Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

BÀI 11 - LUYỆN TẬP CHUNG TRANG 120 (TOÁN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.59 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Mơn Tốn </b>


<i><b>LUYỆN TẬP CHUNG ( SGK/ 120) </b></i>


<b>I. Mục tiêu </b>


- Học sinh biết thực hiện phép chia số có bốn chữ số với số có một chữ số (
trường hợp thương có chữ số 0)


- Học sinh biết tìm thừa số chưa biết của phép nhân.
- Giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính.


- Chia nhẩm số trịn nghìn cho số có một chữ số.
<b>II. Bài tập</b>


<b>Bài 1. Đặt tính rồi tính: </b>


a) 821 × 4 b) 1012 × 5
3284 : 4 5060 : 5
c) 308 × 7 d) 1230 × 6
2156 : 7 7380 : 6.
<i><b>Hướng dẫn: </b></i>


<i>Bài tập u cầu chúng ta điều gì ? (đặt tính và thực hiện phép tính nhân, chia) </i>
<i>Ta thực hiện phép tính nhân, chia theo mấy bước ?(2 bước) </i>


<i>Bước 1: Đặt tính </i>
<i>Bước 2: Cách tính </i>


<i><b>Quy trình thực hiện phép nhân (Thực hiện phép tính nhân từ phải sang trái </b></i>


<i>Khi nhân ta lấy thừa số thứ hai nhân với từng chữ số của thừa số thứ nhất (bắt đầu từ </i>


<i>hàng đơn vị ) </i>


<i><b>Quy trình thực hiện phép chia :</b></i> <i>Thực hiện lần lượt từ trái sang phải ( từ hàng cao </i>
<i>nhất đến hàng thấp nhất) </i>


<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính: </b>


a) 4691 : 2 b) 1230 : 3
c) 1607 : 4 d) 1038 : 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Nhắc lại : </i>


<i><b>Quy trình thực hiện : Thực hiện lần lượt từ trái sang phải ( từ hàng cao nhất đến </b></i>
<i>hàng thấp nhất) </i>


➢ <b>Lưu ý : </b>


- <i><b>Khi chia lần 1 nếu lấy một chữ số ở số bị chia mà bé hơn số chia thì phải lấy </b></i>
<i><b>hai chữ số. </b></i>


- <i><b>Số bị chia bé hơn số chia thì thương bằng 0 </b></i>
- <i><b>Số dư phải bé hơn số chia. </b></i>


<b>Bài 4</b>


<b>Một sân vận động hình chữ nhật có chiều rộng 95m và chiều dài gấp 3 lần chiều </b>
<b>rộng. Tính chu vi sân vận động đó. </b>


<b>Hướng dẫn: </b>



<i>-Học sinh đọc đề bài? </i>


<i>- Bài tốn hỏi gì?( chu vi sân vận động đó) </i>


<i>- Bài tốn cho ta biết gì?( chiều rộng 95m và chiều dài gấp 3 lần chiều rộng.) </i>


<i>- Muốn tính chu vi sân vận hình chữ nhật ta làm sao?( Tính chu vi hình chữ nhật ta </i>
<i>lấy chiều dài cộng chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân với hai.) </i>


<i>Chiều rộng biết chưa?( đã biết là 95m) </i>
<i>Chiều dài biết chưa?( chưa biết) </i>


<i>Muốn tính chiều dài ta làm sao?( Ta thực hiện phép nhân 95 x 3) </i>
<i><b>Các bước trình bày bài giải : </b></i>


<i><b>-Bước 1 : Tìm chiều dài sân vận động hình chữ nhật ( Thực hiện phép nhân 95 </b></i>x 3)
<i><b>-Bước 2 : Tìm chu vi sân vận động hình chữ nhật (Tính chu vi hình chữ nhật ta lấy </b></i>
<i>chiều dài cộng chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2.</i>)


<b>-Bước 3: </b><i><b>Viết đáp số </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ĐÁP ÁN
Bài 1:


<b>Bài 2 </b>


<b>Bài 4 </b>


<b> Bài giải</b>



<i>Chiều dài sân vận động hình chữ nhật là: </i>
<i>95 </i>x<i> 3 = 285 (m) </i>


<i> Chu vi sân vận động hình chữ nhật là: </i>
<i> (285 + 95) </i>x<i> 2 = 760 (m) </i>


<i> Đáp số: 760m. </i>


<b>4691 </b> <b>2 </b> <b>1230 </b> <b>3 </b> <b>1607 4 </b> <b>1038 5 </b>


06 2345 03 410 00 401 03 207


09 00 07 38


11 0 3 3


</div>

<!--links-->

×