Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

THI ĐỀ T-TV GKII. 17-18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (441.11 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường TH Nguyễn Công Sáu</b>
Họ và tên: ………...
Lớp : ………...
Số BD : …… Phòng :……


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ II</b>
Năm học : 2017-2018


Môn : Tiếng Việt Lớp 4


Ngày kiểm tra : ………...


GT 1 ký MẬT

GT 2 ký STT
………..


Điểm Nhận


xét:... ...
...


...
...


Chữ ký giám khảo MẬT

STT
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG ( 3 điểm)


* Chọn 1 trong 7 bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 27 và trả lời câu hỏi (HT bốc


thăm)


<b>II. ĐỌC HIỂU VĂN BẢN</b> ( 7 điểm)
1: Đọc bài sau và trả lời câu hỏi :


<b>CÂU CHUYỆN VỀ CHỊ VÕ THỊ SÁU</b>


Vào năm mười hai tuổi, Sáu đã theo anh trai tham gia hoạt động cách mạng. Mỗi lần
được các anh giao nhiệm vụ gì Sáu đều hồn thành tốt. Một hơm, Sáu mang lựu đạn phục
kích giết tên cai Tòng, một tên Việt gian bán nước ngay tại xã nhà. Lần đó, Sáu bị giặt bắt.
Sau gần ba năm tra tấn, giam cầm, giặc Pháp đưa chị ra giam ở Côn Đảo.


Trong ngục giam, chị vẫn hồn nhiên, vui tươi, tin tưởng vào ngày chiến thắng của đất
nước. Bọn giặc Pháp đã lén lút đem chị đi thủ tiêu, vì sợ các chiến sĩ cách mạng trong tù
sẽ nổi giận phản đối. Trên đường ra pháp trường, chị đã ngắt một bơng hoa cịn ướt đẫm
sương đêm cài lên tóc, Bọn chúng kinh ngạc vì thấy một người trước lúc hi sinh lại bình
tĩnh đến thế. Tới bãi đất, chị gỡ bơng hoa từ mái tóc mình tặng cho người lính Âu Phi. Chị
đi tới cột trói: mỉm cười, chị nhìn trời xanh bao la và cất cao giọng hát.


Lúc một tên lính bảo chị quỳ xuống, chị đã quát vào mặt lũ đao phủ: “Tao chỉ biết
đứng, không biết quỳ”


Một tiếng hô : “Bắn”


Một tràng súng nổ, chị Sáu ngã xuống. Máu chị thấm ướt bãi cát.


<b>Trích trong quyển Cẩm nang đội viên</b>
<i><b> * Khoanh vào trước ý trả lời đúng:</b></i>


<b>Câu 1( 1đ)</b> Chị Sáu tham gia hoạt đọng cách mạng khi chị bao nhiêu tuổi?


A. Mười lăm tuổi


B. Mười sáu tuổi
C. Mười bốn tuổi
D. Mười hai tuổi


<b>Câu 2( 0,5đ)</b> . Chị Sáu bị giặc Pháp bắt giữ, tra tấn, giam cầm ở Cơn Đảo trong hồn cảnh
nào?


A. Chị ln hồn thành tốt các nhiệm vụ được giao.
B. Chị đã tham gia hoạt động cách mạng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 3( 1đ)</b>: Khi bị giam trong ngục, thái độ của chị Sáu như thế nào?
A. Lạc quan, yêu đời, tin tưởng vào ngày chiến thắng của đất nước.
B. Luôn tin tưởng vào ngày chiến thắng của đất nước.


C. Không sợ chết.


D. Kiên cường , dũng cảm.


<b>Câu 4( 1đ)</b> Thái độ đáng khâm phục của chị Sáu khi đối diện với cái chết như thế nào?
A. Vui vẻ cất cao giọng hát.


B. Bình tĩnh, vui vẻ cất cao giọng hát.
C. Bình tĩnh.


D. Bất khuất, kiên cường.


<b>Câu 5 ( 0,5) </b>Hãy cho biết nghĩa của từ “lạc quan” là gì?<b> </b>
<b>A.</b> Cách nhìn, thái độ tin tưởng ở tương lai tốt đẹp.



<b>B.</b> Luôn sống vui vẻ, thoải mái.
<b>C.</b> Không biết buồn phiền.
<b>D.</b> Luôn lo sợ buồn phiền.


<b>Câu 6.</b> (<b> 1 đ) </b>Nối tác dụng của dấu gạch ngang.


<b> </b>A B
a) Trám đen có hai loại :


-Trám đen tẻ
- Trám đen nếp


b)Một lần, bác sĩ Ly-một
người nổi tiếng nhân từ -đến
thăm bệnh cho ông chủ quán
trọ.


c) Cô giáo khen
- Em giỏi lắm!


