Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Phụ đạo vật lí 10 cơ bản: Độ dời-Chuyển động thẳng đều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.19 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phụ đạo vật lí 10 cơ bản.Ngày soạn:. .Gv:TrÇn Thanh Tïng.. độ dời-chuyển động thẳng đều A.Mục đích: -Hiểu được véctơ độ dời,xác định được độ dời trong trường hợp vật chuyển động theo một ®­êng th¼ng. -Xác định được các đại lượng:s,v..trong chuyển động thẳng đều -Lập được phương trình chuyển động của một vật và nhiều vật trong cùng một hqc -Vẽ được đồ thị tọa độ -t/g,vận tốc-t/g của chuyển động thẳng đều. B.KiÕn thøc c¬ b¶n. N 1.Véctơ độ dời - độ dời.. N. M. M. Véctơ MN gọi là véctơ độ dời trong khoảng thời gian t  t 2  t1 0 M Độ dời:Xét chuyển động thẳng Độ dời = tọa độ sau – tọa độ trước x1 x  x 2  x1 2.Vận tốc trung bình – Tốc độ trung bình x VËn tèc trung b×nh: vtb  t S Tốc độ trung bình: v  ;v  0 t 3.Chuyển động thẳng đều. a.Đ/n:Là chuyển động có quỹ đạo thẳng và vận tốc không đổi b.Công thức xác định quãng đường đi: S  v.t c.Phương trình chuyển động: x  x0  v(t  t 0 ) (Nếu t 0  0 thì x  x0  vt 4.Đồ thị của chuyển động thẳng đều. a.Đồ thị tọa độ - thời gian b.§å thÞ vËn tèc - thêi gian x v. N. X. x2. v>0. v>0 t. x0. 0 v<0. v<0. t. O Đồ thị toạ độ - thời gian. C.Bµi tËp. Bài 1.Con kiến bò dọc theo đoạn OB.Kiến bò từ O đến A sau đó bò ngược về O rồi từ O lại bò về B th× dõng l¹i.BiÕt OA=200m,AB=600m. a.Xác định quãng đường mà kiến đã bò được b.Xác định độ dời của kiến trong các trường hợp sau: -Khi kiến bò từ O đến A -Khi kiến bò từ O đến B -Khi kiến bò từ A đến O -Khi kiến bò từ O đến B rồi về O -Khi kiến bò từ A đến B O A B x Hướng dẫn: Chän trôc Ox (hv) a.Qu·ng ®­êng kiÕn bß ®­îc:S=0A + OA +OB =1000(m) b.Độ dời trong các trường hợp: O  A : x  x A  xO  200m ; A  O : x  xO  x A  200m A  B : x  x B  x A  400m ; O  B : x  x B  xO  600m. 1 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Phụ đạo vật lí 10 cơ bản.Ngày soạn:. .Gv:TrÇn Thanh Tïng.. O  B  O : x  x¤  xO  0 Bài 2.Lúc 7h một người đi xe đạp đuổi theo một người đi bộ đang cách mình 8km.Coi chuyển động của cả 2 là thẳng đều với các độ lớn vận tốc tương ứng là 12km/h và 4km/h. a.Xác định khoảng cách giữa 2 người lúc 9h và quãng đường mà mỗi người đã đi được kể từ lúc 7h đến thời điểm đó. b.Xác định vị trí gặp nhau và thời điểm gặp nhau của 2 người. Hướng dẫn: a.Chọn: Trục Ox trùng quỹ đạo chuyển động Chiều dương là chiều chuyển động của người đi xe đạp Gốc tọa độ trùng với vị trí của người đi xe đạp lúc 7h Gèc thêi gian lµ lóc 7h Phương trình chuyển động của người đi xe đạp là: x1  12.t (km) Phương trình chuyển động của người đi bộ là: x 2  8  4.t (km) Khoảng cách của 2 người lúc 9h là: d  x1  x 2  8t  8  8(km) Quãng đường mà mỗi người đã đi được tới thời điểm 9h là: S1  12.t  12.2  24(km) S 2  4.t  4.2  8(km) b.Hai người gặp nhau khi : x1  x 2  t  1h VÞ trÝ gÆp nhau lµ: x  12(km) Thêi ®iÓm gÆp nhau lµ: lóc 8h. Bài 3.Lúc 9h hai ôtô cùng khởi hành từ 2 địa điểm A và B cách nhau 96km và đi ngược chiều nhau.VËn tèc cña xe tõ A lµ 36km/h vµ cña xe tõ B lµ 28km/h. a.Lập phương trình chuyển động của hai xe trên cùng một trục tọa độ với