Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

CÂU HỎI ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 MÔN ĐỊA LÍ LỚP 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.48 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CÂU HỎI LUYỆN TẬP ÔN KIỂM TRA GIỮA KỲ 2</b>



<b>TIẾT 2: KINH TẾ LIÊN BANG NGA</b>


1. Cuối thập kỉ 80 thế kỉ XX, trong nền kinh tế Liên Xô, Liên bang Nga không chiếm
A. hơn một nửa than đá khai thác.


B. trên 3/4 sản lượng dầu mỏ.
C. trên 60% sản lượng điện.
D. trên 3/4 sản lượng lương thực.


<b>2.</b> Ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất của Liên bang Nga so với Liên Xô cuối thập kỉ 80 thế kỉ XX là
A. sản xuất khí đốt.


B. sản xuất giấy và xenlulô.
C. khai thác dầu mỏ.


D. sản xuất điện.


<b>3.</b> Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với tình hình của Liên bang Nga sau khi Liên bang Xô viết
tan rã vào đầu thập niên 90 của thế ki XX và những năm tiếp theo?


A. Tình hình chính trị, xã hội ổn định.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP âm.
C. Sản lượng các ngành kinh tế giảm.
D. Đời sống nhân dân nhiều khó khán.


4. Nội dung nào sau đây không đúng với chiến lược kinh tế mới của Nga từ giữa năm 2000?
A. Đưa kinh tế từng bước thoát khỏi khủng hoảng.


B. Tiếp tục xây dựng nền kinh tế thị trường,


C. Nâng cao đời sống của toàn thể nhân dân.
D. Coi trọng ngoại giao với châu Âu và châu Mỹ.


6. Phát biểu nào sau đây không đúng với thành tựu của Nga có được từ sau năm 2000?
A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.


B. Giá trị xuất siêu ngày càng tăng.
C. Đời sống nhân dân được cải thiện.
D. Sự phân hoá giàu nghèo càng lớn.


7. Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp Nga hiện nay?
A. Là một ngành xương sống của cả nền kinh tế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. Tập trung ưu tiên phát triển ngành truyền thống.
D. Cơng nghiệp khai thác dầu khí là ngành mũi nhọn.
8. Các ngành công nghiệp truyền thống của Liên bang Nga là


A. Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, điện tử - tin học.
B. Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, luyện kim màu.
C. Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, hàng không.


D. Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen, vũ trụ.


9. Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là truyền thống của Nga?
A. Năng lượng.


B. Luyện kim đen.
C. Khai thác vàng.
D. Hàng không.



10. Hiện nay, Nga tập trung phát triển các ngành công nghiệp hiện đại:
A. điện tử - tin học, hàng khơng, quốc phịng.


<b>B.</b> quốc phịng, hàng khơng, luyện kim đen.


<b>C.</b> luyện kim đen, điện tử - tin học.


D. điện tử - tin học, hàng không, sản xuất giấy.


11. Công nghiệp Nga tập trung chủ yếu nhất ở vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng Đông Âu.


B. Đồng bằng Tây Xi-bia.
C. Khu vực dãy U-ran.
D. Khu vực Viễn Đông.


12. Các trung tâm công nghiệp truyền thống thường được phân bố ở những nơi nào sau đây?


<b>A.</b> Đồng bằng Đông Âu, U-ran, Xanh Pê-téc-bua.


<b>B.</b> Đồng bằng Đông Âu.


C. Trung tâm U-ran, Xanh Pê-téc-bua.
D. Đồng bằng Đông Âu, U-ran, Tây Xi-bia.


13. Các tổ hợp công nghiệp quốc phòng thường được phân bố ở những nơi nào sau đây?


<b>A.</b> Đồng bằng Đông Âu, Xanh Pê-téc-bua.
B. Trung tâm U-ran, Xanh Pê-téc-bua.
C. Đồng bằng Đông Âu, Tây Xi-bia.


D. Đồng bằng Đông Âu, Trung tâm U-ran.


14. Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Liên bang Nga là
A. Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. Nô-vô-xi-bi-êc và Vla-đi-vô-xtôc.
D. Vla-đi-vô-xtôc và Ác-khan-ghen.


15. Trung tâm công nghiệp lớn nằm ở phía đơng nước Nga là
A. Ma-ga-đan.


B. Nô-vô-xi-bi-êc.
C. Ác-khan-ghen.
D. Ê-ca-ten-rin-bua


16. Các nơng sản chính của Nga là
<i> A. lúa mì, củ cải đường.</i>


B. khoai tây, hướng dương.
C. củ cải đường, khoai tây.
D. lúa mì, khoai tây.


17. Vật nuôi chủ yếu của ngành nông nghiệp Liên bang Nga là
A. bò, cừu, trâu.


B. bò, dê, cừu.
C. bò, cừu, lợn.
D. bò, trâu, lợn.


18. Lợn được nuôi nhiều ở đồng bằng Đông Âu là do


A. dân cư đông, sản xuất nhiều lương thực.


B. lao động cần cù, quy mô dân số lớn.
C. sản xuất nhiều lương thực, khí hậu ơn đới.
D. khí hậu ơn đới, quy mơ dân số lớn.