<b> </b>


<b>Câu 7(0,5đ)</b>: Qua câu chuyện trên em thấy chị Võ Thị Sáu là người như thế nào ?
Viết câu trả lời của em :


<b>Câu 8(1 đ)</b>: Tìm trong bài một câu có trạng ngữ chỉ nơi chốn và xác định chủ ngữ và vị
ngữ?


...


...


<b>Câu 9(0,5đ)</b>: Chuyển câu kể sau thành câu cảm.
Lan hát hay.


1. Chỗ bắt đầu lời nói của nhân vật
2. Các ý trong một đoạn liệt kê


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Trường TH Nguyễn Công Sáu</b>
Họ và tên: ………...
Lớp : ………...
Số BD : …… Phòng :……


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ II</b>
Năm học : 2017-2018


Môn : Tiếng Việt Lớp 4


Ngày kiểm tra : ………...


GT 1 ký MẬT

GT 2 ký STT
<b>III PHẦN VIẾT</b>


<b>1. Chính tả</b>:...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...


<b>2 Tập làm văn ( 8 điểm)</b>


Đề : Tả chiếc cặp sách của em hoặc của bạn em.


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...


...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT GIỮA KÌ II</b>
<b> NĂM HỌC: 2017-2018</b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM – BIỂU ĐIỂM</b>
<b>1. ĐỌC VĂN BẢN (3 điểm)</b>


<b>A. Phần đọc( 2 điểm)</b>


- Đọc đúng tiếng, từ trong đoạn văn: <b>0,5điểm</b>
+ Đọc sai 3 tiếng đến 5 tiếng: 0,25 điểm
+ Đọc sai 6 tiếng trở lên: 0 điểm


- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 0,5 <b>điểm </b>
+ Ngắt nghỉ hơi không đúng chỗ từ 3 đến 4 chỗ: 0,25 điểm
+ Ngắt nghỉ hơi không đúng chỗ từ 5 chỗ trở lên: 0 điểm
- Giọng đọc bước đầu có biểu cảm: 0,5 <b>điểm</b>


+ Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm: 0,25 điểm
+ Giọng đọc khơng thể hiện tính biểu cảm: 0 điểm
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu (khoảng 75 tiếng/phút): 0,5 <b>điểm</b>


+ Đọc quá 1 phút đến 2 phút: 0,25 điểm
+ Đọc trên 2 phút: 0 điểm


<b>B. Trả lời câu hỏi (1 điểm)</b>



Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc (tùy theo mức độ có thể ghi 0,75 – 0,5 –
0,25 điểm.


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỌC HIỂU VĂN BẢN & KIẾN THỨC TV</b>


CÂU 1 2 3 4 5 6


Ý


ĐÚNG D C A B A


c -1
b- 3
a -2


<b>II. Kiểm tra viết : Trống đồng Đông Sơn </b>(TV4-tập 2/17- Viết từ đầu đến ………
hươu nai có gạc,…)<b> </b>


1. Chính tả : - Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng hình
thức bài chính tả: 2 điểm


<b>Trong đó:</b>


+ Tốc độ viết đạt yêu cầu (85 chữ/15 phút), chữ viết rõ ràng, viết đúng cỡ chữ, kiểu chữ,
trình bày đúng quy định, viết sạch đẹp: 1 điểm.


Nếu chữ viết khơng rõ ràng, trình bày bẩn có thể trừ 0,5 – 0,25 điểm cho toàn bài, tùy theo
mức độ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Với mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết


hoa đúng quy định, viết thiếu tiếng), từ lỗi thứ 6 -10: 0,5 đ, trên 10 lỗi 0 đ


Nếu 1 lỗi chính tả lặp lại nhiều lần thì chỉ tính 1 lần lỗi.
<b>2. Tập làm văn (8 điểm)</b>


Tả được đồ vật (chiếc cặp sách) của em hoặc của bạn, đủ các phần đúng theo yêu
cầu, câu văn hay, đúng ngữ pháp, diễn đạt gãy gọn, mạch lạc, dùng từ đúng, khơng mắc lỗi
chính tả, trình bày sạch đẹp, rõ 3 phần.


Thang điểm cụ thể:


- Mở bài: (1đ) Giới thiệu đồ vật mà em định tả
- Thân bài: (4 đ) Tả bao quát hình dáng,....


Tả những đặc điểm nổi bật của đồ vật em thích theo trình tự hợp
lí ,có sử dụng một số biện pháp tu từ.


- Kết bài: (1 đ) Nêu tình cảm của mình đối với đồ vật đó
- Trình bày:


+ Chữ viết, chính tả (0,5 điểm) Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp, viết đúng


+ Dùng từ, đặt câu (0,5 điểm) Viết đúng ngữ pháp, diễn đạt câu văn hay, rõ ý, lời văn tự
nhiên, chân thực.


