Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 35 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
1
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
• Biến ngẫu nhiên X là đại lượng nhận giá trị số
phụ thuộc vào các yếu tố ngẫu nhiên.
• Ký hiệu: chữ hoa X, Y, Z …
• Giá trị của bnn: chữ thường x, y, z, …
• Với mọi số thực x ta có {X≤x} là một biến cố
ngẫu nhiên.
2
• X: Lượng khách vào một cửa hàng trong ngày
• Y: Tuổi thọ của một chiếc điện thoại
• Trả ngẫu nhiên 3 mũ bảo hiểm cho 3 người. Gọi
Z: số mũ bảo hiểm được trả đúng người
• T: Số sản phẩm hỏng trong 100 sản phẩm mới
nhập về
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
• Hộp có 6 viên bi gồm 4 trắng và 2 vàng. Lấy
ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp. Đặt Y là số viên bi
vàng có trong 2 viên lấy ra.
• Khi đó Y cũng là biến ngẫu nhiên.
• Ta có:
• “Y=0”, “Y=1”, “Y<2” là các biến cố nào???
4
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
5
Rời rạc
Có hữu hạn giá trị
Có vơ hạn đếm
được giá trị
Bnn X
Liên tục
Giá trị lấp đầymột
hay vài khoảnghữu
hạn hoặc vô hạn
P(X=a)=0 với mọi a
cố:
• Độc lập nhau với mọi giá trị của x, y.
• Nói cách khác mọi biến cố liên quan đến hai
biến ngẫu nhiên X, Y luôn độc lập nhau.
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
ngẫu nhiên vàxác suấttương ứng.
• Dạng thường gặp:
–Hàm phân phối xác suất (CDF)
–Phân phối xác suất (PMF, PDF)
7
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
distribution function), viết tắt CDF của biến
ngẫu nhiên X là hàm xác định:
• Trong đó: {X≤x} là ký hiệu biến cố “bnn X nhận
giá trị nhỏ hơn hay bằng x”
• Đơi khi ta còn gọi là hàm phân bố xác suất
8
( ) ;
X x
F x P X x
• Là xác suất để X nhận giá trị nhỏ hơn hoặc bằng
x, với x là một giá trị bất kì.
• Cho biết tỉ lệ phần trăm giá trị của X nằm bên
trái số x.
• Xác suất X thuộc (a,b]
)
( b F( ) ( )a
P aX b F
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
10
i) 0F xX
ii) F xX
X là biến ngẫu nhiên liên tục thì F x
iii) FX
X <sub>x</sub> X
F F x
iv) P a X
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
11
• Tính chất:
X
) 0
) 1
)
X
X
x
X
x A
i p x
ii p x
iii P A p x
• Dạng bảng
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
• xi: giá trị có thể có của bnn X
• pi: xác suất tương ứng;
• Chú ý:
13
X x1 …. x2 …. xn
P p1 …. p2 …. pn
1
i X i i
p p x P Xx
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
• Hàm phân phối xác suất được xác định như sau:
14
1
1 1 2
1 2 2 3
1 1 1
0 ,
,
,
...
... ,
X
k k k
x x
p x x x
F x p p x x x
p p x x x
<sub> </sub>
<sub></sub>
X X k
x x
F x P X x p x
Xét phép thử tung hai đồng xu phân biệt.
Không gian mẫu là:Ω = {𝑆𝑆; 𝑆𝑁; 𝑁𝑆; 𝑁𝑁}
Gọi X là số lần mặt sấp xuất hiện, X là bnn rời rạc.
Hàm khối xác suất:
X
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
• Hàm phân phối xác suất:
16
X 0 1 2
P 1/4 1/2 1/4
X
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
• Một hộp có 10 sản phẩm trong đó có 6 sản phẩm đạt
loại A. Lấy ngẫu nhiên 2 sản phẩm.
• Lập bảng phân phối xác suất của số sản phẩm loại A
lấy ra?
• Xác định PMF, CDF?
• Đáp án
• Gọi X: số sản phẩm loại A trong 2 sản phẩm lấy ra.