<b>19.</b>Bị được ni nhiều ở vùng phía Nam của Tây Xi-bia là do ở đây có
A. khí hậu ơn đới, các bãi chăn thả rộng.


B. các bãi chăn thả rộng, nhiều ngũ cốc.
C. nhiều ngũ cốc, dân tập trung đông.
D. dân tập trung đông, nguồn nước nhiều.


<b>20.</b> Biểu hiện nào sau đây không thể hiện thành tựu to lớn của ngành nông nghiệp nước Nga vào
năm 2005?


A. Sản xuất lương thực bội thu, xuất khẩu lớn.
B. Sản lượng cây công nghiệp tăng.


C. Chăn nuôi và đánh bắt cá đều tăng trưởng.
D. Có quỹ đất lớn để phát triển nơng nghiệp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

B. Có hệ thống đường sắt xuyên Xi-bia.
C. Giao thông đường biển còn hạn chế.
D. Nhiều hệ thống đường được nâng cấp.


<b>22.</b>Thủ đô Mát-xcơ-va của Nga nổi tiếng trên toàn thế giới về


<b>A.</b> mạng lưới đường bộ đô thị.
B. hệ thống đường xe điện ngầm.


C. các tuyến đường sắt trên cao.
D. các cảng và tuyến đường sông.


<b>23.</b>Ý nghĩa quan trọng nhất của tuyến đường sắt nối phía Tây và phía Đơng là góp phần quan trọng
vào


<b>A.</b> phục vụ đi lại của nhân dân.
B. khai thác lãnh thổ phía Đơng.
C. phát triển văn hoá các dân tộc.
D. phân bố lại dân cư và đô thị.


<b>24.</b>Phát biểu nào sau đây đúng với hoạt động ngoại thương của Liên bang Nga?


<b>A.</b> Có đủ các loại hình giao thơng.


<b>B.</b> Có hệ thống đường sắt xun Xi-bia.


C. Nhiều hệ thống đường được nâng cấp, mở rộng.
D. Tổng kim ngạch ngoại thương liên tục tăng.
<b>25.</b> Về kinh tế đối ngoại, Nga là nước có


<b>A.</b> giá trị thương mại không lớn.


<b>B.</b> nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu.


<b>C.</b> cán cân thương mại không ổn định.
D. xuất siêu từ năm 2005.


<b>26.</b> Phát biểu nào sau đây không đúng với kinh tế đối ngoại của Nga?



<b>A.</b> Là ngành khá quan trọng trong nền kinh tế.


<b>B.</b> Tổng kim ngạch ngoại thương tăng liên tục.
C. Bạn hàng lớn nhất là các nước Đông Nam Á.
D. Hiện nay đã trở thành một nước xuất siêu.
<b>27.</b> Các trung tâm dịch vụ lớn nhất của Nga là


<b>A.</b> Mát-xcơ-va và Vôn-ga-grát.


<b>B.</b> Xanh Pê-téc-bua và Vôn-ga-grát.
C. Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua.
D. Vôn-ga-grát và Nô-vô-xi-biếc


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A.</b> Có đủ các loại hình giao thơng vận tải.


<b>B.</b> Kinh tế đối ngoại là ngành khá quan trọng,


<b>C.</b> Các ngành dịch vụ đang phát triển mạnh.
D. Hệ thống thông tin hiện đại nhất thế giới.


<b>29.</b>Phát biểu nào sau đây không đúng với kinh tế của Liên bang Nga?


<b>A.</b> Công nghiệp là ngành xưomg sống của nền kinh tế.


<b>B.</b> Khai thác dầu khí là ngành mũi nhọn của nền kinh tế.


<b>C.</b> Các ngành dịch vụ của đất nước đang phát triển mạnh.
D. Quỹ đất nông nghiệp lớn và chỉ phát triển trồng trọt.
<b>30.</b>Vùng Trung ương của Nga có đặc điểm nổi bật là



A. vùng kinh tế lâu đời, phát triển nhất.
B. có dải đất đen phì nhiêu, diện tích rộng,
C. cơng nghiệp phát triển, nơng nghiệp hạn chế.
D. Phát triển mạnh cơng nghiệp khai khống.
<b>31.</b>Vùng Trung tâm đất đen có đặc điểm nổi bật là


A. phát triển cơng nghiệp khai thác khống sản, khai thác gỗ.
B. có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi phát triển nông nghiệp.