+ Sáng tạo (1 điểm) Bài viết có sự sáng tạo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>MƠN TỐN - LỚP 4</b>


<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II, 2017-2018</b>


<b>Mạch kiến thức, kĩ năng</b>


<b>Số câu</b>
<b>và số</b>
<b>điểm</b>


<b>Mức 1</b> <b>Mức<sub>2</sub></b> <b>Mức 3</b> <b>Mức 4 Tổng </b>


<b>TN </b> <b>TL</b> <b>TN </b> <b>T<sub>L</sub></b> <b>TN </b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


<b>Số học: Khái niệm về PS, </b>
tính chất cơ bản của PS,
PS bằng nhau, rút gọn, so
sánh PS, viết các PS theo
thứ tự từ lớn đến bé và
ngược lại.


Cộng, trừ, nhân, chia hai
phân số, các phép tính với
số TN, tính giá trị của biểu
thức các PS, tìm thành
phần chưa biết của PS.


Số câu 2 1 2 1 1


Câu số 3,<sub>5</sub> <i>1</i> 1,<sub>2</sub> 4 <i>3</i>


Số
điểm
1,


0
2,
0
1,


5 1,0 1,0


<b>Đại lượng và đo đại </b>
<b>lượng</b>:


Chuyển đổi, thực hiện
phép tính với số đo khối
lượng, diện tích , thời gian


Số câu 1


Câu số 6


Số
điểm


0,
5
<b>Yếu tố hình học: </b>


Nhận biết hình bình hành
và một số đặc điểm của
nó; tính diện tích hình chữ
nhật, hình bình hành.



Số câu 1


Câu số 7


Số
điểm


1,
0
<b>Giải tốn có lời văn: Giải</b>


bài tốn có đến 3 bước
tính với các số tự nhiên
hoặc phân số trong đó có
các bài tốn: Tìm hai số
khi biết tổng và hiệu của
hai số đó; tìm phân số của
một số.


Số câu 1


Câu số <i>2</i>


Số
điểm


2,
0


<b>Tổng cộng</b>



Số câu <b>2</b> <b>1</b> <b>4</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>10</b>


Số
điểm
<b>1,</b>
<b>0</b>
<b>2,</b>
<b>0</b>
<b>3,</b>
<b>0</b> <b>1,0</b>
<b>2,</b>


<b>0</b> <b>1,0</b> <b>10</b>


<b>Tỷ lệ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Trường TH Nguyễn Công Sáu</b>
Họ và tên: ………...
Lớp : ………...
Số BD : …… Phòng :……


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ II</b>


Năm học : 2017-2018
Mơn : TỐN Lớp 4


Ngày kiểm tra : ………...


GT 1 ký MẬT



GT 2 ký STT
………..


Điểm Nhận xét:...
...
...
...


Chữ ký giám khảo MẬT


STT
<b> I</b>.<b>Trắc nghiệm (4 điểm) </b>


<i><b>Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.</b></i>
<b>Câu 1 (1đ) : Phân số nào dưới đây bằng phân số </b> 3<sub>4</sub> <b>?</b>


A. 20<sub>25</sub> B. 12<sub>20</sub> C. 16<sub>15</sub> D. 12<sub>16</sub>


<b>Câu 2 (0,5đ): </b>Trong các phân số: 13<sub>15</sub> ; 14<sub>22</sub> ; <sub>15</sub>9 ; <sub>11</sub>7 . Các phân số đã tối giản là
những phân số nào?


A. 14<sub>22</sub> ; <sub>11</sub>7 B. <sub>11</sub>7 ; 13<sub>15</sub> C. 13<sub>15</sub> ; <sub>15</sub>9 D. 14<sub>22</sub> ; <sub>15</sub>9
<b>Câu 3 (0,5đ): </b>Phân số lớn nhất trong các phân số 3<sub>4</sub> <b>; </b> 7<sub>7</sub> ; 3<sub>2</sub> ; 2<sub>1</sub> là:


A. 3<sub>4</sub> B. 7<sub>7</sub> C. 3<sub>2</sub> D. 2<sub>1</sub>


<b>Câu 4 (1đ): </b>Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam
chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp?



A. <sub>5</sub>2 B. <sub>3</sub>2 C. 3<sub>5</sub> D. 3<sub>2</sub>


<b>Câu 5 (0,5đ): </b>Phân số bé hơn 1 là phân số nào?


A. 17<sub>18</sub> B. 11<sub>10</sub> C. 21<sub>19</sub> D. 18<sub>18</sub>


<b>Câu 6 (0,5đ): </b>Viết số thích hợp vào chỗ chấm để 59dm2 <sub>90cm</sub>2<sub> = ... cm</sub>2 <sub> là: </sub>


A. 9950 B. 9905 C.5990 D.9590


<b>PHẦN II: TỰ LUẬN</b>


<b>Câu 7 (1đ):</b> Hình bình hành có độ dài đáy là 55dm, chiều cao là 9 dm. Tính diện tích hình
bình hành đó là?


