Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.61 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I: VOCABULARY</b>
- be in a lot of pain /biː ɪn ǝ ǀɒt ǝv peɪn/: đau đớn nhiều
- be scared of /biː skeəd ǝv/: sợ
- broken /ˈbrəʊkən/ (adj): hư, bể, vỡ
- cavity /ˈkævəti/ (n): lỗ răng sâu
- check /tʃek/ (v): kiểm tra
- dentist /ˈdentɪst/ (n): nha sĩ
- difficult /ˈdɪfɪkəlt/ (adj): khó khăn
- explain /ɪkˈspleɪn/ (v): giả thích
- fill /fɪl/ (v): trám, lấp lỗ hổng
- have an appointment with/hæv ən əˈpɔɪntmənt wɪð/: có cuộc hẹn với
- healthy /ˈhelθi/ (adj): lành mạnh, bổ dưỡng
- hurt /hɜːt/ (v): làm đau
- keep sb away /kiːp ˈsʌmbədi əˈweɪ/ (v): ngăn ai đến gần
- kind /kaɪnd/ (adj): tử tế, tốt bụng
- loud /laʊd/ (adj) to(âm thanh)
- notice /ˈnəʊtɪs/ (v): chú ý
- pain /peɪn/ (n): sự đau đớn
- patient /ˈpeɪʃnt/ (n): bệnh nhân
- serious /ˈsɪəriəs/ (adj): nghiêm trọng
- sound /saʊnd/ (n): âm thanh
- strange /streɪndʒ/ (adj): lạ lẫm
- toothache /ˈtuːθeɪk/ (n): đau răng
- touch /tʌtʃ/ (v): sờ, đụng, chạm
- unhealthy /ʌnˈhelθi/ (adj): không lành mạnh, không bổ dưỡng
- personal /ˈpɜː.sən.əl/ (adj): cá nhân
- hygiene /ˈhaɪ.dʒiːn/ (n): phép vệ sinh
- harvest /ˈhɑː.vɪst/ (n,v): mùa gặt/thu hoạch
- all the time /ɔːl ðə taɪm/ (adv): luôn ln
- shower /ʃaʊəʳ/ (n,v): vịi tắm hoa sen/tắm bằng vịi hoa sen
- take care of /teɪk keəʳ əv/ (n): săn sóc, trơng nom
- washing /wɒʃɪŋ/ (n): việc giặt quần áo
+ do the washing /duː ðə wɒʃɪŋ/ (v): giặt quần áo
- iron /aɪən/ (v): ủi (quần áo)
- be bad for (+ noun) /bi bỉd fɔːʳ/ (v): có hại cho...
- advice /ədˈvaɪs/ (n): lời khuyên
+ advise /ədˈvaɪz/ (v): khuyên
- follow one's advice /ˈfɒl.əʊ wʌns ədˈvaɪs/ (v): theo lời khuyên của ai
- change /tʃeɪndʒ/ (v): thay đổi
- probably /ˈprɒb.ə.bli/ (adv): có lẽ
- brush /brʌʃ/ (v,n): chải (bằng bàn chải)/bàn chải
- comb /kəʊm/ (v,n): chải (tóc)/cái lược
- take exercise /teɪk ˈek.sə.saɪz/ (v): tập thể dục
- reply /rɪˈplaɪ/ (n,v): câu trả lời/trả lời
- suitable /ˈsjuː.tə.bļ/ (adj): thích hợp
- appointment /əˈpɔɪnt.mənt/ (n): cuộc hẹn
- drill /drɪl/ (v,n): khoan/cái khoan
- afterwards /ˈɑːf.tə.wədz/ (adv): sau đó
- fix /fɪks/ (v): lắp
- surgery /ˈsɜː.dʒər.i/ (n): phịng khám bệnh, giải phẫu
- nervous /ˈnɜː.vəs/ (adj): lo lắng, ái ngại
- painful /ˈpeɪn.fəl/ (adj): đau đớn
- sensible /ˈsent.sɪ.bļ/ (adj): khôn ngoan
- neglect /nɪˈglekt/ (v): lơ là
<b>II</b>
<b> . GRAMMAR</b>
<b>1. Imperatives: Câu mệnh lệnh</b>
+) Dạng khẳng định
e.g: Open your book!/ Come in!
<b>Verb + O/ Pre. </b>
+) Dạng phủ định:
e.g: Don’t go out!/ Don’t sit there!/ Don’t smoke here!
<b>Don’t + Verb + O/ Pre.</b>
<b>2. Must/ mustn’t:</b>
MUST/ MUSTN’T +V
<b>3. Why- because:</b>
e.g: Why is he going to the library this afternoon?
<b>Why + V (aux.) + S + V (bare) </b>
<b>V (aux.): auxiliary verb: trợđộngtừ</b>
<b>V (bare): động từ nguyên mẫu</b>
<b>4. REVIEW THE PAST SIMPLE TENSE</b>
FORM USAGE
<i>PAST</i>
<i>SIMPL</i>
<i>E</i>
+ Affirmative: S + V –ed /
V2
+ Negative : S + didn’t + V
+ Question: Did + S + V
(bare inf )?
- Diễn tả một hành động đãxảy ra và chấm
dứt tại một thời điểm xác định trong quá khứ
- Kể lại mộ tchuỗi hành động đã xảy ra trong
quá khứ.
* Được dùng với các trạng từ chỉ thời
gian: <i>last week / month / year, ago, </i>
<i>yesterday, in 1990, …</i>
<b>*PAST SIMPLE TENSE (ago, yesterday, last night, last week, last month, last </b>
year..):
1. Daisy (get)_____________ up very late yesterday morning.
………
………
2.He ( have)___________bread and milk for breakfast last Monday.
………
………
3.She (send)____________ a letter to her parents last month.
………
………
4.My brother (be)__________ 10 years old when we moved to Ha noi.
………
………
5.The girl (write)_________ us 4 times last year.
………
………
………
7.The children (like)__________ apples when they were young.
………
………
8.They (stay)__________up very late last night.
………
………
9. It (be) ________ windy yesterday afternoon.
………
………
10.His sons (walk)………….to school last week.
………
………
11.Their daughter (go)___________ to bed early yesterday evening.
………
………
12.He (send)__________them some postcards last month.
………
………
13.There (be)__________ a new TV set in the library two days ago.
………
………
14. There (be)__________four chairs and a table in the room last Saturday.
………
………
16.The old man (fly)__________ to Hongkong five hours ago.
………
………
17.The baby (watch)___________ TV all day last year.
………
………
18.Our brother and sister (run) _________to school yesterday.
………
………