C. tập trung nhiều ngành công nghiệp; sản lượng lương thực lớn.
D. công nghiệp khai thác kim loại màu, luyện kim, cơ khí phát triển.
<b>32.</b> Vùng U-ran có đặc điểm nổi bật là


A. cơng nghiệp phát triển, nơng nghiệp cịn hạn chế.


B. phát triển cơng nghiệp khai thác khống sản, khai thác gỗ.
C. các ngành công nghiệp phục vụ.


D. nông nghiệp phát triển.


<b>33.</b> Vùng Viễn Đơng có đặc điểm nổi bật là


<b>A.</b> một vùng kinh tế có sản lượng lương thực, thực phẩm lớn.


<b>B.</b> có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi cho phát triển nông nghiệp.
C. phát triển đóng tàu, cơ khí, đánh bắt và chế biến hải sản.


D. các ngành luyện kim, cơ khí, khai thác và chế biến dầu khí phát triển.
<b>34.</b> Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng Trung ương của Nga?



<b>A.</b> Là vùng kinh tế lâu đời, phát triển nhất.


<b>B.</b> Nơi tập trung nhiều ngành công nghiệp.


<b>C.</b> Sản lượng lương thực, thực phẩm lớn.
D. Có dải đất đen phì nhiêu, diện tích rộng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. Có dải đất đen phì nhiêu.
B. Cơng nghiệp phát triển.
C. Có khí hậu ơn đới lục địa.
D. Phát triển khai thác dầu khí.


<b>36.</b>Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng U-ran của Nga?


<b>A.</b> Giàu tài ngun khống sản.


<b>B.</b> Có cơng nghiệp phát triển.


<b>C.</b> Có nơng nghiệp hạn chế.
D. Có kinh tế lâu đời nhất.


<b>37.</b>Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng Viễn Đông của Nga?


<b>A.</b> Giàu tài nguyên khoáng sản và lâm sản.


<b>B.</b> Phát triển mạnh khai thác khoáng sản.


<b>C.</b> Phát triển đánh bắt, chế biến hải sản.
D. Vùng kinh tế phát triển nhất nước.



<b>38.</b>Phát biểu nào sau đây không đúng với quan hệ Việt - Nga trong bối cảnh quốc tế mới?


<b>A.</b> Quan hệ Nga - Việt là quan hệ truyền thống lâu đời.


<b>B.</b> Hai nước là đối tác chiến lược vì lợi ích cho cả hai bên.


<b>C.</b> Hợp tác kinh tế, chính trị, văn hố, giáo dục và kĩ thuật.
D. Đưa kim ngạch buôn bán hai nước đạt mức dưới 1 tỉ/năm.
<b>39.</b> Phát biểu nào sau đây không đúng với kinh tế Nga?


A. Sản lượng nông nghiệp đứng hàng đầu thế giới.
B. Kinh tế đối ngoại là ngành khá quan trọng.
C. Các ngành dịch vụ đang phát triển mạnh.
D. Khai thác dầu khí là ngành mũi nhọn.


<b> PHÂN BỐ NƠNG NGHIỆP CỦA LIÊN BANG NGA</b>


<b>1.</b> Lúa mì được trồng nhiều ở


A. đồng bằng Đông Âu, đồng bằng Tây Xi-bia.
B. đồng bằng Tây Xi-bia, cao nguyên Trung Xi-bia.
C. cao nguyên Trung Xi-bia, đồng bằng Đông Âu.
D. vùng giáp với biển Ca-xpi, đồng bằng Đơng Âu.


<b>2.</b> Bị được ni nhiều ở


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

C. dãy U-ran và cao nguyên Trung Xi-bia.


D. cao nguyên Trung Xi-bia và đồng bàng Đông Âu.



<b>3.</b> Lợn được nuôi nhiều ở


A. đồng bằng Đông Âu và đồng bằng Tây Xi-bia.
B. đồng bằng Tây Xi-bia và dãy U-ran.


C. dãy U-ran và cao nguyên Trung Xi-bia.


D. cao nguyên Trung Xi-bia và đồng bằng Đông Âu.


<b>4.</b> Nơi nào sau đây ở Nga có diện tích rừng khơng lớn?


<b>A.</b> Phần phía Bắc của đồng bằng Đơng Âu.
B. Phần phía Nam của đồng bằng Tây Xi-bia.
C. Cao nguyên Trung Xi-bia.


D. Vùng phía Đơng của Xi-bia


<b> BÀI 9: NHẬT BẢN </b>


<b>TIẾT 1: TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ</b>
1. Nhật Bản nằm ở vị trí nào sau đây?


