Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (451.59 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Mở rộng vốn từ: Ý chí- Nghị lực
<b>Thứ tư ngày 24 tháng 11 năm 2018</b>
a. Nói lên ý chí, nghị lực của con người.
b. Nói lên những thử thách đối với ý
chí, nghị lực của con người.
M: quyết chí, …
M: khó khăn, …
b, Các từ nói lên thử thách đối với ý chí, nghị lực của
con người:
- khó khăn, gian khổ, gian khó, gian nan, gian lao,
gian truân, thử thách, thách thức, chông gai, ...
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Ý chí- Nghị lực
a, Các từ nói lên ý chí, nghị lực của con người:
- quyết chí, quyết tâm, bền gan, bền chí, bền lịng,
kiên nhẫn, kiên trì, kiên nghị, kiên tâm, kiên cường,
kiên quyết, vững tâm, vững chí, vững dạ, vững
Bài tập 2: Đặt câu với một từ em vừa tìm được ở bài tập1<b> </b>
<b> </b>
Ví dụ: Bạn Kiều lớp em kiên trì trong học tập.
Ví dụ: Cơng việc này gặp nhiều khó khăn.
b, Từ thuộc nhóm b
b, Các từ nói lên thử thách đối với ý chí, nghị lực của
con người:
- khó khăn, gian khổ, gian khó, gian nan, gian lao,
gian truân, thử thách, thách thức, chông gai, ...
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Ý chí- Nghị lực
a, Các từ nói lên ý chí, nghị lực của con người:
- quyết chí, quyết tâm, bền gan, bền chí, bền lịng,
kiên nhẫn, kiên trì, kiên nghị, kiên tâm, kiên cường,
kiên quyết, vững tâm, vững chí, vững dạ, vững
lịng,...
Bài 3: Viết một đoạn văn ngắn nói về một người do có ý
chí, nghị lực nên đã vượt qua nhiều thử thách, đạt được
Trong lớp em, ai cũng quý mến Hằng. Nhà Hằng rất
nghèo, lại hay đau ốm nhưng bạn ấy quyết tâm vươn
lên trong học tập. Trong lớp, Hằng chăm chú nghe thầy
giảng bài, kiên trì làm bài tập. Về nhà bạn kiên nhẫn