Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

đề tv lớp 4 th đồng cương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.85 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ÔN TẬP MÔN TIẾNG VIỆT </b>


<i>(Đợt nghỉ phịng dịch từ 16-3 đến 29-3-2020)</i>
<b>1. Chính tả: - Chép lại các bài viết sau:</b>


Bài 1 : Kim tự tháp Ai Cập( trang 5 )


Bài 2 : Cha đẻ của chiếc lốp xe đạp ( trang 14 )
Bài 3 : Trống đồng Đông Sơn ( trang 17 )
Bài 4 : Sầu riêng ( trang 34 )


Bài 5: Hoa học trò (Tiếng Việt lớp 4, tập 2, trang 43) Từ đầu đến ....Hoa
<i><b>phượng là hoa học trò..</b></i>


<b>2. Tập đọc </b>


Ôn các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 22 và trả lời các câu hỏi cuối bài.
<i>( Mong phụ huynh kí vào phiếu này sau khi con đã hoàn thành các bài tập )</i>
<b>3. Luyện từ và câu ( Thực hiện vào vở ôn Tiếng Việt )</b>


<b>Bài 1: Câu hỏi thường có các từ nghi vấn nào?</b>
a. Ai, gì, nào, sao, khơng?


c. Ai, A, nhé, nhỉ, nghen
d. A, ối, trời ơi, không,…
<b>Bài 2: Câu nào là câu kể “Ai làm gì” ? </b>


a. Công chúa ốm nặng
b. Nhà vua buồn lắm


c. chú hề tức tốc đến gặp bác thợ kim hoàn.
<b>Bài 3: Đọc đoạn văn sau và hoàn thành bài tập bên dưới:</b>



(1) Vợ chồng nhà Sói mấy hơm nay mất ngủ vì Sói chồng đau răng. (2) Giữa đêm
khuya, Sói vợ mời bác sĩ Gõ Kiến đến chữa bệnh. (3) Không quản đêm tối, trời lạnh,
bác sĩ Gõ Kiến đến ngay. (4) Bác sĩ Gõ Kiến kiên trì khêu từng miếng thịt nhỏ xíu giắt
sâu trong răng Sói chồng, rồi bơi thuốc. (5) Sói chồng hết đau, khơng rên hừ hừ nữa.
a) Tìm và viết lại các câu kể Ai làm gì? trong đoạn văn trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a)………. mải mê ấp trứng, quên cả ăn, chỉ mong ngày trứng nở thành con.
b) ...hót ríu rít trên cành xoan, như cũng muốn đi học cùng chúng em.
c) Trong chuồng, ...kêu “chiêm chiếp”, ...kêu “ cục tác”, ...
thì cất tiếng gáy vang.


<b>Bài 5: a) Viết 2 từ láy là tính từ có âm đầu là r: </b>


b) Viết 2 từ láy là động từ có âm đầu là gi: ………
c) Viết 2 từ láy là tính từ có âm đầu là d: ………
<b>Bài 6: Xác định các bộ phận CN, VN trong mỗi câu sau:</b>


a)Sáng sớm, bà con trong các thôn đã nườm nượp đổ ra đồng.


b) Đêm ấy, bên bếp lửa hồng ba người ngồi ăn cơm với thịt gà rừng.


c) Sau những cơn mưa xuân, một màu xanh non ngọt ngào thơm mát trải ra mênh
mông


trên khắp các sườn đồi.


d)Đứng trên mui vững chắc của chiếc xuồng máy, người nhanh tay có thể với lên hái
được những trái cây trĩu xuống từ hai phía cù lao.



e)Hồi cịn đi học, Hải rất say mê âm nhạc. Từ cái căn gác nhỏ của mình, Hải có thể
nghe


tất cả các âm thanh náo nhiệt, ồn ã của thành phố thủ đô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

F) Mạng lưới kênh rạch chằng chịt là mạch máu cung cấp nước cho cả vùng vựa lúa
Nam Bộ.