A. Đông Á. B. Nam Á.
C. Bắc Á. D. Tây Á.


2. Quần đảo Nhật Bản trải ra theo một vòng cung dài bao nhiêu ki-lô-mét?
A. 3600km. B. 3700km.


C. 3800km. D. 3900km.


3. Đảo có diện tích lớn nhất Nhật Bản là


A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su.
C. Xi-cơ-cu. D. Kiu-xiu.
4. Đảo nằm ở phía bắc của Nhật Bản là


A. Hơn-su.
B. Hơ-cai-đơ.
C. Xi-cơ-cư.
D. Kiu-xiu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

B. có 4 đảo lớn từ bắc xuống nam.
C. có hàng ngàn đảo nhỏ gần bờ.
D. giàu có tài nguyên khống sản.
6. Nhật Bản khơng phải là nước có


A. địa hình chủ yếu là đồi núi.
B. nhiều quặng đồng, than đá.
C. nhiều sông ngịi ngắn, dốc.


D, đồng bằng ven biển nhỏ hẹp.


7. Khó khăn chủ yếu nhất về tự nhiên đối với phát triển kinh tế của Nhật Bản là
A. bờ biển dài, nhiều vũng vịnh.


B. có nhiều núi lửa và động đất.
C. trữ lượng khống sản rất ít.
D. Nhiều đảo cách xa nhau.
8. Đất nước Nhật Bản có



A. vùng biển rộng, đường bờ biển dài.
B. đường bờ biển dài, có ít vũng vịnh.
C. ít vũng vịnh, nhiều dịng biển nóng.
D. nhiều dịng biển nóng, nhiều đảo.


9. Nơi dịng biển nóng và lạnh gặp nhau ở vùng biển Nhật Bản thường tạo nên
A. ngư trường nhiều cá.


B. sóng thần dữ dội.
C. động đất thường xuyên.
D. bão lớn hàng năm.


10.Gió mùa mùa đơng từ lục địa Á-Âu thổi đến Nhật Bản trở nên ẩm ướt do đi qua
A. biển Nhật Bản.


B. đảo Hơ-cai-đơ.
C. Thái Bình Dương.
D. biển Ơ-khơt.


11. Phát biểu nào sau đây không đúng với thiên nhiên của Nhật Bản?
A. Địa hình chủ yếu là núi.


B. Có khí hậu nhiệt đới.
C. Sơng ngịi ngắn, dốc.


D. Đồng bằng ven biển nhỏ hẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A. Diện tích nhỏ hẹp.
B. Nằm ở chân núi.
C. Có đất từ tro núi lửa.


D. Chủ yếu là châu thổ.


13.Phát biểu nào sau đây khơng đúng với tự nhiên Nhật Bản?
A. Có nhiều núi lửa đang hoạt động.


B. Hàng năm có nhiều trận động đất.
C. Biển có nhiều sóng thần xảy ra.
D. Có nhiều bão nhiệt đới hoạt động.


14.Khó khăn chủ yếu nhất về thiên nhiên của Nhật Bản là
A. có đường bờ biển dài, nhiều vũng vịnh.


B. có nhiều núi lửa, động đất ở khắp nơi.
C. trữ lượng khống sản khơng đáng kể.
D. nhiều đảo lớn, đảo nhỏ cách xa nhau.


15. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với khí hậu của Nhật Bản?
A. Lượng mưa tương đối cao.


B. Thay đổi từ bắc xuống nam.
C. Có sự khác nhau theo mùa.
D. Chủ yếu là khí hậu nhiệt đới.


16. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với khí hậu Nhật Bản?
A. Khí hậu gió mùa, mưa nhiều.


B. Phía bắc có khí hậu ơn đới lạnh.
C. Phía nam có khí hậu cận nhiệt đới.
D. Ở giữa có khí hậu ôn đới lục địa.



17. Phát biểu nào sau đây không đúng với khí hậu của phía bắc Nhật Bản?
A. Khí hậu có tính chất ơn đới.


B. Mùa đơng kéo dài và lạnh.
C. Mùa hạ nóng, mưa to và bão.
D. Có nhiều tuyết về mùa đơng.


18. Khí hậu phía nam Nhật Bản phân biệt với phía bắc bởi
A. mùa đông kéo dài, lạnh.


B. mùa hạ nóng, mưa to và bão.
C. có nhiều tuyết về mùa đơng.


D. nhiệt độ thấp và ít mưa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A. mùa đông kéo dài, lạnh.
B. mùa hạ nóng, mưa to và bão.
C. có nhiều tuyết về mùa đơng.


D. nhiệt độ thấp và ít mưa.


20. Khoáng sản nào sau đây được xem là đáng kể ở Nhật Bản?
A. Đồng.


B. Chì.
C. Than.
D. Sắt


21. Đặc điểm nào sau đây không đúng với biển Nhật Bản?
A. Đường bờ biển dài, vùng biển rộng.



B. Ven biển có nhiều vũng, vịnh, đảo.
C. Có ngư trường lớn với nhiều loài cá.
D. Có trữ lượng dầu mỏ tương đối lớn.


23. Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên Nhật Bản?
A. Đất nước là một quần đảo dài.