...
...
...
<b>Câu 1 (2đ): Tính </b>


<b>a) </b> <sub>12</sub>7 +¿ 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

b)


¿


4
5<i>×</i>



¿


5


7 = ...
c) <sub>3</sub>2<i>−</i>3


5 = ...
d) <sub>3</sub>2:2


5 = ...
<b>Câu 2 (2đ): </b>Lớp 1A có tất cả 40 học sinh. Số học sinh nam bằng 3<sub>5</sub> số học sinh nữ.
Tính số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp 1A.


Bài giải


<b>Câu 3 (1đ): Tính giá trị biểu thức: </b>

(

4<sub>5</sub>+ 4


10

)

<i>×</i>5<i>−</i>
17


5


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II</b>
<b>MƠN TỐN LỚP 4 - NĂM HỌC 2017-2018</b>
<b>PHẦN TRẮC NGHIỆM:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 4: (1đ) A</b>. <sub>5</sub>2 ; <b>Câu 5: (0,5 đ) A. </b> 17<sub>18</sub> ; <b>Câu 6: (1đ) C. 5990</b> cm2


<b>PHẦN TỰ LUẬN: </b>



<b>Câu 1: (2đ) </b><i>(Mỗi ý đúng được 0,5đ)Phải trình bày đúng các bước</i>
<i> Ví dụ:</i> a) <sub>12</sub>7 +¿ 3


4 =
7
12+¿


9
12 =


16


12
<b> Câu 2: (2đ) </b>


<i><b>Bài giải</b></i>
Vẽ sơ đồ rồi thức hiện theo các bước 0,25 đ


Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau:... 0,5 đ
Số học sinh nam:...0,5 đ


Số học sinh nữ:...0,25 đ
Đáp số: Nam sinh:....0.25 đ


Nữ sinh:...0,25 đ


<b>Câu 3 (1đ): Tính giá trị biểu thức: </b>

(

45+



4


10

)

<i>×5−</i>
17


5




¿
¿6


5<i>×</i>5<i>−</i>
17
5
¿
¿
¿30
5 <i>−</i>
17
5 =
13
5
¿


<b>MA TRẬN ĐỀ MƠN TỐN– LỚP 5</b>
<b>Mạch kiến thức</b>


<b>và kĩ năng</b> <b>SỐ CÂU</b> <b>MỨC 1</b> <b>MỨC 2</b> <b>MỨC 3</b> <b>MỨC 4</b> <b>TỔNG</b>



<b>ĐIỂM SỐ</b> <b><sub>KQ</sub>TN</b>


<b>TL</b> <b>HT</b>
<b>K</b>
<b>TN</b>
<b>KQ</b>
<b>TL</b> <b>HT</b>
<b>K</b>
<b>TN</b>
<b>KQ</b>
<b>TL</b> <b>HT</b>
<b>K</b>
<b>TN</b>
<b>KQ</b>
<b>TL</b> <b>HT</b>
<b>K</b>
<b>TN</b>
<b>KQ</b>
<b>TL</b> <b>HT</b>
<b>K</b>


YẾU TỐ HÌNH
HỌC : chu vi,
diện tích, thể


<b>SỐ CÂU</b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>1</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

tích các hình
Đại lượng và
đo đại lượng:


thời gian, thể


tích


<b>SỐ CÂU</b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>1</sub></b>


<b>ĐIỂM SỐ</b> <b><sub>1.0</sub></b> <b><sub>1.0</sub></b>


<b>THỰC HIỆN</b>
<b>+; -; X; :</b>
<b>SỐ ĐO THỜI GIAN</b>


<b>SỐ CÂU</b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>1</sub></b>


<b>ĐIỂM SỐ</b> <b><sub>3.0</sub></b> <b><sub>3.0</sub></b>


<b>GIẢI TỐNCĨ LỜI</b>
<b>VĂN </b>


Giải bài tốn
có đến ba,
bốn phép
tính với nội
dung hình
học.


<b>SỐ CÂU</b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>1</sub></b>


<b>ĐIỂM SỐ</b> <b><sub>3.0</sub></b> <b><sub>3.0</sub></b>



<b>DÀNH CHO HỌC</b>
<b>SINH NĂNG KHIẾU</b>


Giải bài tốn
có thể tích


hình học


<b>SỐ CÂU</b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>1</sub></b>


<b>ĐIỂM SỐ</b> <b><sub>1.0</sub></b> <b><sub>1.0</sub></b>


<b>TỔNG SỐ</b>


<b>SỐ CÂU</b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>1</sub></b> <b><sub>2</sub></b> <b><sub>2</sub></b>


<b>ĐIỂM SỐ</b> <b><sub>2.0</sub></b> <b><sub>1.0</sub></b> <b><sub>3.0</sub></b> <b><sub>3.0</sub></b> <b><sub>1.0</sub></b> <b><sub>2.0</sub></b> <b><sub>4.0</sub></b> <b><sub>4.0</sub></b>


<b>Trường TH Nguyễn Công Sáu</b>
Họ và tên;………
Lớp :………..