A làm gốc và chiều dương từ A đến B. b. Xác định vị trí của mỗi xe và khoảng cách giữa chúng lúc 11h c. Xác định vị trí gặp nhau và thời điểm gặp nhau của 2 xe. Hướng dẫn: a.Chọn: Trục Ox trùng quỹ đạo chuyển động Chiều dương là chiều từ A đến B. Gốc tọa độ O trùng với A. Gèc thêi gian lµ lóc 9h Phương trình chuyển động của xe đi từ A là: x A  36.t (km) Phương trình chuyển động của xe đi B là: x B  96  28.t (km) b.VÞ trÝ mçi xe lóc 11h lµ: x A  72(km) ; x B  40(km) Kho¶ng c¸ch cña 2 xe lóc 11h lµ: d  x A  x B  64t  96  32(km) c.Hai xe gÆp nhau khi : x A  x B  t  1,5h VÞ trÝ gÆp nhau lµ: x  54(km) Thêi ®iÓm gÆp nhau lµ: lóc 10h30p. Bµi 4.Lóc 7h mét xe khëi hµnh tõ A vÒ B víi vËn tèc 40km/h.Lóc 7h30p mét xe kh¸c ®i tõ B vÒ A với vận tốc 50km/h.Coi chuyển động của cả 2 là thẳng đều,biết AB=110km. a.Xác định vị trí của mỗi xe và khoảng cách giữa chúng lúc 8h và lúc 9h b.Xác định vị trí gặp nhau và thời điểm gặp nhau của 2 xe. Hướng dẫn: a.Chọn: Trục Ox trùng quỹ đạo chuyển động Chiều dương là chiều từ A đến B. Gốc tọa độ O trùng với A. Gèc thêi gian lµ lóc 7h Phương trình chuyển động của xe đi từ A là: x A  40.t (km) 1 Phương trình chuyển động của xe đi B là: x B  110  50(t  )(km) 2 Lóc 8h th× t=1h: x A  40(km); x B  85(km); d  45(km). 2 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Phụ đạo vật lí 10 cơ bản.Ngày soạn:. .Gv:TrÇn Thanh Tïng.. Lóc 9h th× t=2h: x A  80(km); x B  35(km); d  45(km) b.Hai xe gÆp nhau khi : x A  x B  t  1,5h x(km) (II) VÞ trÝ gÆp nhau lµ: x  60(km) 60 Thêi ®iÓm gÆp nhau lµ: lóc 8h30p. (I) 40. Bài 5.Cho đồ thị tọa độ-t/g của các chuyển động như hình vẽ. 20 a.Xác định đặc điểm của mỗi chuyển động. b.Lập phương trình chuyển động cho mỗi vật. (III) t(h). 0. 1. 3. 5. Hướng dẫn: a.Đặc điểm chuyển động của mỗi vật. Vật 1:Xuất phát từ vị trí cách gốc tọa độ 60km,chuyển động thẳng đều ngược chiều dương với tốc độ v1  12km / h Vật 2:Xuất phát từ vị trí cách gốc tọa độ 20km,chuyển động thẳng đều theo chiều dương với tốc độ v 2  20km / h Vật 3:Xuất phát từ gốc tọa độ,chuyển động thẳng đều theo chiều dương với tốc độ v3  20km / h b. Phương trình chuyển động của mỗi vật: VËt 1: x1  60  12t (km) VËt 2: x 2  20  20t (km) VËt 3: x3  20t (km) Bài 6. Cho đồ thị tọa độ-t/g của các chuyển động như hình vẽ. a.Xác định đặc điểm của mỗi chuyển động. x (km) (1) b.Lập phương trình chuyển động cho mỗi vật 80 60. 40 (3) (2). 20. t (h). Hướng dẫn: 0. 2. 4. 6. a.Đặc điểm chuyển động của mỗi vật. Vật 1:Xuất phát từ vị trí cách gốc tọa độ 40km,chuyển động thẳng đều theo chiều dương với tốc độ v1  10km / h Vật 2:Xuất phát từ vị trí cách gốc tọa độ 80km,chuyển động thẳng đều ngược chiều 40 km / h dương với tốc độ v 2  3 Vật 3:Xuất phát muộn hơn so với gốc thời gian là 1h,tại vị trí cách gốc tọa độ 20km,chuyển động thẳng đều theo chiều dương với tốc độ v3  10km / h b. Phương trình chuyển động của mỗi vật: VËt 1: x1  40  10t (km) 40 VËt 2: x 2  80  t (km) 3. 3 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Phụ đạo vật lí 10 cơ bản.Ngày soạn:. .Gv:TrÇn Thanh Tïng.. VËt 3: x3  20  10(t  1)(km) Bµi1*.Mét HS ch¹y doc theo ®­êng ch¹y dµi 200 m mÊt t/g 30 s,råi quay l¹i vÞ trÝ xuÊt ph¸t mÊt 50 s.Xác định tốc độ trung bình và vận tốc trung bình trong các trường hợp: x(m) a.LÇn ch¹y thø nhÊt 4 b.LÇn ch¹y vÒ c.Trong c¶ qu¸ tr×nh ch¹y ®i vµ vÒ. 2. 