B. Biển có nhiều ngư trường lớn.
C. Nghèo khoáng sản, giàu thiên tai.
D. Nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ.


24. Nhật Bản phát triển thủy điện dựa trên điều kiện thuận lợi chủ yếu là
A. địa hình phần lớn là núi đồi.


B. sơng dốc, nhiều thác ghềnh.
C. có lượng mưa lớn trong năm.
D. độ che phủ rừng khá lớn.


25. Nhật Bản ít có các nhà máy thủy điện cơng suất lớn là do
A. các núi cao khá ít.


B. khơng có sơng lớn.
C. núi nằm sát biển.
D. sơng ngịi ít nước.


26. Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là
A. dân số không đông.


B. tập trung nhiều ở miền núi.


C. tốc độ gia tăng dân số cao.
D. cơ cấu dân số già.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

A. Nhật Bản là một nước đông dân.
B. Phần lớn dân ở các đô thị ven biển.
C. Tỉ suất gia tăng tự nhiên dân số cao.


D. Tỉ lệ người già ngày càng lớn.


29. Đặc tính nào sau đây nổi bật đối với người dân Nhật Bản?
A. Tập trung nhiều vào các đô thị.


B. Tinh thần trách nhiệm tập thể cao.
C. Người già ngày càng nhiều.


D. Tuổi thọ dân cư ngày càng cao.


30. Biểu hiện nào sau đây nói lên người Nhật ham học?
A. Tận dụng thời gian cho cơng việc.


B. Làm việc càn cù, tích cực.
C. Có tinh thần trách nhiệm cao.
D. Chú trọng đầu tư cho giáo dục.


31. Khó khăn chủ yếu nhất của dân cư Nhật Bản đối với phát triển kinh tế không phải là
A. tốc độ tăng dân số thấp và giảm dần.


B. phần lớn dân cư phân bố ven biển.
C. cơ cấu dân số già, trên 65 tuổi nhiều.
D. tỉ suất tăng dân số tự nhiên rất nhỏ.



32. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho phần lớn dân cư Nhật Bản tập trung ở các
thành phố ven biển?


A. Địa hình bằng phẳng, khí hậu ơn hồ.
B. Đồng bằng rộng, đất đai màu mỡ.


C. Đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh.
D. Nguồn nước dồi dào, ít có thiên tai.


33. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn đã gây khó khăn chủ yếu nào sau đây đối với Nhật
Bản?


A. Thiếu nguồn lao động, chi phí phúc lợi xã hội lớn.
B. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, mở rộng dịch vụ an sinh.
C. Thiếu nguồn lao động, phân bố dân cư khơng hợp lí.
D. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, gia tăng sức ép việc làm.


34. Nhận xét nào sau đây đúng với tốc độ tăng GDP trung bình của Nhật Bản qua các giai đoạn từ
1950 đến 1973?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

C. Càng về sau, tốc độ càng giảm.
D. Tốc độ tăng có nhiều biến động.


36. Kinh tế Nhật Bản phát triển nhanh chóng trong những năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai,
<b>không phải nhờ vào việc</b>


A. hiện đại hố cơng nghiệp.
B. tăng các nguồn vốn đầu tư.
C. áp dụng các kĩ thuật mới.


D. nhập nhiều nhiên liệu.


37. Lợi ích chủ yếu của việc duy trì các cơ sở sản xuất nhỏ, thủ công ở Nhật Bản không phải là
A. tận dụng được sức lao động của người dân.


B. hàng hoá chiếm lĩnh được thị trường.
C. hỗ trợ các xí nghiệp lớn về nguyên liệu.
D. sử dụng được các nguồn vốn của người dân.


38. Những năm 1973 - 1974, tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm xuống nhanh,
nguyên nhân là do


A. có nhiều động đất, sóng thần.
B. khủng hoảng dầu mỏ thế giới.
C. khủng hoảng tài chính thế giới.
D. cạn kiệt tài nguyên khoáng sản.


39. Phát biểu nào sau đây không đúng với kinh tế Nhật Bản hiện nay?
A. Đứng vào tốp đầu thế giới về kinh tế, tài chính.


B. GDP bình qn đầu người cao nhất trong G7.
C. Tốc độ phát triển kinh tế nhanh hàng đầu châu Á.
D. Phát triển mạnh các ngành kĩ thuật, công nghệ cao.


40. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Nhật Bản trong nhiều năm gần đây chậm lại một phần chủ yếu là
do


A . thiếu nguồn lao động trẻ.
B. thiếu nguồn vốn đầu tư.
C. tài nguyên tự nhiên cạn kiệt.


D. thị trường ngoài nước thu hẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

A. Giá trị sản lượng công nghiệp đứng thứ hai thế giới.
B. Có vị trí cao trên thế giới về sản xuất thiết bị điện tử.
C. Có sự phân bố rộng khắp và đồng đều trên lãnh thổ.


