 1 Dưới 200C 200C


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Đặc điểm mùa hạ và những tháng cuối năm của </b>
<b>dải đồng bằng duyên hải miền Trung.</b>


<b>Mùa hạ</b> <b>Những tháng cuối năm</b>


<b>Lượng mưa</b>
<b>Khơng khí</b>


<b>Cây cỏ, sơng hồ, </b>
<b>đồng ruộng.</b>


Ít Nhiều, lớn, có khi có bão


Khơ, nóng Lạnh


Cây cỏ héo khô, sông
hồ cạn, đồng ruộng


nứt nẻ


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27></div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Mùa hạ, tại đây thường khơ, </b>
<b>nóng và bị hạn hán.</b>


<b>Cuối năm thường có mưa lớn </b>
<b>và bão dễ gây ngập lụt.</b>


<b>Phía bắc có mùa đơng lạnh.</b>


<b>KHÍ HẬU </b>
<b>DUN HẢI </b>
<b>MIỀN TRUNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Ảnh hưởng của dãy Bạch Mã đối với khí hậu vùng này </b>
<b>như thế nào?</b>


A) Tạo thành bức tường chắn gió mùa
đơng bắc.


B) Phía bắc dãy Bạch Mã có mùa
đơng lạnh.


C) Phía nam có hai mùa: Mùa mưa và
mùa khơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Hãy nối nội dung ở cột A với nội dung ở cột B
sao cho phù hợp


Cột A Cột B



A. Mùa hạ


B. Những tháng cuối năm
A Lượng mưa ít, khơng khí <sub>khơ và nóng.</sub>


B


Lượng mưa nhiều, lớn,
khơng khí lạnh.


A


Hạn hán cây cỏ héo khơ
sơng ngịi cạn nước, đồng
ruộng nứt nẻ


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Sự chênh lệch về nhiệt độ gây nên sự khác biệt về thời </b>
<b>tiết ở hai phía của dãy Bạch Mã là:</b>


Đúng. Kích chuột vào vị trí bất
kỳ để tiếp tục


Đúng. Kích chuột vào vị trí bất


kỳ để tiếp tục Chưa đúng. Kích chuột vào vị trí <sub>bất kỳ để tiếp tục</sub>
Chưa đúng. Kích chuột vào vị trí



bất kỳ để tiếp tục


Em đã hoàn thành bài tập này


Em đã hoàn thành bài tập này


Câu trả lời của em là:


Câu trả lời của em là:


Đáp án đúng là:


Đáp án đúng là:<sub>Em phải làm bài trước khi chọn </sub>Em chưa làm bài tập nàyEm chưa làm bài tập này


"Trả lời"


Em phải làm bài trước khi chọn


"Trả lời" <b>Trả lời Làm lại</b>


A) Không có gì khác biệt


B) Ở Huế( phía bắc dãy Bạch Mã) có
mùa đơng lạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Bài học</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35></div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36></div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37></div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38></div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

1. Sách giáo khoa môn Địa Lý, lớp 4 - Nhà xuất bản Giáo dục
Việt Nam.



2.Sách giáo viên môn Địa Lý, lớp 4 - Nhà xuất bản Giáo dục
Việt Nam.


3. Sách thiết kế bài giảng môn Địa Lý, lớp 4 - của Bộ Giáo dục
và Đào tạo.


4. Nhạc không lời: Nguồn Internet


5. Bài giảng được soạn thảo trên phần mềm Powerpoint
2013 và Adobe Presenter 10.


6. Phần mềm hỗ trợ: Adobe Photoshop cs6, Camtasia Studio
8.6, Adobe Audio CS 6.


</div>

<!--links-->

×