Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

đề kt văn 6 thcs đại đồng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.64 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD & ĐT VĨNH TƯỜNG</b>
<b>Trường THCS Đại Đồng</b>


<b>KIỂM TRA VĂN </b>
<b>Môn: Ngữ văn - Lớp 6</b>


Thời gian làm bài: 45 phút<i> (không kể thời gian giao đề)</i>


<b>A. Ma trận đề kiểm tra</b>
<b>Cấp độ</b>


<b>Tên</b>
<b>Chủ đề</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>


<b>Vận dụng</b>


<b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ<sub>cao</sub></b>


TNKQ TL TNKQ TL <sub>N</sub>T TL TN TL


Truyện Thánh
Gióng


Số câu
Số điểm... Tỉ
lệ %


Nhớ lại tác


phẩm đã
học
Số câu:1
Sđ: 0,5


Số câu :
1
Sđ :0,5đ
= 5%
Truyện Sơn
TinhVà Thủy
Tinh
Ý nghĩa


của truyện Ý nghĩa củatruyện Sự viêc liênquan đến
nhân vật


Số câu:3
Sđ:3đ


= 30%
Số câu


Số điểm Tỉ lệ
%


Số câu:1


Sđ:0.5 Số câu:01Sđ:02. Số câu:01Sđ:0.5
Truyện



“Thạch Sanh”
Số câu


Số điểm Tỉ lệ
%


-Nhận biết
về thể loại
Số câu: 1
Sđ:0,5=


Khái niệm
về thể loại
Số câu:1
Sđ: 2
Nhận xét,
đánh giá
nhân vật
Số câu:1
Sđ: 0,5đ


trình bày cảm
nhận chi tiết


thần kì
Số câu: 1


Sđ: 3



Số câu:4
Sđ: 6,0
= 60%


Truyện Em bé
thông minh
Số câu


Số điểm Tỉ lệ
%


Kiểu nhân
vật


Số câu: 1
S đ: 0.5


Số câu:
1
Sđ:0,5 đ


= 5%
Tổng số câu


Tổng số điểm
Tỉ lệ %


Số câu: 6
Số điểm: 6



60 %


Số câu : 2
Số điểm: 1


10 %


Số câu :1
Sđ; 3
30 %


Số câu :
9
Số
điểm:
10


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>B. Đề kiểm tra</b>


<b>I. Trắc nghiệm (3 điểm): </b>


<i><b>Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất</b></i>


<b> </b><i><b>Câu 1:</b></i>Nhân vật <i><b>Thánh Gióng</b></i> xuất hiện trong văn bản nào?


A. Sơn Tinh ,Thủy Tinh B. Thánh Gióng


C. Con rồng cháu tiên D. Bánh chưng bánh giầy


<i><b> Câu 2</b></i><b>: Truyện “</b><i><b>Sơn TinhVà Thủy Tinh</b></i>” phản ánh hiện thực và ước mơ gì của người



Việt cổ ?


A. Giữ nước
B. Dựng nước


C. Hiện tượng lũ lụt ước mơ chế ngự thiên tai.
D. Xây dựng nền văn hóa dân tộc.


<i><b> Câu 3:</b></i><b> Truyện “</b><i><b>Thạch Sanh</b></i>” thuộc thể loại nào ?


A. Cổ tích B. Truyền thuyết


C. Truyện cười D. Ngụ ngôn.


<i><b> Câu 4 </b></i><b> : Nguyên nhân nào dẫn đến cuộc giao tranh giữa Sơn Tinh và Thủy Tinh ?:</b>


A. Vua Hùng kén rễ.


B. Vua ra lễ vật không công bằng.


C. Thủy Tinh không lấy được Mị Nương làm vợ.
D. Sơn Tinh tài giỏi hơn Thủy Tinh.


<i><b> Câu 5 </b></i><b>: Nhân vật em bé trong truyện “ </b><i><b>Em bé thơng minh</b></i>” thuộc kiểu nhân vật nào?