Số BD:………..Phịng:…….


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II</b>


Năm học: 2017-2018
Mơn : Tốn; Lớp 5
Ngày kiểm tra:…………



GT1ký SỐ MẶT MÃ


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Điểm: Lời nhận xét: ……….
………
……….


Chữ ký giám khảo SỐ MẶT MÃ


STT
<b>ĐỀ THI</b>


<b>Thời gian 40phút (không kể thời gian chép đề)</b>
<b>Bài 1: (2đ )Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất</b>


a) Hình tam giác có cạnh đáy 14cm, chiều cao 5cm. Diện tích của hình tam giác đó là:
A. 60cm2<sub> B. 35 cm</sub>2<sub> C. 120cm</sub>2<sub> D. 30cm</sub>2


b) Một hình thang có độ dài của hai đáylà 5,2m và chiều cao 1,5m thì diện tích hình thang
đó là:


A. 3,9m2<sub> B. 15,6m</sub>2<sub> C. 7,8m</sub>2<sub> D. 78m</sub>2


c) Chu vi hình trịn có đường kính d = 2,5dm là:
A. 4710dm B.4710dm2<sub> C. 47,1dm D. 7,85dm</sub>


d) Một hình lập phương có cạnh 5 dm. Thể tích của hình lập phương đó là:
A. 125 B. 125dm <sub> C. 125 dm</sub>2<sub> D. 125dm</sub>3


<b>Bài 2/Viết số thích hợp vào chỗ trống: (1đ) </b>



a) 1,50 m3<sub> = ...dm</sub>3<sub> b) 9 dm</sub>3<sub> 37 cm</sub>3<sub> = ... dm</sub>3<sub> </sub>




c) 3giờ 6 phút = ... giờ d) 2 năm 3 tháng = ... tháng
<b>Bài 3: Đặt tính rồi tính (3điểm)</b>


a)7 giờ 25 phút + 2 giờ 35 phút


………...


………
………
………...


b) 13 năm 6 tháng – 8 năm 8 tháng


………
………
………...


………
c) 11 giờ 21 phút x 3


………
………
………...


………
d)12 phút 15 giây : 5



………
………
<b>Bài 4:Bài toán: (2,5điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

………
………
………...


………
………


………...
………
………


………...………
<b>Bài 5:(1,5điểm) </b>


Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 5m, chiều rộng 2,5m, chiều cao 3m.
Mức nước trong bể đã chứa cao bằng <sub>5</sub>2 chiều cao của bể. Hỏi đổ thêm bao nhiêu lít nước
nữa thì đầy bể? (Biết rằng 1lít = 1 dm3)


………
………
………...


………
………



………...
………
………


………...………
………
………
………...


………
………...




<b>Đáp án Toán 5, KG2- 17-18</b>


<b>I/ Kiểm tra đọc: (5đ) </b>


Bài 1: (2đ)Đúng mỗi câu:0,5đ


Bài 1 a b c d


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bài 2/Viết số thích hợp vào chỗ trống: (1đ) Đúng mỗi câu:0,25đ


a/ 1,50 m3<sub> = ...dm</sub>3<sub> b/9 dm</sub>3<sub> 37 cm</sub>3<sub> = ... dm</sub>3<sub> </sub>


c/ 3giờ 6 phút = ... giờ d/2 năm 3 tháng = ... tháng
Bài 3: Đặt tính rồi tính (3điểm)


- Đúng mỗi câu: a, b: 0,5đ
- Đúng mỗi câu: c, d: 1đ



<b>Bài 4:</b> (2,5 đ): Bài giải


Diện tích xung quanh lớp học là:
Diện tích cần qt vơi là:


Đáp số: (0,5đ)


<b>Bài 5:</b> (1,5đ) Bài giải


Chiều cao mực nước đã chứa của bể là:
Chiều cao mực nước cần đổ thêm vào bể là:


Sơ lít nước cần đổ thêm cho đầy bể là:
Đáp số: 0,25 đ


<b>MA TRẬN ĐỀ ĐỌC HIỂU VĂN BẢN & KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT</b>
<b>MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5 – GIỮA KÌ II</b>


<b>NĂM HỌC: 2017-2018 </b>
<b>T</b>


<b>T</b>


<b>CHỦ ĐỀ</b> <b>MỨC 1</b> <b>MỨC 2</b> <b>MỨC 3</b> <b>MỨC 4</b> <b>TỔNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>N</b>