D. Sản xuất mạnh tàu biển, người máy, ô tô, tivi.


2. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp chế tạo của Nhật Bản?
A. Chiếm khoảng 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu.


B. Sản xuất nhiều tàu biển, ô tô, xe máy và vật liệu truyền thông.
C. Sản xuất khoảng 25% sản lượng ô tô thế giới.


D. Sản xuất khoảng 60% lượng xe gắn máy thế giới.


3. Các ngành công nghiệp nổi tiếng thế giới của Nhật Bản hiện nay là
A. chế tạo, sản xuất điện tử, luyện kim đen, dệt.


B. chế tạo, sản xuất điện tử, xây dựng, dệt.
C. chế tạo, sản xuất điện tử, luyện kim màu, dệt.


D. chế tạo, sản xuất điện tử, hoá chất, dệt.


4. Sản phẩm nào sau đây của Nhật Bản không phải do công nghiệp chế tạo sản xuất?
A. Tàu biển.


B. Rơbơt.
C. Ơtơ.
D. Ti vi.



7. Công nghiệp Nhật Bản không phải là ngành


A. chỉ tập trung sản xuất cho thị trường trong nước.
B. phát triển mạnh ngành hiện đại và truyền thống.
C. có sản phẩm đơn điệu và hầu như ít thay đổi.
D. sử dụng nhiều tài nguyên khoáng sản, lao động.


8. Đảo nào sau đây của Nhật Bản có ít nhất các trung tâm công nghiệp?
A. Hôn-su.


B. Hô-cai-đô.
C. Xi-cô-cư.
D. Kiu-xiu.


9. Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Nhật Bản tập trung nhiều nhất ở đảo nào sau đây?
<i> A. Hôn-su.</i>


B. Hô-cai-đô.
C. Xi-cô-cư.
D. Kiu-xiu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

A. ven biển Nhật Bản.
B. ven biển Ô-khốt.
C. trung tâm các đảo lớn.
D. ven Thái Bình Dương.


11. Nơi nào sau đây có mật độ thấp các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản?
A. Đảo Hơ-cai-đơ và phía bắc đảo Hơn-su.



B. Phía nam đảo Hơn-su và đảo Xi-cơ-cư.
C. Đảo Xi-cơ-cư và đảo Kiu-xiu.


D. Đảo Kiu-xiu và phía nam đảo Hơn-su.


12. Các trung tâm cơng nghiệp chính của Nhật Bản phân bố chủ yếu ở ven biển phía nam đảo
Hơn-su do ở đây có


A. địa hình tương đối phẳng, rộng và có nhiều vịnh biển sâu, kín.
B. địa hình tương đối phẳng, rộng và đường bờ biển dài, nhiều đảo.
C. có nhiều vịnh biển sâu, kín và sơng ngịi dày đặc, nhiều nước.
D. có nhiều vịnh biển sâu, kín và khí hậu cận nhiệt đới, ít thiên tai.


13. Công nghiệp gỗ, giấy tập trung chủ yếu ở đảo Hơ-cai-đơ là do chủ yếu ở đây có
A. nguồn nguyên liệu phong phú.


B. vị trí địa lí nhiều thuận lợi.
C. nguồn lao động rất dồi dào.
D. cơ sở hạ tầng phát triển mạnh.


14. Do nghèo tài nguyên khoáng sản, nên Nhật Bản chú trọng phát triển các ngành cơng nghiệp địi
hỏi nhiều


A. tri thức khoa học, kĩ thuật.
B. lao động trình độ phổ thơng.
C. ngun, nhiên liệu nhập khẩu.
D. đầu tư vốn của các nước khác.


15.Phát biểu nào sau đây không đúng về sự phân bố công nghiệp Nhật Bản?
A. Chủ yếu nằm ở phần lãnh thổ phía Nam.



B. Các trung tâm lớn phân bố ở đảo Hơn-su.


C. Phần lớn có vị trí ven biển phía Thái Bình Dương.
D. Ven biển Nhật Bản có các trung tâm rất lớn.


16. Phần lớn các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản phân bố ở ven biển phía Thái Bình Dương,
chủ yếu là do ở đây có


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

C. nhiều sơng ngịi, nguyên liệu dồi dào.
D. lao động nhiều, vùng biển rộng lớn.


17. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ của Nhật Bản năm 2004?
A. Chiếm 68% giá trị tổng sản phẩm trong nước.


B. Thương mại và tài chính có vai trị hết sức to lớn.
C. Nhật Bản đứng thứ tư thế giới về thương mại.
D. Hoạt động đầu tư ra nước ngồi ít được coi trọng.


19. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ của Nhật Bản?
A. Chiếm tỉ trọng khá cao trong cơ cấu GDP.


B. Thương mại và tài chính có vai trị to lớn.
C. Thương mại đứng vào hàng thứ tư thế giới.
D. Bạn hàng duy nhất là các nước phát triển.