A:Có phẩm chất tốt đẹp, nhưng xấu xí .
B: Nhân vật thông minh tài giỏi.
C: Nhân vật mồ côi, bất hạnh



D: Nhân vật có xuất thân là thần thánh


<i><b> Câu 6: </b></i><b> Lý Thông là nhân vật :</b>


A: Tài năng , nhân đạo.


B: Xảo trá, ích kỉ, độc ác, vong ân bội nghĩa .
C: Thật thà , chất phác.


D: Có tài nhưng lừa dối.
<b>II.</b>


<b> Tự luận:( 7 điểm)</b>


<i><b>Câu 7:</b></i><b> Truyện cổ tích là gì? (2 điểm)</b>


<i><b>Câu 8</b></i> (2đ):


Khi miêu tả tài năng của Sơn Tinh và Thủy Tinh, tác giả dân gian đã sử dụng
những yếu tố tưởng tượng kì ảo nào? Hãy nêu ý nghĩa của hình tượng Sơn Tinh, Thủy
Tinh?


<i><b>Câu 9</b></i> (3đ):


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C. Đáp án </b>


<b>I . T rắc nghiệm : (3 điểm) </b>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>



<b>Đáp án</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>B</b>


<b>II.</b>


<b> Tự luận :( 7 điểm)</b>
<b>Câu 1 (2đ): </b>


Truyện cổ tích: là một thể loại truyện dân gian kể về cuộc đời của một số kiểu nhân vật
quen thuộc (0.5) như:


- Nhân vật bất hạnh (người mồ côi, người con riêng, người em út, người có hình dạng
xấu xí...) (0,25đ)


- Nhân vật dũng sĩ và nhân vật có tài năng kì lạ (0,25đ)
- Nhân vật thông minh và nhân vật ngốc nghếch (0,25đ)


- Nhân vật là động vật (con vật biết nói năng, hoạt động, tính cách như con người)
(0,25đ)


Truyện cổ tích thường có yếu tố hoang đường, thể hiện ước mơ, niềm tin của nhân dân
về sự chiến thắng cuối cùng giữa cái thiện với cái ác, cái tốt với cái xấu, sự công bằng
với sự bất công (0,5đ)


<b>Câu 2 (2đ):</b>


- Tài năng của Sơn Tinh: vẫy tay về phía Đơng, phía Đơng nổi cồn bãi (0.25đ); vẫy
tay về phía Tây, phía Tây mọc lên từng dãy núi đồi (0.25đ)


- Tài năng của Thủy Tinh: gọi gió, gió đến (0.25đ); hơ mưa, mưa về (0.25đ)
- Ý nghĩa hình tượng của mỗi nhân vật



+Thủy Tinh: hiện tượng mưa to (0.25đ), bão lụt ghê gớm hàng năm đã được hình
tượng hóa (0.25đ)


+ Sơn Tinh: lực lượng cư dân đắp đê chống lũ lụt (0.25đ), là ước mơ chiến thắng
thiên tai của người xưa đã được hình tượng hóa. (0.25đ)


<b>Câu 3 (3đ)</b>


- Hs viết đúng hình thức một đoạn văn như yêu cầu (0.5đ)
- Chữ viết rõ ràng, đúng chính tả, ý mạch lạc (0.5đ)


- Đoạn văn phải nêu được những cảm nhận sau:


+ Tiếng đàn tượng trưng cho tình u, cơng lí, nhân đạo, hịa bình (0.5đ); khẳng
định tài năng, tâm hồn, tình cảm của chàng dũng sĩ có tâm hồn nghệ sĩ (0.5đ)
+ Niêu cơm thần kì tượng trưng cho tình thương, lịng nhân ái (0.5đ), ước vọng
đồn kết ,tư tưởng u chuộng hịa bình của nhân dân ta (0.5đ)


</div>

<!--links-->

×