<b>1</b> <b>ĐỌC</b>



<b>HIỂU</b>
<b>VĂN BẢN</b>


<b>SỐ</b>
<b>CÂU</b>


4 2 <b>6</b>


<b>CÂU</b>
<b>SỐ</b>


<b>1,2,3,4</b> <b>5,6</b>


<b>SỐ</b>
<b>ĐIỂ</b>


<b>M</b>


<b>2,0</b> <b>1,0</b> <b>3,0</b>


<b>2</b>


<b>KIẾN</b>
<b>THỨC</b>
<b>TIẾNG</b>


<b>VIỆT</b>


<b>SỐ</b>
<b>CÂU</b>



1 1 1 1 2 2


<b>CÂU</b>
<b>SỐ</b>


7 <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


<b>SỐ</b>
<b>ĐIỂ</b>


<b>M</b>


<b>1,0</b> <b>1,0</b> <b>1,0</b> <b>1,0</b> <b>2,0</b> <b>2,0</b>


<b>TỔNG SỐ</b>
<b>CÂU</b>


<b>SỐ</b>
<b>CÂU</b>


4 <b>3</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>8</b> <b>2</b>


<b>SỐ</b>
<b>ĐIỂ</b>


<b>M</b>


<b>2,0</b> <b>2,0</b> <b>1,0</b> <b>1,0</b> <b>1,0</b> <b>5,0</b> <b>2,0</b>



<b>Trường TH Nguyễn Công Sáu</b>
Họ và tên: ………...
Lớp : ………...
Số BD : …… Phòng :……


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ II</b>
Năm học : 2017-2018


Môn : Tiếng Việt-Lớp 5
Ngày kiểm tra : ………...


GT 1 ký MẬT

GT 2 ký STT
………..


Điểm Nhận


xét:... ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

...
...
...


STT


A. Kiểm tra đọc ( 10 đ )


I. Kiểm tra đọc thành tiếng ( 3 đ ):



Câu 1: (2đ) Bốc thăm đọc 1 đoạn được chọn 1 trong 7 bài tập đọc ở SGK
Câu 2 : (1đ) Trả lời 1 câu hỏi trong đoạn vừa đọc.


II. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức tiếng Việt ( 7 đ ): <i>Thời gian 35 phút</i>.
III.Đọc thầm bài TRIỀN ĐÊ TUỔI THƠ và làm bài tập:


<b>TRIỀN ĐÊ TUỔI THƠ</b>


Tuổi thơ tơi với con đê sơng Hồng gắn liền như hình với bóng, tựa hai người bạn thân
thiết suốt ngày quấn quýt bên nhau. Từ lúc chập chững biết đi, mẹ đã dắt tôi men theo bờ
cỏ chân đê. Con đê thân thuộc đã nâng bước, dìu dắt và tơi luyện cho những bước chân
của tôi ngày một chắc chắn để tự tin lớn lên, tự tin bước vào đời. Chẳng riêng gì tơi, mà
hầu hết những đứa nhỏ sinh ra ở trong làng đều coi con đê là bạn. Chúng cũng nơ đùa,
chơi trị đuổi bắt, chơi ơ ăn quan trên đê mỗi khi bố mẹ vắng nhà ra đồng, ra bãi làm việc.
Tuổi học trò, cứ sáng cắp sách tới trường, chiều về cả hội lại lùa tất cả trâu, bò lên đê cho
chúng gặm cỏ và tha hồ vui chơi đợi khi hồng hơn xuống trở về làng. Những đêm trăng
thanh gió mát lên đê trải chiếu nằm đếm sao trời mới tuyệt và thú làm sao. Tôi nhớ nhất là
những đêm Trung thu, người lớn trong làng tổ chức bày cỗ cho thiếu nhi trên mặt đê rất
vui và khơng khí của lễ hội trẻ em kéo dài tưởng như bất tận...


Năm tháng qua đi, những lối mòn chạy xéo ngoằn ngoèo từ chân lên tới mặt đê đã in
dấu biết bao bàn chân của các thế hệ sớm hơm đi về. Đời người ai cũng có nhiều đổi thay
qua thời gian, song con đê vẫn gần như nguyên vẹn, vẫn sừng sững chở che bao bọc lấy
dân làng tôi cũng như cả một vùng rộng lớn.


... Xa quê cả bao năm trời, mùa lũ này tôi mới trở lại quê hương, trở lại làng quê đã
sinh ra và nuôi tôi lớn khôn. Con đê vẫn đấy, màu xanh của cỏ mượt mà vẫn đấy. Tơi tần
ngần dạo gót trên chiều dài của con đê chạy suốt từ điếm canh đê này tới điếm canh đê kia
và mường tượng nhớ về những kỉ niệm của một thời xa xăm...