17
2
10
0,1,2
x x
X
C C
p x x
C
Có 2 kiện hàng. Kiện 1 có 4 sản phẩm tốt, 3 sản
phẩm xấu. Kiện 2 có 6 sản phẩm tốt, 4 sản phẩm
xấu. Lấy ngẫu nhiên từ kiện 1 ra 2 sản phẩm và
từ kiện 2 ra 1 sản phẩm.
a) Lập bảng phân phối xác suất của số sản phẩm
tốt trong 3 sản phẩm lấy ra?
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
• Chỉ quan tâm đến xác suất trong một “khoảng”
• Để thể hiện xác suất ta sử dụng mật độ xác suất
19
0
)
)
(X a) , a
ii P a X b P a X b P X b P a X b
i P
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
• Giả sử bnn liên tục X có hàm ppxs FX(x). Nếu tồn
tại hàm fX(x) sao cho:
• Thì fX(x) gọi là hàm mật độ của bnn X
• Viết tắt là: PDF (probability density function)
20
x
X X
F x f t dt x R
iv) Tại những điểm mà f(x) liên tục ta có:
) 0
) 1
)
b
a
i f x x R
ii f x dx
iii P a X b f x dx P a X b
'
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
22
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
23
f x
x
F x
F x f t dt
f x F x
• Cho biến ngẫu nhiên X có hàm phân phối xác
suất
• A) Xác định hệ số k
• B) Tìm hàm mật độ xác suất
0 , 0
,0 1
1 ,1
x
F x kx x
x
<sub></sub>
<sub></sub>
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
• Cho biến ngẫu nhiên X có hàm mật độ xác suất
• A) Xác định hệ số k
• B) Tìm hàm ppxs F(x)
• C) Tính xác suất P(2<X<3)
• D) Thực hiện 4 lần phép thử độc lập với bnn X. Tính
xác suất bnn X khơng nhận giá trị trong khoảng
(2;3)
25
k
f x x
x
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
Ví dụ 11. Cho X có bảng ppxs:
Ví dụ 12. Cho bnn X có PDF:
Tìm luật ppxs của bnn Y=X2
26
X -1 0 1 2
P 0,1 0,2 0,3 0,4
X
• Mốt (Mode) m<sub>0</sub>
• Trung vị (Median) me
• Kỳ vọng (Expected Value) E(X)
• Phương sai (Variance) V(X), Var(X)
• Độ lệch chuẩn (Standard Error)
• Hệ số biến thiên (Coefficient of Variation) CV
• Hệ số bất đối xứng (Skewness)
• Hệ số nhọn (Kurtosis)
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
28
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
Ký hiệu:
Nếu X rời rạc:
Nếu X liên tục:
29
f m max f x
P Xm max P x x
0
• Ký hiệu MedX, melà giá trị chia đơi hàm phân
phối.
• Nếu X rời rạc:
• Nếu X liên tục:
0,5
0,5
e
e
P X m
P X m
e
e
m
m
f x dx f x dx
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
31
0,5
e
m
f x dx
S
e
m
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
Tìm ModX và Med X của bnn X biết:
a) Bảng phân phối xác suất
b) Hàm mật độ xác suấtXác định ModX, MedX
32
X 1 2 3 4 5
P 0,1 0,2 0,15 0,3 0,25
3
2 ,0 2
4
0 , 0,2
x x x
f x
x
<sub></sub> <sub> </sub>
• Định nghĩa:
• E(X) là trung bình theo xác suất của X
• Có cùng đơn vị với X
x p x
E X
x f x dx
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
• Tung ngẫu nhiên 1 cục xúc sắc. Hỏi về lâu dài ,
số chấm trung bình của 1 lần tung là bao nhiêu
(nếu số lần tung đủ lớn)?
• Giải.
• Giả sử ta có các kết quả tung như sau:
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
• Gọi n1,n2,…n6 là số lần xuất hiện mặt số
1,2,…,6
• Giá trị trung bình sau n lần tung
• Khi n rất lớn thì???