2. 0 1. 3. 4. t(s) 5. 6. -2. Bài 2*.Một vật chuyển động có đồ thị tọa độ -thời gian như hv. a.Mô tả chuyển động của vật b.Xác định tốc độ trung bình và vận tốc trung bình của vật trong các khoảng thời gian sau: 0 s đến 1 s; 1s đến 4s; 0s đến 6s c.Vẽ đồ thị vận tốc - thời gian của chuyển động. Bài 3*.Lúc 7h một người đạp xe chuyển động thẳng đều với v=12km/h gặp một người đi bộ ngược chiều cđtđ với v=4km/h trên cùng một đường thẳng.Lúc 7h30p người đi xe dừng lại nghỉ 30p sau đó quay lại đuổi theo người đi bộ với vận tốc như trước.Xác định thời điểm và vị trí người đi xe đạp đuổi kịp người đi bộ. HD.Chọn trục Ox trùng quỹ đạo chuyển động,gốc O là vị trí 2 người gặp nhau lúc 7h,chiều+ là chiều người đi xe đạp lúc đầu.gốc t/g là lúc 7h. x1  4t Pt của người đi bộ: Pt của người đi xe đạp: x 2  6  12(t  1) Hai xe gÆp nhau khi : x1  x 2  t  2,25h VÞ trÝ gÆp nhau: x  9km Bµi4*.Cã 2 xe «t« A vµ B ®ang c®t® trªn 2 ®­êng th¼ng vu«ng gãc vµ cïng tiÕn vÒ phÝa ng· t­,xe A đi về hướng Tây với v=50km/h,xe B đi về hướng Nam với v=30km/h.Lúc 7h,xe A và xe B còn cách ngã tư lần lượt là 4,4km và 4km.Xác định thời điểm mà khoảng cách giữa 2 xe là :nhỏ nhất,bằng kho¶ng c¸ch 2 xe lóc 7h. HD.Chọn hệ trục xoy,gốc O là ngã tư,các chiều dương của các trục ngược với chiều chuyển động cña mçi xe.gèc t/g lµ lóc 7h. Pt chuyển động của xe A: x  50t  4,4 Pt chuyển động của xe B: y  30t  4 Kho¶ng c¸ch cña hai xe lµ: d 2  x 2  y 2  3400t 2  680t  35,36 b  0,1h  6 phut §Ó kho¶ng c¸ch gi÷a hai xe lµ nhá nhÊt th× t   2a §Ó d  d 0  t  0,2h  12 phut Bài5*.Lúc 6h một xe chuyển độngt hẳng đều qua A với v=36km/h đi về phía B cách A 3,6km.Nửa phót sau mét xe kh¸c qua B víi vÒ phÝa A víi v=18km/h a.Xác định thời điểm và vị trí 2 xe gặp nhau b.Xác định thời điểm và vị trí 2 xe khi chúng cách nhau 2250 m c.Vẽ đồ thị tọa độ - t/g của 2 xe trên cùng một hệ trục tọa độ. 4 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Phụ đạo vật lí 10 cơ bản.Ngày soạn:. .Gv:TrÇn Thanh Tïng.. HD. a.Trọn trục Ox trùng AB,gốc O trùng A,chiều (+) từ A đến B,gốc t/g 7h Pt xe tõ A: x1  10t Pt xe tõ B: x 2  3600  5(t  30)  3750  5t Hai xe gÆp nhau: x1  x 2  t  250 s  4 p10 s; x  2500m b.Cã: x1  x 2  2250. Th: x1  x 2  2250  t  400 s; x1  4000m; x 2  1750m Th: x1  x 2  2250  t  100 s, x1  1000m, x 2  3250m c.Tù vÏ. Bài6*.Lúc 6h xe tải qua A đến B với v=36km/h.Hai giờ saumột xe con qua B đến A với v=64km/h.C¸c xe c®t®,AB=120 km. a.Viết công thức xác định quãng đường đi và phương trình chuyển động của 2 xe.Lấy gốc tọa độ trùng với A,gốc t/g là lúc 6h,chiều dương từ A đến B. b.Xác định vị trí và thời điểm 2 xe gặp nhau x(m) c.Vẽ đồ thị tọa độ - t/g của 2 xe trên cùng một hệ trục tọa độ Bài7*.Cho đồ thị tọa độ - t/g của một chuyển động như hv. a.Mô tả chuyển động của vật b.Lập phương trình chuyển động của vật c.Xác định quang đường vật đi được trong thời gian 15 s.. 10. t(s) 0 5. 10. 15. *Rót kinh nghiÖm:.............................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. 5 Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×