Theo Nguyễn Hồng Đại


<b>Bài tập: </b><i>Khoanh trịn chữ cái đứng trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây</i>
<i>( từ câu 1 đến câu 8)</i>


<i><b>Câu 1: </b></i>Hình ảnh nào ở làng q gắn bó thân thiết với tác giả “như hình với bóng”?
A. Đêm trăng. B. Đồng ruộng. C. Con đê. D. Trường học


<b>HỌC SINH KHƠNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY</b>
<b>VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

A. Vì con đê chở che, bao bọc cho dân làng. B. Vì con đê đã ngăn nước lũ cho dân
làng.


C. Vì ai vào làng cũng phải đi qua con đê. D. Vì các bạn nhỏ thường vui chơi trên
đê.


<i><b>Câu 3: </b></i>Từ “ chúng” trong câu văn: “<i><b>Chúng cũng nô đùa, chơi trị đuổi bắt, chơi ơ ăn</b></i>
<i><b>quan trên đê mỗi khi bố mẹ vắng nhà ra đồng, ra bãi làm việc.</b></i>” chỉ những ai?


A. Những người lớn. B. Trẻ em trong làng
C. Tác giả bài văn. D. Con đê sông Hồng.


<i><b>Câu 4:</b></i> Trung thu người lớn thường tổ chức gì cho các em thiếu nhi?


A. Tham quan B. Đi thăm ông bà


C. Chúc tết thầy cô D. Bày cỗ và lễ hội
<i><b>Câu 5: </b></i>Sau bao năm xa quê, lúc trở về, tác giả nhận ra con đê:



A. Gần như vẫn như xưa. B. Đẹp hơn trước rất nhiều.
C. Khơng cịn nhận ra con đê nữa. D. Đã có nhiều thay đổi .
<i><b>Câu 6:</b></i> Nội dung bài văn này là gì?


A. Tả nét đẹp của con đê và sự đổi mới của quê hương.
B. Tả con đê có nhiểu thay đổi theo thời gian.


C. Tả con đê và kể về những kỉ niệm gắn bó với con đê của tác giả.
D. Kể về những kỉ niệm trong những ngày đến trường.


<i><b>Câu 7: </b></i>Câu “<i><b>Tuổi thơ tôi với con đê sông Hồng gắn liền như hình với bóng, tựa hai</b></i>
<i><b>người bạn thân thiết suốt ngày quấn quýt bên nhau</b>.</i>” có mấy từ dùng để so sánh?


A. Hai từ B. Ba từ. C. Bốn từ. D. Năm từ.
<i><b>Câu 8: </b></i>Trong các từ sau: tươi cười, tươi tỉnh, tươi tắn, tươi roi rói, từ nào là từ láy ?
A. tươi cười B. tươi tỉnh C. tươi tắn D. Tươi roi rói


<i><b>Câu 9: </b></i>Câu: "<i><b>Từ lúc chập chững biết đi, mẹ đã dắt tôi men theo bờ cỏ chân đê</b></i>." Bộ phận
vị ngữ của câu trên


là: ...


...
<i><b>Câu 10: </b></i>Viết một câu ghép có cặp quan hệ từ thề hiện quan hệ chỉ điều kiện – kết quả
hoặc giả thiết- kết quả.


………...
...


<b>Trường TH Nguyễn Công Sáu</b>


Họ và tên: ………...
Lớp : ………...
Số BD : …… Phòng :……


<b>KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ II</b>
Năm học : 2017-2018


Môn : Tiếng Việt - Lớp 5
Ngày kiểm tra : ………...


GT 1 ký MẬT

GT 2 ký STT
<b>B. Kiểm tra viết:</b> ( 10 đ )


I. Chính tả (Nghe - Viết):


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

...
...
…..………..
……...………..


………..………..…...………..
………..…………..


……...
....…………...


…...………..………..
………..…...………..



………..…………..


……...
....…………...


II. Tập làm văn: (8 điểm ) Thời gian làm bài : Khoảng 35 phút
Tả quyển sách Khoa học 5 của em.


Bài làm


…...………..………..
………..…...………..


………..…………..


……...
....…………...…...


………..………..
………..…...………..


………..…………..


……...
....…………...…...


………..………..
………..…...………..



………..…………..


……...
....…………...…...


………..………..
………..…...………..


………..…………..


……...
....…………...…...


………..………..
………..…...………..……….