35
1 2 6 1 2 6
1 2 6
1 2 6
1 2 6 1 2 6
n n n n n n
X f f f
n n n n
. . ... . . . ... . . . .... .
• E(X) giá trị trung bình theo xác suất của bnn X
(trong một quá trình lâu dài); phản ánh giá trị
trung tâm của ppxs của bnn
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
• Một nhân viên bán hàng có 2 cuộc hẹn trong 1
ngày. Với cuộc hẹn thứ nhất, khả năng thành
công (ký được hợp đồng) là 0,7 và lợi nhuận dự
kiến là 1000$. Với cuộc hẹn thứ 2, khả năng
thành công là 0,4 và lợi nhuận là 1500$. Giả sử
kết quả các cuộc hẹn độc lập nhau.
• A) Lợi nhuận kỳ vọng của nhân viên bán hàng là
bao nhiêu?
• B) Nêu ý nghĩa của giá trị vừa tìm được.
37
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
• Gọi X là lợi nhuận của nhân viên bán hàng.
• Xác định giá trị của X
• Xác định xác suất tương ứng
38
• Nhu cầu hàng ngày của một loại thực phẩm tươi sống ở
1 khu vực là bnn rời rạc có ppxs:
• Giả sử khu vực này chỉ có 1 cửa hàng và cửa hàng này
nhập mỗi ngày 100kg thực phẩm.
• Giá nhập là 40 ngàn/kg; bán ra là 60 ngàn/kg. Nếu thực
phẩm không bán được trong ngày thì phải bán với giá
20/kg ngàn mới hết hàng.
• Muốn có lãi trung bình cao hơn thì cửa hàng có nên
nhập thêm 20kg mỗi ngày hay khơng
X 80 100 120 150
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
• Gọi Y100 và Y120 là tiền lãi thu về khi bán 100;
120kg
• Xác định giá trị và xác suất của Y100, Y120
• Tính giá trị kỳ vọng tương ứng
• Chú ý.
–Có thể gọi X100, X120 là số kg thực phẩm bán được
khi nhập về 100, 120kg.
–Xác định quan hệ giữa Yi và Xi
40
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
• X là tuổi thọ của một loại thiết bị điện tử
• Tìm tuổi thọ trung bình của loại thiết bị này.
41
20.000 <sub>100</sub>
f x x
x
• Cho bnn X có pp mũ nghĩa là PDF có dạng:
• A) Kiểm tra lại hàm mật độ trên
• B) Tính E(X)
• Hướng dẫn.
• - Hai tính chất của hàm mật độ
• - Tìm giới hạn bằng cơng thức L’Hospitale
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
43
1) Tính chất 1: E(C)=C với C là hằng số
2) Tính chất 2: E(C+X)=C+E(X)
5) Tính chất 5: E(X.Y)=E(X).E(Y) nếu X và Y độc lập
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
• Kỳ vọng tốn học của hàm Y=(X):
44
i i
i
x p x
E X
x f x dx
,với X rời rạc
,với X liên tục
• Tính kỳ vọng của bnn X rời rạc có hàm mật độ:
C
P X k p k k
k
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
• Vịng quay roulett có 38 số 00, 0, 1 … 36.
• Gọi X là số mà quả bóng rơi vào
• Y là số tiền phải trả cho người chơi
• Nhà cái phải thu tiền mỗi người chơi bao nhiêu
để có lợi.
46
5 0
10 00
1
2
X
X
Y
X odd
X even
<sub></sub>
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
• Định nghĩa:
• Rút gọn:
47
V X E X E X<sub></sub> <sub></sub> E X
V X E X E X
x f x dx
<sub></sub>
,nếu X rời rạc.
,nếu X liên tục.
• Đơn vị của phương sai trùng với đơn vị của X2
x p E X
V X
x f x dx E X
<sub></sub>
,nếu X rời rạc.
,nếu X liên tục.