20. Ngành giao thông vận tải biển có vị trí đặc biệt quan trọng ở Nhật Bản, vì đất nước này cần thiết
phải trao đổi kinh tế với


A. các nước trên thế giới.


B. các nước công nghiệp mới.
C. các nước đang phát triển.
D. các nước phát triển.


21. Do hoạt động ngoại thương phát triển mạnh, nên Nhật Bản cần phải phát triển mạnh giao thông
vận tải đường


A. biển. B. ô tô.
C. hàng không. D. sắt. .


22. Nhật Bản khơng phải là nước đứng vào nhóm hàng đầu thế giới về
A. tài chính. B. ngân hàng.


C. viễn thông. D. thương mại.
23. Các hải cảng lớn của Nhật Bản là


A. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ha-chi-nô-hê.
B. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tơ-ki-ơ, Na-ga-xa-ki.
C. Cơ-bê, I-ơ-cơ-ha-ma, Tơ-ki-ơ, Ơ-xa-ca.


D. Cơ-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Cô-chi.


24. Cảng biển nào sau đây không nằm ở đảo Hơn-su?
A. Cơ-bê.


B. I-ơ-cơ-ha-ma.
C. Ơxaca.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

25. Các cảng biển lớn của Nhật Bản tập trung chủ yếu ở
A. ven biển Ơ-khơt.



B. ven biển Nhật Bản.
C. ven Thái Bình Dương.
D. phía nam đảo Kiu-xiu.


26. Ngun nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho giao thông vận tải đường biển của Nhật
Bản phát triển ngày càng mạnh mẽ?


A. Đường bờ biển dài, nhiều vịnh biển sâu.
B. Vùng biển rộng ở xung quanh đất nước.
C. Nhu cầu đi ra nước ngoài của người dân.
D. Nhu cầu của hoạt động xuất, nhập khẩu.


27. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho giao thông đường biển là ngành không
thể thiếu được đối với Nhật Bản?


A. Đường bờ biển dài, nhiều vịnh biển sâu.
B. Đất nước quần đảo, có hàng nghìn đảo.
C. Người dân có nhu cầu du lịch quốc tế.
D. Hoạt động thương mại phát triển mạnh.


28. Hiện nay, Nhật Bản khơng có mối quan hệ với Việt Nam về
A. nguồn vốn ODA.


B. đầu tư trực tiếp (FDI).
C. văn hoá, giáo dục.
D. hợp tác quân sự.


29. Giữa Nhật Bản và Việt Nam có mối tương đồng về
A. truyền thống văn hố Á Đơng.



B. q trình phát triển kinh tế.
C. lịch sử phát triển dân tộc.
D. đặc tính tập thể của dân cư.


30. Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp Nhật Bản?
A. Nơng nghiệp có vai trị chủ yếu trong nền kinh tế.


B. Tỉ trọng của nông nghiệp trong GDP chỉ chiếm khoảng 1%.
C. Diện tích đất nơng nghiệp ít, chỉ chiếm chưa đầy 14% lãnh thổ.
D. Nông nghiệp thâm canh, chú trọng vào năng suất nơng sản.
31. Vai trị của nơng nghiệp trong nền kinh tế Nhật Bản khơng lớn, vì


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

C. diện tích đất sản xuất nơng nghiệp hiện cịn q ít.
D. nhập khẩu nơng sản có nhiều lợi thế hơn sản xuất.


32. Diện tích trồng lúa của Nhật Bản ngày càng giảm, không phải do
A. diện tích dành cho trồng cây khác tăng lên.


B. một phần diện tích trồng lúa dành cho quần cư.
C. mức tiêu thụ lúa gạo trên đầu người giảm.
D. khí hậu cận nhiệt và ôn đới ít thích hợp.


33. Phát biểu nào sau đây không đúng với sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản?
A. Là cây trồng chính của nơng nghiệp Nhật Bản.


B. Chiếm 50% diện tích đất canh tác.


C. Một số diện tích lúa chuyển sang trồng cây khác.
D. Sản lượng lúa đứng vào loại hàng đầu thế giới.



34. Sản xuất nơng nghiệp của Nhật Bản đóng vai trị thứ yếu trong cơ cấu kinh tế chủ yếu là do
nguyên nhân nào sau đây?


A. Diện tích đất nơng nghiệp nhỏ.
B. Người dân ít sử dụng lương thực.
C. Ưu tiên lao động cho đánh bắt.


D. Nhập khẩu lương thực có lợi hơn.


36. Nơng nghiệp Nhật Bản không tập trung phát triển theo hướng
A. đầu tư cao vào sản xuất thâm canh.


B. ứng dụng nhanh khoa học hiện đại.
C. chú trọng năng suất và chất lượng.
D. ưu tiên phát triển sản xuất hộ gia đình.
37. Nhật Bản có các vật ni chính là


A. bò, lợn , gà. B. lợn, gà, trâu.
C. trâu, vịt, dê. D. dê, bò, gà.
38. Nhật Bản đứng đâu thế giới về sản lượng


A. lương thực.
B. tơ tằm.
C. đậu tương.
D. thuốc lá


39.Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp Nhật Bản?
A. Chiếm tỉ trọng rất lớn trong GDP.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

D. Phương pháp chăn nuôi tiên tiến.


40.Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành hải sản của Nhật Bản ?
A. Sản lượng hải sản đánh bắt hàng năm lớn.