<b>Bài 7:</b>


a) Viết 2 từ láy là tính từ có âm đầu là r:
<i>………</i>
b) Viết 2 từ láy là động từ có âm đầu là gi:
<i>………</i>
c) Viết 2 từ láy là tính từ có âm đầu là d:
<i>………</i>


<b>Bài 8: Thêm vị ngữ thích hợp để được câu kể Ai thế nào?</b>
<i>a) Con mèo nhà em </i>


<i>………</i>
<i>b) Chiếc bàn học của em </i>


<i>………</i>
<i>c) Ơng tơi </i>


<i>………</i>
<i>d) Giọng nói của cơ giáo </i>


<i>………</i>



<b>Bài 9 . Ghép chủ ngữ ở bên trái với vị ngữ ở bên phải để tạo thành các câu kể Ai </b>
<b>làm gì?</b>


Miệng nón
Các chị


Sóng nước sơng La
Những làn khói bếp
Nước sơng La
Những ngơi nhà


long lanh như vẩy cá.
trong veo như ánh mắt.
đội nón đi chợ.


nằm san sát bên sông.
toả ra từ mỗi căn nhà.
tròn vành vạnh


<b>Bài 1 0: Viết 5 từ mà cả 2 tiếng đều chứa âm đầu ch hoặc tr:</b>


<b>a) âm đầu ch: chích chịe, …….……….………</b>


……….……
b) âm đầu tr: trọ trẹ, …….……….………


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Nhìn xa trông rộng
Nước chảy bèo trôi
Phận hẩm duyên ôi


Vụng chèo khéo chống
Gạn đục khơi trong
Ăn vóc học hay.


b.Cây dừa xanh toả nhiều tàu
Dang tay đón gió gật đầu gọi trăng.


<b>Bài 12: Tìm danh từ, động từ trong các câu sau:</b>


Trên nương, mỗi người một việc, người lớn thì đánh trâu ra cày. Các cụ già nhặt cỏ,
đốt


lá. Mấy chú bé đi tìm chỗ ven suối để bắc bếp thổi cơm. Các bà mẹ cúi lom khom tra
ngô.


<b>Bài 13: Điền vào chỗ trống tiếng chứa dấu hỏi hoặc dấu ngã để hoàn chỉnh các</b>
<b>thành ngữ sau:</b>


a)Cờ dong trống………
c)Q cha đất ………..
e)Tình xưa …………..cũ


<b>b</b>)……… gió dầm mưa
d)Vào sinh ra ………..
g)………….người phúc ta.


<b>Bài 14: Xác định từ loại của từ thật thà trong các câu sau:</b>
a)Chị Loan rất thật thà.


b)Tính thật thà của chị Loan khiến ai cũng mến.


c)Thật thà là phẩm chất của chị Loan.


<b>Bài 15: Chia các từ sau vào 3 nhóm: danh từ, động từ, tình từ:</b>


Núi đồi, rực rỡ, chen chúc, vườn, dịu dàng, ngọt, thành phố, ăn, đánh đập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>4. Tập làm văn: (Viết văn vào vở luyện văn)</b>
<b>Đề 1: </b>


Viết một đoạn văn ngắn từ 5 - 7 câu nói về ngày Tết quê em trong đó có dùng câu kể
Ai là gì? Ai làm gì? Sau đó gạch một gạch dưới chủ ngủ ngữ, 2 gạch dưới vị ngữ.
<b>Đề 2: Tả cái bàn học của em.</b>


<b>Đề 3: Tả cái đồng hồ của gia đình em. </b>
<b>Đề 4: Tả cái cặp sách của em.</b>


<b>Đề 5: Tả cái bút của em</b>


<b>Đề 6: Tả một cây ăn quả mà em thích nhất.</b>


<b>Đề 7: Tả một cây hoa mà gia đình em mua để trưng bày vào dịp tết. ( đào, mai, lan, </b>
<i>quất....)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

×