2 2
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
trị trung bình
• Đặc trưng cho sai số của thiết bị (trong kỹ
thuật)
• Đặc trưng cho độ rủi ro của các quyết định
(trong kinh tế, kinh doanh)
49
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
50
2
X
V X E<sub></sub> X <sub></sub> <sub></sub>
2
2
X
x
X
2
1 1 i
1) Tính chất 1: V(C)=0 với C là hằng số
2) Tính chất 2: V(C+X)=V(X)
3) Tính chất 3: V(C.X)=C .V(X)
4) nếu X và Y độc lập
nếu các X độc lập toa
V(X Y)=V(X) V(Y)
V n <sub>i</sub> = n <sub>i</sub> øn phaàn
i i
X V X
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
• Tiền lãi khi đầu tư 1 tỷ đồng vào các ngành A, B là
các bnn độc lập X, Y:
a) Muốn lãi trung bình cao hơn thì đầu tư vào ngành
nào?
b) Muốn rủi ro thấp hơn thì đầu tư vào ngành nào?
c) Muốn rủi ro thấp nhất thì chia vốn đầu tư theo tỷ
lệ nào?
52
X 0 15 30
P 0,3 0,5 0,2
Y -2 15 35
P 0,2 0,45 0,35
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
• C) Gọi k là tỷ lệ vốn đầu tư vào ngành A
• Tỷ lệ vốn đầu tư vào ngành B là: (1-k)
• Lợi nhuận thu về khi đầu tư vào cả 2 ngành
theo tỷ lệ trên là Z
• Xác định quan hệ giữa Z và X, Y, k
• Tìm k để V(Z) nhỏ nhất
• Nhớ: tìm min/max trên đoạn
53
• Đầu tư a tỷ vào ngành A và b tỷ vào ngành B trong 1
• Đầu tư 2 tỷ vào ngành A trong một tháng. Tìm trung
bình và phương sai của tiền lãi thu được.
• Mỗi tháng đầu tư vào ngành A 1 tỷ, độc lập nhau.
Tìm trung bình và phương sai của tổng tiền lãi trong
2 tháng. Tính xác suất tổng tiền lãi khơng dưới 50
triệu.
• Tìm xác suất đầu tư vào A được lãi cao hơn B?
X 0 15 30
P 0,3 0,5 0,2
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
• B) Tiền lãi: 2X
• C) Tiền lãi: X1+X2 với Xi có ppxs như X
• P(X1+X2<50)
• D) P(Y>X)
55
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
• V(X) đo độ dao động, phân tán, đồng đều, tập
trung của X.
• V(X) có đơn vị là bình phương đơn vị của X
• Đặt:
• (X) có đơn vị là đơn vị của X và gọi là độ lệch
chuẩn của bnn X.
56
>0.
• Đặt:
• Ta có:
• Biến Z gọi là bnn chuẩn hóa của bnn X.
X
Z
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
Tuổi thọ của một loại côn trùng M là biến ngẫu
nhiên X (đơn vị: tháng) với PDF như sau:
• Tìm hằng số k?
• Xác định CDF?
• Tính tuổi thọ trung bình của loại cơn trùng trên.
58
f x kx x x
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
• Đo mức độ thuần nhất của bnn. CV(X) càng nhỏ
bnn càng thuần nhất.
• So sánh độ phân tán của các bnn khơng có cùng
đơn vị, khơng có cùng kỳ vọng.
59
<sub> </sub>X .100% 0
CV X E X
E X
1. Gieo đồng thời hai con xúc xắc cân đối đồng
chất. Gọi X là tổng số nốt xuất hiện trên 2 con
xúc sắc. Tìm luật phân phối xác suất của X?
Tính E(X), V(X)
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
Tuổi thọ một loại cơn trùng là X (tháng) có hàm
mật độ
a) Tìm hằng số k
b) Tìm Mod(X)
c) Tìm xác suất cơn trùng chết trước khi nó được
1 tháng tuổi
61
2 <sub>4</sub> <sub>,</sub> <sub>0; 4</sub>
0 , 0;4
kx x x
f x
x
<sub></sub>
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
Cho bnn X có hàm mật độ
và E(X)=0,6; V(X)=0,06
a) Tìm a,b,c?
b) Đặt Y=X3<sub>. Tính E(Y)</sub>
62
2 <sub>,</sub> <sub>0;1</sub>
0 , 0;1
ax bx c x
f x
x
• Giả sử một cửa hàng sách định nhập về một số
cuốn truyện trinh thám. Nhu cầu hàng năm về
loại sách này như sau:
• Cửa hàng mua sách với giá 7USD một cuốn, bán
ra với giá 10USD một cuốn nhưng đến cuối năm
phải hạ giá với giá 5USD một cuốn.
