Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Toán lớp 5: Mét khối

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (685.49 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>BÀI CŨ</b>



<b>BÀI CŨ</b>



Viết số thích hợp vào chỗ chấm

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. M</b>

<b>ét khối</b>



 <b>- Để đo thể tích người ta </b>


<b>cịn dùng đơn vị mét khối</b>


 <b>- Mét khối là thể tích của </b>


<b>hình lập phương có cạnh </b>
<b>dài 1m</b>


 <b>- Mét khối viết tắt là m3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>10 lớp</b>


<b>1dm3</b>


<b>1 m</b>

<b>3</b>


<b>1m</b>

<b>3</b>

<b> = ? dm</b>

<b>3</b>


<b>10 hình</b>


<b>10 h</b>
<b>àng</b>



<b>Mỗi lớp có số hình lập phương là:</b>


<b>10 x 10 = 100 (hình)</b>


<b>Hình lập phương cạnh 1m </b>


<b>gồm số hình lập phương </b>
<b>cạnh 1dm là:</b>


<b>100 x 10 = 1 000 (hình)</b>
<b>Vậy 1m3 = 1 000dm3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Nhận xét:</b>



Mỗi đơn vị đo thể tích gấp 1000 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.


<b>m</b>

<b>3</b>

<b>dm</b>

<b>3</b>

<b>cm</b>

<b>3</b>


<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>1</b>
<b>1000</b>
<b>1</b>
<b>1000</b>
<b>1000</b> <b>1000</b>
<b>1</b>
<b>1000</b>

<b>1m</b>

<b>3</b>


<b>= </b>

...<b>d</b>

<b>m</b>

<b>3</b>


<b>1dm</b>

<b>3</b>


<b>1cm</b>

<b>3</b>


<b>= </b>

...<b>c</b>

<b>m</b>

<b>3</b>


<b>= </b>

...

<b>m</b>

<b>3</b>


<b>= </b>

...<b>d</b>

<b>m</b>

<b>3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 1 </b>



<b>a) Đọc các số đo :</b>



3
2
3
3

15m :


205m :


25


m :


100


0,911m :








<b>Mười lăm mét khối</b>



<b>Hai trăm linh năm mét khối</b>



<b>Hai mươi lăm phần trăm mét khối</b>



<b>Khơng phẩy chín trăm mười một mét </b>


<b>khối</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>b) Viết các số đo thể tích :</b>



<b>+ </b>

<b>Bảy nghìn hai trăm mét khối : </b>



<b>+ </b>

<b>Bốn trăm mét khối :</b>



<b>+ </b>

<b>Một phần tám mét khối : </b>



<b>+ </b>

<b>Khơng phẩy khơng năm mét khối :</b>



<b>TỐN : MÉT KHỐI</b>


7200

<b>m</b>

<b>3</b>


400

<b>m</b>

<b>3</b>


<b>0,05m</b>

<b>3</b>


1




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị </b>



<b>là đề-xi-mét khối:</b>



1cm

3

=


5,216m

3

=


13,8m

3

=


0,22m

3

=



<b>Bài 2</b>



3


0,001dm


3


5216dm


3


13800dm


3


220dm


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn </b>


<b>vị là xăng-ti-mét khối :</b>




3
3
3
3

1dm


1,969dm


1


m


4


19,54m










3

1000cm


3

1969cm


3

250000cm


3

19540000cm



<b>TOÁN : MÉT KHỐI</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 3</b>



<b>Người ta làm một cái hộp dạng hình hộp chữ nhật </b>
<b>bằng bìa. Biết rằng hình hộp đó có chiều dài 5dm, </b>
<b>chiều rộng 3dm và chiều cao 2dm. Hỏi có thể xếp </b>
<b>được bao nhiêu hình lập phương 1dm3 để đầy cái hộp </b>


<b>đó?</b>


<b>5 dm</b>


<b>2 dm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>Hướng dẫn:</i>



- Với chiều cao 2dm thì hình hộp trên có 2 lớp


hình khối mỗi khối là 1 hình lập phương 1dm

3


- Tính 1 lớp có bao nhiêu hình khối, rồi sau đó


tính 2 lớp có bao nhiêu hình khối lập phương


1dm

3


<i><b>2 l</b><b>ớp</b></i>


<i><b>5 hình hộp</b></i>


<i><b>3 h</b><b>ìn</b></i>
<i><b>h </b><b>hộ</b></i>


<i><b>p</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>B i gi ià</b> <b>ả</b>


<b>Sau khi xếp đầy hộp ta được 2 lớp hình lập phương 1dm3<sub>. Mỗi </sub></b>
<b>lớp có số hình lập phương 1dm3 là:</b>


<b>5 x 3 = 15 (hình) </b>


<b>Số hình lập phương 1dm3 xếp đầy hộp là:</b>
<b>15 x 2 = 30 (hình)</b>


<b> Đáp số: 30 hình.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Điền đúng/ sai</b>


<b>a) 1dm3 <sub>= 0,1m</sub>3</b>


<b> 1dm3 <sub>= 0,01m</sub>3</b>


<b> 1dm3 <sub>= 0,001m</sub>3 </b>


<b>b) 2,02m = 202dm</b>
<b> 2,02m2 <sub>= 202dm</sub>2</b>
<b> 2,02m3 <sub>= 2,02m</sub>3 </b>
<b>S</b>


<b>S</b>


<b>Đ</b>



<b>S</b>


<b>Đ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>3dm</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×