Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề kiểm tra học kì 1 tiếng Việt 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (455.64 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> TRƯỜNG TH TAM HỒNG 2</b>


Họ và tên:...
Lớp 1:...


<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I</b>
<b>MƠN: TIẾNG VIỆT - LỚP 1</b>


<b>NĂM HỌC: 2019- 2020</b>


<i>Thời gian: 35 phút (khơng tính thời gian giao đề)</i>


Điểm Nhận xét của thầy (cô giáo)


...
...
...


<b> ( Đề này gồm 2 trang)</b>
<b>I. KIỂM TRA ĐỌC </b>


<b>A. Đọc thành tiếng: Đọc đoạn văn sau. </b>


<b>Sẻ nâu tập bay</b>


Lần đầu tập bay, sẻ nâu thấy rất sợ hãi. Từ cái tổ đặt ở cành cây xoan, nó quan sát
thấy cả mảnh đất bao la, đầy rẫy bất trắc, tai họa. Sau đó, nó can đảm, nhắm mắt vỗ cánh
bay. Thoạt đầu, cánh nó chao đi vì gió mạnh. Sau lấy lại thăng bằng. Sẻ nâu hân hoan
hát vang bài ca tự do.


<b>B. Kiểm tra đọc hiểu: Đọc đoạn văn trên và trả lời câu hỏi.</b>


<b> Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.</b>


<b>1. Lần đầu tập bay, sẻ nâu thấy thế nào?</b>


A. Can đảm B. Sợ hãi C. Vui sướng


<b>2. Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh tròn vào chữ Đúng hoặc Sai.</b>




Thông tin Trả lời
Lần đầu tập bay, sẻ nâu thấy rất sợ hãi. Đúng / Sai


Cái tổ đặt ở cành cây trám. Đúng / Sai


Sẻ nâu rụt rè, mở mắt vỗ cánh bay. Đúng / Sai


Cánh nó chao đi vì gió mạnh. Đúng / Sai


<b>3. Tổ của sẻ nâu đặt ở đâu ?</b>


<b> </b>A. Cây mận B. Cây táo C. Cây xoan


<b>4. Đoạn văn trên cho em biết về:</b>


<b> </b>A. Sẻ nâu tập bay B. Chim chích tập bay
C. Chim sâu tập bay D. Chim họa mi tập bay


<b>5. Em hãy kể tên một số loài chim mà em biết.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TRƯỜNG T H TAM HỒNG 2</b>
Họ và tên:...
Lớp 1 ...


<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I</b>
<b>MƠN: TIẾNG VIỆT - LỚP 1</b>


<b>NĂM HỌC: 2019- 2020</b>


<i>Thời gian: 35 phút (khơng tính thời gian giao đề)</i>


<b> Điểm</b> <b> Nhận xét của thầy (cô giáo)</b>


...
...


<b>II. KIỂM TRA VIẾT </b>
<b>A. Viết chính tả (7 điểm)</b>


<b> 1. Nghe - viết: Bài “ Quà quê ”.</b>


<b>B. Kiến thức (3 điểm)</b>


<b>Câu 1: Điền vào chỗ trống thích hợp</b>
<b> </b>


<b>a. </b>

Điền

<b> g</b>

hay

<b> gh. </b>



…... ế mây

...à ri




<b> </b>



<b>b. </b>

Điền

<b> s </b>

hay

<b> x.</b>



<b> </b>

dịng …ơng ..… e đạp



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



<b>Câu 3: Em hãy chọn từ phù hợp sau đây để hoàn thiện câu.</b>


(ngoài đồng, trong nhà, ngoài ngõ)
...lúa chín vàng rực.




<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I</b>
<b>NĂM HỌC 2019 - 2020</b>


<b>MÔN: TIẾNG VIỆT 1 - CGD</b>
<b>I. Kiểm ta đọc: (10 điểm)</b>


<b>A. Đọc thành tiếng: (7 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

GV đưa ra phiếu chuẩn bị trước, ghi rõ tên bài, đoạn đọc và số trang vào phiếu cho từng
học sinh bốc thăm và đọc thành tiếng.


- Học sinh trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do giáo viên nêu ra.


<b>Cách đánh giá cho điểm:</b>



<b>Câu</b> <b>Nội dung, đáp án</b> <b>Điểm</b>


GV đưa ra phiếu chuẩn bị trước, ghi rõ tên bài,
đoạn đọc và số trang vào phiếu cho từng học sinh
bốc thăm và đọc thành tiếng.


- Học sinh trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc
do giáo viên nêu ra.


- Thao tác đọc đúng: tư thế, cách đặt sách vở, cách


đưa mắt đọc. 1điểm


- Phát âm rõ các âm vần khó, cần phân biệt. 1điểm
- Đọc trơn, đúng tiếng, từ, cụm từ, câu (không đọc


sai quá 10 tiếng). 1điểm


- Âm lượng đọc vừa đủ nghe. 1điểm


- Tốc độ đọc đạt yêu cầu (tối thiểu 30 tiếng/ phút). 1 điểm
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các câu, các cụm từ. 1 điểm
- Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc. 1 điểm


<b>B. Đọc hiểu: (3 điểm)</b>
<b> 1. Phần trắc nghiệm:</b>


<b>Câu</b> 1 2 3 4


<b>Đáp án</b> B Đúng



Sai
Sai
Đúng


C A


<b>Thang điểm</b> <b>0,5</b> <b>0,5</b> <b>0,5</b> <b>0,5</b>


<b>2. Phần tự luận:</b>


<b>Câu</b> <b>Nội dung, đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>5</b> Chim chích, chim sâu, chim họa mi,… <b>1điểm</b>


<b>II. Kiểm tra viết: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu</b> <b>Nội dung, đáp án</b> <b>Điểm</b>


A
Viết
chính
tả(7đ)


T Bà ngoại ở quê ra mang cho bé thật lắm quà. Nào là
khoai lang, là na, là xoài. Tồn các thứ bé thích. Khối
nhất là bà mang cho bé cả chú chó nhỏ.


- Tốc độ đạt yêu cầu. 2 điểm



- Viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ. 2 điểm


- Viết đúng chính tả (khơng mắc q 5 lỗi). 2 điểm
- Trình bày đúng quy định; viết sạch, đẹp. 1 điểm


B
Kiến
thức
(3đ)


Câu 1.a, ghế mây, gà ri
b, dịng sơng, xe đạp


1 điểm
Câu 2. <b>Nối</b>


<b>Xe đạp Nhặt rau Chú gấu Lau nhà</b>


0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm


<b>Câu 3.Em hãy chọn từ phù hợp để hoàn thiện câu.</b>


Ngồi đồng lúa chín vàng rực.


1 điểm


<b>MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA </b>



<b>Môn: Tiếng Việt CGD Lớp 1- Học kì I năm học 2019- 2020</b>
<b>Nội </b>
<b>dung </b>
<b>kiểm tra</b>
<b>Số câu</b>
<b>và số</b>
<b>điểm</b>


<b>Mức 1 </b> <b>Mức 2 </b> <b>Mức 3 </b> <b>Mức 4 </b> <sub>Tổng</sub>


TN TL TN TL TN TL TN TL


<b>I.Kiểm</b>
<b>tra đọc</b>


<b>A. Đọc thành </b>
<b>tiếng </b>


Số câu 1


Số điểm 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Số điểm 1 1 1 3


<b>II. Kiểm</b>
<b>tra viết</b>


<b>A.Chính tả</b>



Số câu 1


Số điểm 7


<b>B. Kiến thức</b>


Số câu 1 1 1 3


Số điểm 1 1 1 3


</div>

<!--links-->

×