Nhu cầu (cuốn) 30 31 32 33
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
• Nếu nhập về 32 cuốn thì lợi nhuận bán được
trung bình là bao nhiêu?
• Xác định số lượng nhập sao cho lợi nhuận kì
vọng là lớn nhất.
64
Nhu cầu (cuốn) 30 31 32 33
P 0,3 0,15 0,3 0,25
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
Cho bnn X có hàm mật độ:
a) Tìm MedX, ModX.
b) Tìm E(X), Var(X) nếu có.
65
1
sin , 0,
2
0 , 0,
x x
f x
x
<sub></sub> <sub></sub>
• 2.10; 2.11; 2.14; 2.15; 2.17;
• 2.18; 2.10; 2.23; 2.24; 2.25
• 2.26; 2.27; 2.30; 2.31; 2.32
• 2.33; 2.34; 2.37
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
67
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
• Phân phối và các đặc trưng có điều kiện
• Cov(X, Y)
• Hệ số tương quan
• Hàm hồi quy
68
nhiên.
• Nếu X và Y rời rạc ta có bnn hai chiều rời rạc
• Nếu X và Y liên tục ta có bnn hai chiều liên tục
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
• Một nhà máy sản xuất một loại sản phẩm. Nếu
kích thước sản phẩm đo bằng chiều rộng X và
chiều dài Y thì ta có bnn hai chiều (X, Y).
• Nếu xét thêm cả chiều cao Z thì ta có bnn 3
chiều (vec tơ ngẫu nhiên 3 chiều) (X,Y,Z)
• Nếu chỉ quan tâm đến trọng lượng W và thể
tích V của sản phẩm thì ta có bnn hai chiều
(W,V)
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
• Hàmphân phối xác suất đồng thờicủa biến hai
chiều (X,Y):
• Trong đó: {X≤x, Y≤y} là ký hiệu biến cố “bnn X
nhận giá trị nhỏ hơn hay bằng x” và “bnn Y
nhận giá trị nhỏ hơn hay bằng y”
• Để tiện ta còn ký hiệu FX,Y(x,y) là F(x,y)
71
, , , , ,
X Y
F x y P X x Yy x y R
) 0 , 1
) ,
) lim , 0 ,
lim , 0 ,
lim , 1
) lim
,
,
lim ,
không giảm theo từng biến.
x
y
X Y Y
x
X Y X
y
x
y
i F x y
ii F x y
iii F x y F y
F x y F x
F x y F
iv F x y F y P Y y
F x y F x P X x
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
• Đây là các phân phối xác suất thành phần của X và
Y.
• Là phân phối xác suất thành phần của biến hai
chiều (X, Y).
• Là phân phối biên (phân phối lề) của ppxs đồng
thời FX,Y(x,y)
73
, ,
, ,
; lim ,
; lim ,
X Y <sub>y</sub> X Y X
X Y <sub>x</sub> X Y Y
F x F x y P X x F x
F y F x y P Y y F y
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
mỗi biến ngẫu nhiên nhận giá trị này hay giá trị
khác không ảnh hưởng đến phân bố xác suất
của biến ngẫu nhiên kia.
• Định lý:Giả sử F(x,y) là hàm phân bố của biến
ngẫu nhiên (X,Y). Khi đó, X và Y độc lập khi và
chỉ khi:
74
, , .
