Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề KT 1 tiết Sinh 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.35 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN SINH 7</b>
<b>I. Ma trận</b>


<b>Tên chủ đề</b> <b>Mức độ nhận thức</b> <b>Cộng</b>


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng


thấp Vận dụng cao


TNKQ <sub>TL</sub> TNKQ <sub>TL</sub> TNKQ <sub>TL</sub> TNKQ <sub>TL</sub>


<b>Chủ đề 1</b>
Sán lá gan


Nơi kí
sinh
Đặc điểm
dinh
dưỡng
Vịng đời
sán lá gan


Vì sao trâu
bị nước ta
mắc bệnh
sán lá gan
nhiều?
Số câu


Số điểm



2 Câu
0, 5đ
½ câu
2 đ
½ câu

<b>3 câu</b>
<b>3,5đ</b>
<b>Chủ đề 2</b>


Giun đũa
Nơi kí
sinh
Cấu tạo
ngồi
Tác hại
của
giun
đũa
Các biện
pháp
phòng
tránh
Số câu
Số điểm


2 Câu
0, 5đ
½ câu
1 đ


½ câu

<b>3 câu</b>
<b>3,5đ</b>
<b>Chủ đề 3 </b>


Một số giun
trịn khác
Nơi kí
sinh của
giun kim,
giun móc
câu
Vịng
đời
giun
kim
Số lần
tẩy
giun
định
kỳ ở
trẻ em
Số câu
Số điểm


2 Câu
0, 5đ
1 câu
0.25đ


1 câu
0.25đ
<b>4 câu</b>
<b>1đ</b>
<b>Chủ đề 4: Giun</b>


đất


Cấu tạo
ngồi


Giải thích
vì sao giun
đất chiu
lên mặt đất
khi trời
mưa
Số câu


Số điểm 1 câu 1đ 1câu 1đ <b>2 câu2đ</b>


<b>Tổng số câu</b>
<b>Tổng số điểm</b>
<b>Tỉ lệ %</b>


<b>7 câu</b>
<b>2. 5đ</b>
<b>25%</b>
<b>½ câu </b>
<b>1 điểm</b>


<b>20%</b>
<b>1 câu</b>
<b>0.25đ</b>
<b>2,5%</b>
<b>1 câu</b>
<b>4.0đ</b>
<b>40%</b>
<b>1 câu</b>
<b>0.25đ</b>
<b>2,5%</b>
<b>1½ câu </b>
<b>2 điểm</b>
<b>10%</b>
<b>12</b>
<b>câu</b>
<b>10.0đ</b>
<b>100%</b>
<b>II. Đề bài</b>


<b>A. TRẮC NGHIỆM</b> (3 điểm):


<b>Câu 1</b>: Nối các ý ở cột A (loài giun sán) và cột B (nơi kí sinh) rồi ghi kết quả vào cột C
cho phù hợp: (1đ)


<i><b>A ( Loài giun sán)</b></i> <i><b>B ( Nơi kí sinh)</b></i> <i><b>C</b></i>


1. Giun đũa a. Ruột già người 1: ……..


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

3. Sán lá gan c. Tá tràng người 3: ……..



4. Giun móc câu d. Ruột non người 4: ……..


Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:


<b>Câu 2: </b>Cơ thể giun đũa được bảo vệ bằng chất nào?


a. Đá vôi b. Cuticun c. Kitin d. Dịch nhờn


<b>Câu 3: </b>Cơ quan nào khơng có ở sán lá gan?


a. Hậu mơn b. Ruột c.Tuyến sinh dục d. Giác bám


<b>Câu 4: </b>Trẻ em trên 2 tuổi mỗi năm nên tẩy giun bao nhiêu lần?


a. 1 lần b. 2 lần c. 3 lần d. 4 lần


<b>Câu 5: </b>Do thói quen nào ở trẻ mà giun kim khép kín vịng đời?


a. Đi chân đất b. Uống sữa c. Mút ngón tay d. Ăn thịt chưa nấu chín kỹ


<b>B. TỰ LUẬN</b>: (7 điểm)


<b>Câu 1</b>: <i>(3 điểm)</i> Em hãy trình bày vịng đời sán lá gan? Vì sao trâu bị nước ta mắc bệnh
sán lá gan nhiều?


<b>Câu 2</b><i><b>: </b></i><b> </b><i>(3 điểm)</i> Giun đũa kí sinh sẽ gây những tác hại gì đối với sức khỏe con người?
Nêu các biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh.


<b>Câu 3:</b> <i>(1 điểm)</i> Vì sao mưa nhiều giun đất lại chui lên mặt đất?



<b>III. Đáp án và biểu điểm:</b>
<b>A. TRẮC NGHIỆM: 3Đ</b>


<b>1. Nối được mỗi ý đúng được 0,25 đ</b>


1-d, 2- a, 3 –b, 4- c


<b>Chọn đáp án đúng mỗi câu được 0.5đ</b>


2 - b, 3 – a, 4- b, 5 – c.


<b>B. TỰ LUẬN: 7Đ</b>
<b>Câ</b>


<b>u</b>


<b>Ý</b> <b><sub>Nội dung</sub></b> <b><sub>Điểm</sub></b>


1 - Vòng đời của sán lá gan


Trâu bò  trứng  ấu trùng  ốc  ấu trùng có đi  mơi


trường nước  kết kén  bám vào cây rau, bèo cơ quan


tiêu hoá của trâu bị.


2
- Giải thích: Nước ta ni trâu bị dưới điều kiện chăn


thả bò trâu thả rong nên tiếp xúc với kí sinh qua nhiều


đường trong đó có nguồn nước và thức ăn. Trâu bị thả
rơng khơng kiểm sốtt được chất thải khi trâu bị thải ra
ngồi và nguồn nước trâu bị uống. Vì vậy nên kí sinh
trùng tồn tại vòng đời liên tục


1


<i><b>Tổng điểm câu 1</b></i> <i><b>3.0</b></i>


<b>2</b> * Tác hại của giun đũa kí sinh:


- Tranh giành dinh dưỡng với vật chủ, làm người bệnh
thiếu hụt dinh dưỡng, gầy yếu, xanh xao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Gây tắc ruột, tắc ống mật  đau bụng, nguy hiểm tính


mạng.


0.5
* Biện pháp:


- Vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống. 0.5


- Vệ sinh cơ thể. 0.5


- Tẩy giun định kì. 0.5


- Vệ sinh môi trường sống. 0.5


<i><b>Tổng điểm câu 2</b></i> <i><b>3.0</b></i>



<b>3</b>


* Giải thích: Vì giun đất hơ hấp qua da nên khi mưa lớn,
đất bị ngập, giun không hô hấp được nên bị lên mặt đất
hơ hấp.


1


<i><b>Tổng điểm câu 3</b></i> <i><b>1.0</b></i>


<i><b>Tổng điểm câu 1 + 2 + 3</b></i> <i><b>7.0</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×