…...………..………..
………..…...………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

PHÒNG GD-ĐT ĐẠI LỘC


<b>TRƯỜNG TH NGUYỄN CÔNG SÁU</b>


<b>ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT 5 – GIỮA KỲ II</b>
<b>NĂM HỌC : 2017-2018</b>


<b>A. Kiểm tra đọc:(10 đ)</b>


<b>I. Kiểm tra đọc thành tiếng ( 3 đ ): </b>



<b> 1. Đọc thành tiếng: Đọc đúng 1 đoạn thuộc 1 trong 5 bài tập đọc ( 2điểm )</b>


<i> Trong đó :</i>


- Đọc đúng tiếng, từ trong đoạn văn : 0,5 điểm
+ Đọc sai 3 đến 5 tiếng: 0,25 điểm


+ Đọc sai 6 tiếng trở lên: 0 điểm


- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 0,5 đ
+ Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 3 đến 4 chỗ: 0,25 điểm
+ Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 5 chỗ trở lên: 0 điểm
- Giọng đọc bước đầu có biểu cảm: 0,5 điểm


+ Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm: 0,25 điểm
+ Giọng đọc khơng thể hiện tính biểu cảm: 0 điểm


- Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( khoảng 75 tiếng/ phút): 0,5 điểm
+ Đọc quá 1 phút đến 2 phút: 0,25 điểm


+ Đọc trên 2 phút: 0 điểm


<b> 2. Trả lời câu hỏi:</b> <b>Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc (1điểm)</b>
Tùy theo mức độ sai sót có thể ghi 0,25 điểm đến 0,75 điểm


<b>II. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức tiếng Việt ( 7 điểm</b>): <i>Thời gian 35 </i>
<i>phút</i>.


- Khoanh đúng câu 1 đến câu 6 ( mỗi câu 0,5 đ ) ; câu 7 đến câu 10( mỗi câu : 1đ )
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8



C D B D A C A C




Câu 9(1đ): Viết đúng bộ phận vị ngữ của câu


Câu 10( 1 đ): Viết một câu ghép có cặp quan hệ từ thề hiện quan hệ nguyên nhân – kết
quả .


<b>B. Kiểm tra viết: (10đ)</b>


I. Chính tả nghe-viết (2đ) <i>Thời gian 20 phút</i>


<b> Bài “ Tiếng rao đêm” </b>SGK Tiếng Việt lớp 5 tập 2 trang 30


<i><b> </b></i>Viết từ : ( <i>Rồi từ trong nhà ... thì ra là một cái chân gỗ!)</i>


<b>Đáp án chấm</b>


Bài viết đúng chính tả<b>, </b>chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ, trình bày đúng quy
định, viết sạch, đẹp ( 2 đ )


<b> Trong đó:</b>


a) Viết đúng chính tả ( khơng mắc q 5 lỗi ): 1đ


Bài viết mắc lỗi chính tả từ lỗi thứ 6 đến lỗi thứ 10 ( kể cả sai phụ âm đầu , vần hoặc
thanh, không viết hoa đúng quy định, viết thiếu tiếng): 0,5 đ



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

b) Tốc độ viết đạt yêu cầu ( 100 chữ/ 15 phút ), chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ, cỡ
chữ, trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp ( 1 đ )


Nếu chữ viết không rõ ràng, trình bày bẩn có thể trừ 0,25 đ đến 0,5 đ cho toàn bài .
<b>II.Tập làm văn (8 điểm) Thời gian 35 phút</b>


1) Yêu cầu:


a/ Thể loại: Miêu tả ( Tả đồ vật )


b/ Nội dung chính : Tả quyển sách Khoa học 5 của em.


c/ Hình thức: Viết được bài văn tả đồ vật có đủ 3 phần : mở bài , thân bài , kết bài đúng
yêu cầu đã học, thể hiện được những quan sát riêng; dùng từ, đặt câu đúng; câu văn có
hình ảnh, cảm xúc. Tồn bài mắc khơng q 4 lỗi về diễn đạt (dùng từ, chính tả, ngữ pháp)
2) Biểu điểm:


- Mở bài ( 1đ ): Giới thiệu được quyển sách Khoa học 5 của em.


- Thân bài ( 4đ) + Tả bao quát hình dáng của quyển sách Khoa học 5 của em.( nhìn từ
xa, nhìn gần có gì đặc biệt về kích thước, màu sắc, ...


+ Tả các bộ phận của quyển sách Khoa học 5 của em.( có thể tả từ
ngồi vào trong, từ trên xuống dưới hoặc từ trong ra ngoài, từ dưới lên trên, ... )


+ Nêu công dụng của quyển sách Khoa học 5 của em.
a) Nội dung (1,5đ)


b) Kĩ năng (1,5đ)
c) Cảm xúc (1đ)



- Kết bài (1đ): Nêu được cảm nghĩ trước vẻ đẹp và công dụng của quyển sách Khoa
học 5 của em.


- Trình bày ( 2 đ)


a) Chữ viết, chính tả (0,5đ): Trình bày đúng quy định, viết đúng, viết đẹp, sạch sẽ
b) Dùng từ đặt câu (0,5đ): Viết đúng ngữ pháp, diễn đạt câu văn hay, rõ ý, lời văn
tự nhiên.


c) Sáng tạo (1đ): Bài viết có nhiều sáng tạo.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×