X Y X Y
F x y F x F y
• Tính chất:
, , ,
X Y
p x y P X x Yy
,
,
) , 0, ,
) , 1
X Y
X Y
x y
i p x y x y R
ii p x y
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
76
y1 y2 … yj … ym ∑
x1 p11 p12 … p1j … p1m p1●
x2 p21 p22 … p2j … p2m p2●
… … … …
xi pi1 pi2 … pij … pim pi●
… … … …
xn pn1 pn2 … pnj … pnm pn●
∑ p●1 p●2 … p●j … p●m 1
Y
X
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
77
ij X Y i j i j
n m
ij
m n
i ij j ij
j i
i p p x y P X x Y y
ii p
iii p p p p
• Hàm khối xác suất biên:
, , , ,
i j
X Y X Y i j
x x y y
F x y p x y
X i i X Y i j
j
n
Y j j X Y i j
i
i
j
p x P X x p x y p
p y P Y y p x y p
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
• Bảng phân phối xác suất của Y:
79
X x1 x2 … xn
P p<sub>1</sub>● p2● … pn●
Y y1 y2 … ym
P p●1 p●2 … p●m
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
• Cho biến ngẫu nhiên (X,Y) có bảng phân phối
xác suất:
• Tìm luật ppxs của các biến X và Y.
• Tính F(2,3)
80
1 2 3
1 0,10 0,25 0,10
2 0,15 0,05 0,35
X Y
• Chọn ngẫu nhiên 2 bi từ hộp có 3 bi đỏ, 2 bi
vàng, 4 bi xanh. Gọi X, Y tương ứng là số bị đỏ
và số bi vàng có trong 2 bi lấy ra.
• A) Tìm phân phối xác suất đồng thời của X và Y
• B) Tính P(X+Y<2)
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
• Từ định nghĩa, hai biến rời rạc X và Y gọi là độc
• Dấu hiệu:
• Hai hàng bất kỳ tỷ lệ.
• Hai cột bất kỳ tỷ lệ.
82
ij i j
P X x Y y P X x P Y y
hay p p p
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
• Phân phối xác suất đồng thời của biến ngẫu
nhiên (X,Y) cho bởi bảng sau:
• Tính P(X=6) và P(X ≥ 7, Y ≥2)
• Lập bảng ppxs thành phần và tính E(X), E(Y).
83
1 2 3
6 0,10 0,05 0,15
7 0,05 0,15 0,10
8 0,10 0,20 0,10
X Y
• Giả sử bnn 2 chiều (X,Y) có hàm khối xác suất đồng
thời và các hàm khối xác suất thành phần:
• PPXS điều kiện của X khi cho Y=y là:
• PPXS điều kiện của Y khi cho X=x là:
, , ; ;
X Y X Y
p x y p x p y
<sub>|</sub> X Y, <sub> </sub>,
X
Y
p x y
p x y
p y
<sub>y | x</sub> X Y, <sub> </sub>,
Y
X
p x y
p
p x
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
• Kỳ vọng có điều kiện của Y khi cho X=x (còn gọi là
hồi quy của Y theo X khi X=x)
• Kỳ vọng có điều kiện của X khi cho Y=y (còn gọi là
85
y
E Y X x
x
E X Yy
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
• Kỳ vọng của X với điều kiệnY=yj
86
j j nj
n
j
j j j
X Y y
p p p
P X
x x x
Y y
p<sub></sub> p<sub></sub> p<sub></sub>
1
...
j j j n nj
j
E X Y y x p x p x p
p<sub></sub>
• Kỳ vọng của Y với điều kiệnX=xi
i i im
m
i
i i i
Y X x
p p p
P Y
y y y
X x
p p p
1 <sub>...</sub>
i i i m im
i
E Y X x y p y p y p
p
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
• Phân phối xác suất đồng thời của biến ngẫu
nhiên (X,Y) cho bởi bảng sau:
• Lập bảng ppxs của X với đk Y=2. Tính E(X|Y=2)?
• Lập bảng ppxs của Y với đk X=8. Tính E(Y|X=8)?
88
1 2 3
6 0,10 0,05 0,15
7 0,05 0,15 0,10
8 0,10 0,20 0,10
X Y
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
• Chi phí quảng cáo X (triệu đồng) và doanh thu Y
(triệu đồng) của một cơng ty có bảng ppxs đồng
thời như sau:
89
500
(400-600) (600-800)700 (800-1000)900
30 0,10 0,05 0
50 0,15 0,20 0,05
80 0,05 0,05 0,35
X
Y
• Nếu doanh thu quảng cáo là 700 triệu đồng thì
chi phí quảng cáo trung bình là bao nhiêu?