B. Ngư trường ngày nay bị thu hẹp so với trước đây.
C. Tôm, cua, cá thu, cá ngừ là các sản phẩm chính.


D. Ni trồng hải sản ít được chú trọng phát triển.


41.Ngun nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho sản lượng đánh bắt hải sản của Nhật Bản có
xu hướng giảm?


A. Nguồn lợi hải sản ngày càng bị giảm sút.
B. Môi trường biển ngày càng bị ô nhiễm.
C. Lực lượng đánh bắt ngày càng ít hơn.


D. Phương tiện đánh bắt không đổi mới.


42. Đặc điểm nổỉ bật của vùng kinh tế Hơn-su khơng phải là
A. có diện tích rộng nhất.


B. có dân số đơng nhất.
C. kinh tế phát triển nhất.
D. khai thác than lớn nhất.


43. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Hôn-su?
A. Diện tích rộng nhất, dân số đơng nhất.


B. Rừng bao phủ phần lớn diện tích của vùng.


C. Kinh tế phát triển nhất trong các vùng.


D. Tập trung các trung tâm công nghiệp rất lớn.
44. Đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Kiu-xiu là
A. phát triển mạnh khai thác than và luyện thép.


B. khai thác quặng đồng và luyện kim màu.
C. kinh tế phát triển nhất trong các vùng.
D. có thành phố lớn là Ơ-xa-ca và Cơ-bê.


45. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng kinh tế Hôn-su?
A. Phát triển khai thác than và luyện thép.


B. Diện tích lớn nhất, dân số đông nhất.
C. Kinh tế phát triển nhất trong các vùng.


D. Có thành phố lớn là Ơ-xa-ca và Cơ-bê.
46. Đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Hô-cai-đô là


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

C. kinh tế phát triển nhất trong các vùng.


D. tập trung các trung tâm công nghiệp rất lớn.


47. Đặc điểm nổi bật về công nghiệp của vùng kinh tế Hơn-su là
A. có nhiều trung tâm công nghiệp lớn.


B. phát triển khai thác than và luyện thép.
B. tập trung vào khai thác quặng đồng.
D. chủ yếu khai thác than đá, quặng sắt.



48. Đặc điểm nổi bật về công nghiệp của vùng kinh tế Kiu-xiu là
A. có nhiều trung tâm cơng nghiệp lớn.


B. phát triển khai thác than và luyện thép.
C. tập trung vào khai thác quặng đồng.


D. chủ yếu khai thác than đá, quặng sắt.


49. Đặc điểm nồi bật về công nghiệp của vùng kinh tế Xi-cô-cư là
A. có nhiều trung tâm cơng nghiệp lớn.


B. phát triển khai thác than và luyện thép.
C. tập trung vào khai thác quặng đồng.
D. chủ yếu khai thác than đá, quặng sắt.


50. Đặc điểm nổi bật về công nghiệp của vùng kinh tế Hơ-cai-đơ là
A. có nhiều trung tâm cơng nghiệp lớn.


B. phát triển khai thác than và luyện thép.
C. tập trung vào khai thác quặng đồng.
D. chủ yếu khai thác than đá, quặng sắt.


51. Trong các vùng kinh tế của Nhật Bản, có dân số đông nhất là
A. Hô-cai-đô.


B. Hôn-su.
C. Kiu-xiu.
D. Xi-cô-cư.


52. Trong các vùng kinh tế của Nhật Bản, có dân số thưa thớt nhất là


A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su.


C. Kiu-xiu. D. Xi-cô-cư.


53. Nơng nghiệp đóng vai trị chính trong hoạt động kinh tế là đặc điểm của vùng
A. Hôn-su. B. Kiu-xiu.


C. Xi-cô-cư. D. Hô-cai-đô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

C. Xi-cô-cư. D. Hô-cai-đô.


55. Các trung tâm cộng nghiệp nào sau đây thuộc vùng kinh tế Hôn su?a
A. Ô-xa-ca, Cô-bê, xa-pô-rô.


B. Ô-xa-ca, Cô-bê, Mu-rô-nan.
C. Ơ-xa-ca, Cơ-bê, Ki-ơ-tơ.


</div>

<!--links-->

×