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
• Lãi suất cổ phiếu tính trên 100 USD khi đầu tư vào hai
ngân hàng A và B trong 1 năm tương ứng X, Y )(đơn vị %)
có ppxs đồng thời như sau:
• A) Lập bảng phân phối biên của X, Y. Tính lãi trung bình
của từng ngân hàng.
91
-2 5 10
- 1 0,10 0,05 0
4 0,15 0,20 0,05
8 0,05 0,05 0,35
X Y
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
• B) Khi Y=5% tính lãi cổ phần trung bình của X?
• C) X và Y có độc lập nhau khơng
• D) Lập bảng ppxs của T=X+Y. Tìm E(T), V(T)
92
-2 5 10
- 1 0,10 0,05 0
4 0,15 0,20 0,05
8 0,05 0,05 0,35
X Y
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
biến mới.
• Ta có:
94
i j
E h X Y
E h X Y
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
• Cho bnn rời rạc X, Y có phân phối xác suất đồng
thời như sau:
• Tìm kỳ vọng của h(X,Y)=X.Y2
95
1 2 3
4 0,10 0,15 0,1
5 0,25 0,20 0,2
X
Y
• Cho Z=X+Y và bảng ppxs đồng thời sau:
(X,Y) (0;0) (0;1) (0;2) (1;0) (1;1) (1;2)
pij 0,1 0,2 0,3 0,05 0,15 0,2
0 0 .0,1 0 1 .0, 2
0 2 .0,3 1 0 .0,05 1 1 .0,15
1 2 .0, 2 1,75
E Z E X Y
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
ký hiệu cov(X,Y), là kỳ vọng tốn của tích các sai
lệch của các bnn đó và kỳ vọng tốn của chúng.
• Tên gọi khác: tích sai
97
cov X Y, E XX YY
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
98
1) cov , cov ,
2) cov ,
3) cov ', cov , cov ',
4) cov , cov ,
5) cov , cov ,
X Y Y X
X X V X
X X Y X Y X Y
kX Y k X Y
aX c bY d ab X Y
-2 5 10
- 1 0,10 0,05 0
4 0,15 0,20 0,05
8 0,05 0,05 0,35
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
100
6) cov , 0,
7) 2 cov ,
8)
9) co
2 co
v
,
,
v
.
Nếu X và Y độc lập thì
ngược lại khơng chắc đúng.
X Y
V X Y V X
V aX bY a V X b V Y ab X Y
X Y
V Y X
V X V Y
Y
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
• Hệ số tương quan của hai biến ngẫu nhiên X, Y
ký hiệu và định nghĩa bởi cơng thức:
• Hệ số tương quan cịn ký hiệu là:
101
) 1 1
) 0.
)
) , 0
1
1
với mọi X, Y.
Nếu X và Y độc lập thì
nếu ab>0
nếu ab<0
khi và chỉ khi:
nếu a>0
nếu a<0
X Y
X Y
X Y
aX c bY d
X Y
X Y
i
ii
iii
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
• Hệ số tương quan đo mức độphụ thuộc tuyến
tínhgiữa X và Y.
• Khi |ρX,Y| càng gần 1 thì mức độ quan hệ tuyến
tính càng chặt.
• Khi |ρX,Y| càng gần 0 thì mức độ quan hệ tuyến
tính càng yếu.
• Khi ρX,Y= 0 ta nói X và Y không tương quan.
103
Bài giảng Xác suất Thống kê 2015 Nguyễn Văn Tiến
là một hàm theoy, được gọi là hàm hồi quy của X
đối với Y. Đồ thị hàm số trên mặt phẳng tọa độ
Decartes gọi là đường hồi quy.
Chú ý:
104
là một hàm theox, được gọi là hàm hồi quy của Y
đối với X.
Đồ thị hàm số gọi là đường hồi quy.
Chú ý: