Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.72 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Buổi sáng Chào cờ </b>
<b>CHO CỜ ĐẦU TUẦN</b>
<b>Tiếng Việt (2 tiết )</b>
Theo sách thiết kế
<b>Tốn</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: </b>
- Đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100.
- Thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến hai chữ số (khơng có nhớ)
- Giải bài tốn có lời văn.
- u thích mơn học.
<b>II. Các hoạt động dạy – học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3. Bài mới: </b>
<i>a) Giới thiệu bài: </i>
<b>Bài 1: HS nêu yêu cầu của bài: </b>
Ba mươi tám: Năm mươi tư:
Sáu mươi mốt: Ba mươi:
Mười chín: Bảy mươi bảy:
- GV nhận xét, đánh giá
- HS nêu yêu cầu của bài: Viết các số
Ba mươi tám: 38 Năm mươi tư: 54
Sáu mươi mốt: 61 Ba mươi: 30
Mười chín: 19 Bảy mươi bảy: 77
<b>Bài 2: GV cho HS nêu yêu cầu của</b>
bài
Sốliền trước Số đã biết Số liền sau
19
55
30
78
44
99
- GV nhận xét, đánh giá
- HS nêu yêu cầu của bài: Viết các số
thích hợp vào ơ trống
- HS làm bài theo nhóm
Số liền trước Số đã biết Số liền sau
18 19 20
54 55 56
29 30 31
77 78 79
43 44 45
98 99 100
<b>Bài 3: HS nêu yêu cầu của bài toán</b>
a) Khoanh vào số bé nhất
59, 34, 76, 28
b) Khoanh vào số lớn nhất
66, 39, 54, 58
- HS tự đọc bài toán: Khoanh vào số bé
nhất, lớn nhất
- HS làm bài tập theo nhóm vào phiếu
học tập
- GV nhận xét đánh giá
tập lên bảng
a) Số bé nhất là: 28
b) Số lớn nhất là: 66
<b>Bài 4: HS nêu yêu cầu của bài</b>
68 – 31 52 + 37
35 + 42 75 - 45
- GV nhận xét, đánh giá
- HS tự nêu yêu cầu của bài: Đặt tính
rồi tính
68
31
❑
❑37
52
37
❑
❑89
35
75
45
❑
❑30
- HS làm vào vở bài tập
<b>Bài 5: HS tự đọc đề bài, tóm tắt và</b>
giải
- GV thu vở NX. Chữa
- HS đọc đề bài rồi tự tóm tắt và giải vào
vở BT
Thành gấp được: 12 máy bay
Tâm gấp được: 14 máy bay
Cả hai bạn gấp được …. máy bay?
Giải
Cả hai bạn gấp được số máy bay là:
12 + 14 = 28 (máy bay)
Đáp số: 28 máy bay
- Hệ thống nội dung bài , Nhận xét giờ
<b>Buổi chiều Thủ công</b>
<b>I . Mục tiêu</b>
- HS đợc ôn các kiến thức đã học .
- HS cắt, dán đợc các sản phẩm mà mình u thích.
- RÌn cho c¸c em khÐo tay, phát triển óc thẩm mĩ và yêu thích môn häc.
<b>II. Đồ dùng dạy học: Giấy thủ công, kéo, hồ dán</b>
<b>III. Các hoạt động dạy- học : </b>
<b>1.</b> <b>Kim tra bi c:</b>
- Kẻ, cắt và dán ngôi nhà ? <b><sub>- HS thc hnh</sub></b>
<b>- </b>GV và lớp nhận xét, bổ sung
<b> 2. Bài mới: </b>
a. Giới thiệu bài:
- +
<b>-- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.</b> <b>- Nắm yêu cầu của bài.</b>
b. Nội dung:
* Hoạt động 1: Ôn kiến thức đã học
- GV cho học sinh nhắc lại các bài đã học
trong
- Học sinh nhắc lại
chng ct, dỏn giy + K cỏc đoạn thẳng cách đều
+ Cắt, dán hình chữ nhật
+ Cắt, dán hình vng
+ Cắt, dán hình tam giác
+ Cắt, dán hàng rào đơn giản
+ Cắt, dán ngôi nhà
- GV nhận xét, bổ sung
* Hoạt động 2: Thực hành
- GV cho học sinh tự cắt, dán một
trong các hình mà em đã học.
- Học sinh thực hành làm
- Yêu cầu thực hiện đúng quy trình
- GV khuyến khích các em khá kẻ, cắt
và dán một số hình tạo thành những
họa tiết hoặc bức tranh đơn giản nhng
đẹp.
- GV quan sát HS làm bài, giúp đỡ
những em còn lúng túng.
<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>
<b>- Nhắc lại kiến thức trọng tâm.</b>
<b>- Nhận xét giờ học.</b>
<b>Tiếng Việt </b>
Theo sách thiết kế
<b>Tiếng Anh</b>
Giaos viên chuyên ngành soạn ging
<b>Bi s¸ng Tiếng việt ( 2 Tiết )</b>
Theo sách thiết kế
<b>Tốn</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Giúp HS củng cố về:
- Thực hiện phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 100 (khơng có nhớ)
- Thực hành xem đúng giờ trên mặt đồng hồ.
- Giải tốn có lời văn
- u thích môn học.
<b>II. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: </b>
b) Ho t ạ động:
<b>Bài 1: GV cho HS nêu yêu cầu của bài: </b>
60 + 20 = 80 – 20 =
70 + 10 = 90 – 10 =
70 – 50 = 50 + 30 =
- GV nhận xét, đánh giá
- HS nêu yêu cầu của bài: Tính nhẩm
- HS làm vào bảng con
60 + 20 = 80 80 – 20 = 60
70 + 10 = 80 90 – 10 = 80
15 + 2 + 1 = 68 – 1 – 1 =
77 – 7 – 0 = 99 – 1 – 1 =
84 – 2 – 2 = 34 + 1 + 1 =
- GV nhận xét, đánh giá
- HS nêu u cầu của bài: Tính
- HS làm bài theo nhóm
- Đại diện nhóm lên trình bày
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung
15 + 2 + 1 = 18 68 – 1 – 1 = 66
77 – 7 – 0 = 70 99 – 1 – 1 = 97
84 – 2 – 2 = 80 34 + 1 + 1 = 36
<b>Bài 3: GV cho HS nêu yêu cầu của bài</b>
63 + 25 = 87 – 14 =
31 + 56 = 62 – 62 =
- GV nhận xét, đánh giá
- HS tự nêu yêu cầu của bài: Đặt tính
rồi tính
63
25
87
14
❑
❑73
31
56
❑
❑87
62
62
❑
❑00
- HS làm vào vở bài tập
<b>Bài 4: GV cho HS tự đọc đề bài, tóm</b>
tắt và giải
- GV nhận xét đánh giá
- HS đọc đề bài rồi tự tóm tắt và giải
vào vở
Tóm tắt
Sợi dây: 72 cm
Cắt đi: 30 cm
Còn lại … cm?
Giải
Sợi dây còn lại là:
72 – 30 = 42 (cm)
Đáp số: 42 cm
- HS làm bài trên bảng lớn
- Dưới lớp làm vào vở
<b>Bài 5: Đồng hồ chỉ mấy giờ</b> - HS làm miệng
+
-- GV nhận xét, tuyên dương
- Đồng hồ (a) chỉ: 1h 00 phút
- Đồng hồ (b) chỉ: 6h00 phút
- Đồng hồ (c) chỉ: 10h 00 phút
<b>4. Củng cố dặn dò: - Hệ thống nội dung bài </b>
- Nhận xét giờ học
<b>Toán</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100, viết số liền trớc, liền sau của 1 số
đã cho.
- Thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến 2 chữ số ( khơng có nhớ).
- Giải bài tốn có lời văn.
<b>- Học sinh u thích mơn học.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>- Giáo viên: Sách giáo khoa</b>
<b>- HS: Sách giáo khoa, vở bài tập toán, bảng con.</b>
III. Các ho t ạ động d y- h c:ạ ọ
1. Kiểm tra bài cũ:
- HS đếm các số từ 89 đến 100 - 2 HS lên bảng đếm
<b>- GV nhận xét và chữa bài.</b>
<b> 2. Bài mới:</b>
<b> a. Giới thiệu bài:</b>
<b>- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.</b> <b>- Nắm yêu cầu của bài.</b>
<b> b. Nội dung:</b>
Bµi 1: Viết số - HS nêu yêu cầu
- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi <sub>- Häc sinh viết bảng con</sub>
Sáu mươi: 60 Mười bảy: 17
Năm mươi tư:54 Chín mươi tám: 98
Năm mươi mốt: 51 Bốn mươi tám: 48
Chín mươi hai: 92 Năm mươi lăm: 55
Hai mươi chín: 29 Năm mươi t: 54
- GV nhận xét, chữa bài
Bài 2 <sub>- HS nêu u cầu</sub>
- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi
+ Đọc số 55 = 50 + 5 72 = 70 + 2
+ Phân tích cấu tạo số thành chục, 96 = 90 + 6 87 = 80 + 7
đơn vị 48 = 40 + 8 60 = 60 + 0
+ Điền số 39 = 30 + 9 90 = 90 + 0
- GV nhận xét, chữa bài
Bµi 3 <sub>- HS nêu yêu cu</sub>
+ Nhắc lại cách thực hiện phép tÝnh 32 95 70 46 22 31
+ Tính và điền kết quả 46 61 25 16 33 6
78 34 95 30 55 37
- GV nhận xét, chữa bài
Bài 4 <sub>- HS nêu yêu cầu</sub>
- HS l m b i- à à 1 HS lên bảng giải
B i à giải
Mai còn phải đọc số trang nữa thì
hết quyển sách là:
84- 50 = 30 (trang)
Đáp số: 30 trang.
<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>
<b>- Nhắc lại kiến thức trọng tâm.</b>
<b>- Nhận xét giờ học.</b>
<b>Buổi chiều Đạo đức</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Học sinh tiếp tục đợc ôn lại kiến thức đạo đức trong các bài đã học.
- Học sinh rèn luyện và thực hiện theo bi hc.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn häc.
<b>II. Đồ dùng dạy - học: Sỏch giỏo khoa, vở bài tập</b>
III. Các hoạt động dạy học
<b>1. Kiểm tra bài c:</b>
<b>-</b> Kể lại buổi thăm quan của tiết học
tr-ớc ?
<b>- GV nhận xét, biểu dương</b>
<b> 2. Bài mới: </b>
<b> a. Giới thiệu bài: </b>
<b>- HS nêu.</b>
<b>- GV nêu mục đích, yêu cầu</b> <b>- Nêu lại nội dung bài</b>
<b> b. Nội dung:</b>
* Hoạt động 1: Nhắc lại kiến thức đã
học
- GV chia nhóm và cho học sinh nhắc
lại các kiến thức đã học
- Học sinh trao đổi và trả lời
+ Thế nào là ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng
+ Chúng ta cần làm gì để ĐDHT ln
sạch sẽ, gọn gàng ?
+ Kể về gia đình của mình ?
+ Cần đối xử với anh chị thế nào?
+ Cần đối xử với em thế nào?
+ Đi học đúng giờ mang lại lợi ích gì ?
+ Trong lớp học các em cần lu ý gỡ ?
- GV cho học sinh trình bày - Đại diện nhóm trình bày
- GV nhận xét, kết luận
* Hoạt động 2 : Chơi trò chơi
- GV hớng dẫn học sinh chơi trò chơi
Đèn giao thông
- Học sinh nghe và nhớ
- GV cho học sinh chơi - Học sinh chơi vui vẻ
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn
<b> 3. Củng cố - dặn dò.</b>
<b>- GV nhận xét giờ học. </b>
<b>- Về nhà xem trước bài sau</b>
<b>Mĩ thuật</b>
GV chuyên ngành soạn giảng
<b>Tiếng việt </b>
Theo sách thit k
<b>Buổi sáng Ting Vit (2 TIẾT)</b>
Theo sách thiết kế
<b>Tốn</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100, viết số liền trớc, liền sau của 1 số
đã cho.
- Thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến 2 chữ số ( khơng có nhớ).
- Giải bài tốn có lời văn.
- Gi¸o dơc häc sinh yêu thích môn học.
<b>II. dựng dy hc: Sỏch giáo khoa, vở bài tập toán, bảng con.</b>
III. Các ho t ạ động d y- h c:ạ ọ
1. <b>Kiểm tra bài cũ:</b>
- Đếm các số từ 11 đến 20 ?
<b>- GV cùng HS nhận xét.</b>
<b> 2. Bài mới:</b>
<b> a. Giới thiệu bài:</b>
<b>- 2 HS lên bảng đếm</b>
<b>- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.</b> <b>- Nắm yêu cầu của bài.</b>
b. Nội dung:
Bµi 1 <sub>- HS nêu yêu cầu</sub>
- GV híng dÉn häc sinh làm bài <sub>- Học sinh vit bng con</sub>
+ Đọc yêu cầu 38, 28, 54, 61, 30, 19, 79, 83, 77
+ Viết số
- GV nhận xét, chữa bài
- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi <sub>- Häc sinh tr li ming</sub>
+ Đọc yêu cầu
+ Xỏc nh s đã cho
+ T×m sè liỊn tríc, sè liỊn sau
+ ViÕt vào chỗ chấm
S lin trc S ó cho S lin sau
18
54
29
77
19
55
30
78
44
99
20
56
31
79
45
100
- GV nhận xét, chữa bài
Bài 3 <sub>- HS nờu u cầu</sub>
- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Học sinh làm bài
+ Đọc yêu cầu của bài
+ c các số đã cho
+ Xác định số lớn nhất, số bé nhất
+ Khoanh vào số lớn nhất và bé nhất
a. 59 34 76
b. 39 54 58
Bài 4 <sub>- HS nờu yờu cu</sub>
- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi <sub>- Häc sinh lên bảng làm</sub>
+ Nhắc lại cách đặt tính 68 52 35 98 26 75
+ Đặt tính rồi tính kết quả 31 37 42 51 63 45
37 89 77 47 89 30
- GV nhận xét, chữa bài
Bµi 5 <sub>- HS nêu u cầu</sub>
- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi <sub> Bài giải</sub>
+ Bài toán cho biết gì ? Cả hai bạn gấp đợc số máy bay là :
+ Bài tốn hỏi gì ? 12 + 14 = 28 ( máy bay )
+ Muốn biết c hai bn gp c bao
nhiêu máy bay ta làm thế nào ? Đáp số : 28 máy bay
- GV nhận xét, chữa bài
<b>3. Cng c- dn dũ:</b>
<b>- Nhc lại kiến thức trọng tâm.</b>
<b>- Nhận xét giờ học.</b>
<b>Thể dục</b>
GV chuyên ngành soạn giảng
<b>Buổi chiều Tốn</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- HS củng cố về phép cộng, phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100. Thực
hành xem giờ đúng trên mặt đồng hồ. Giải tốn có lời văn.
- HS có kĩ năng làm bài nhanh, chính xác.
- Học sinh có ý thức học toán và yêu thích học toán.
28
6
<b>-II. Đồ dùng dạy - học:</b>
- GV : Gi¸o ¸n, sách giáo khoa,
- HS : Sỏch giỏo khoa, vở bài tập toỏn, bảng con
III. Các hoạt động dạy học:
<b>1. KiĨm tra bµi cị :</b>
- Khoanh vµo sè lín nhÊt :
45, 32, 16, 54, 47, 56
- HS lên bảng khoanh
<b>- GV nhận xét và chữa bài</b>
<b> 2. Bài mới:</b>
<b> a. Giới thiệu bài:</b>
<b>- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.</b> <b>- Nắm yêu cầu của bài.</b>
<b> b. Nội dung:</b>
Bµi 1: Tính nhẩm - HS nêu u cầu.
- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh làm bài
+ Nhắc lại cách tính nhẩm 60 + 20 = 80 80 - 20 = 60
40 + 50 = 90 90 - 40 = 50
+ NhÈm tÝnh råi ghi kÕt qu¶ 70 + 10 = 80 90 - 10 = 80
50 + 30 = 80 70 - 50 = 20
62 + 3 = 65 85 - 1 = 84
84 + 1 = 85 85 - 1 = 84
41 + 1 = 42 68 - 2 = 66
28 + 0 = 29 29 - 3 = 26
85 - 84 = 1 38 - 17 = 21
- GV nhËn xÐt, chữa bài
Bài 2 <sub>- HS nờu yờu cu</sub>
- GV hớng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi
+ Nhắc lại cách thực hiện tính 15 + 2 + 1 = 18 68 - 1 - 1 = 66
+ NhÈm tÝnh råi ghi kÕt qu¶ 34 + 1 + 1 = 36 84 - 2 - 2 = 80
77 - 7 - 0 = 70 99 - 1 - 1 = 97
- GV nhận xét, chữa bài
Bài 3 <sub>- HS nêu u cầu</sub>
- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi
+ Nhắc lại cách đặt tính 63 87 31 94 62 55
+ Nhắc lại cách thực hiện 25 14 56 34 62 33
+ Tính và ghi kết quả 88 73 87 60 0 22
- GV nhận xét, chữa bài
Bµi 4 <sub>- HS nêu yêu cầu</sub>
- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bài
+ Bài toán cho biết gì ? <sub>Bi gii</sub>
Sợi dây còn lại dài số xăng ti mét là
+ Bài toán hỏi gì ? 72 - 30 = 42 ( cm )
+ Muèn biÕt sợi dây còn lại dài
bao nhiêu cm ta làm thế nào ?
Đáp số : 42 cm
- GV nhận xét, chữa bài
Bi 5 <sub>- HS nờu yờu cầu</sub>
- GV hớng dẫn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Quan sát mặt đồng hồ Đồng hồ 1: 1 giờ đúng
+ Xác định giờ ghi trên đồng hồ Đồng hồ 2: 6 giờ đúng
-+ Ghi giờ của đồng hồ vào chỗ
chấm
Đồng hồ 3: 10 giờ đúng
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn lại bµi vµ xem tríc bµi
sau.
<b>Đạo đức</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
* Hs hiểu ích lợi của cây và hoa ở nơi công cộng.
* Học sinh có thái độ:
- Biết bảo vệ và chăm sóc cây và hoa trong nhà trường và nơi công cộng
- Rèn cho các em có ý thức tốt
II. Các ho t ạ động d y h c: ạ ọ
<b>Hoạt động 1: </b>
- HS quan sát thảo luận
? ở sân trường có những cây và hoa gì ?
? Những cây nào cho bóng mát nhất ?
? Trồng hoa ở sân trường để làm gì ?
Kết luận: Muốn làm cho môi trường trong
lành các em cần phải trồng cây và chăm
<b>Hoạt động 2: </b>
- Khi các em nhìn thấy 1 bạn đang bẻ cành
cây em phải làm gì ?
- Em thấy bạn trèo lên cây em phải làm gì?
Kết luận: Khơng bẻ cành, hái hoa, khơng
được trèo cây để bảo vệ môi trường cũng
như bảo vệ chính bản thân.
<b>Hoạt động 3: Củng cố dặn dò </b>
- Hệ thống lại nội dung bài
- Nhận xét giờ
- Về nhà thực hành tốt những điều các em
vừa học.
- Cho HS quan sát trong sân
trường
- HS thảo luận, trả lời câu hỏi
( Cây bàng, cây phượng, cây hoa
sữa, và có các loại hoa khác … )
(Cây bàng, cây phượng)
(Làm cho phong cảnh đẹp , mơi
trường trong lành)
- HS thảo luận nhóm
(Em ngăn bạn không nên bẻ cành
cây)
(Em khuyên bạn không được trèo
lên cây nhỡ ngã gãy xương)
<b>Giáo dục ngồi giờ lên lớp</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Tạo khơng khí vui chơi sơi nổi, hứng khởi, đồn kết.
<b>II. Số lượng, đội hình, địa điểm.</b>
- Số lượng : khơng hạn chế, ít nhất từ 5 em trở lên, cử ra 1 em làm quản trị. Có
thể chia làm nhiều nhóm
- Địa điểm chơi: sân trường bằng phẳng , sạch sẽ.
<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>
1.Hoạt động 1: ổn định tố chức
- Hs xếp hàng ngay ngắn chuẩn bị nghe gv phổ biến nội dung tiết học.
4. Hoạt động 2: Giới thiệu bài
- Gv giới thiệu bài học
A. Hoạt động cơ bản
1. HĐ 1: Hướng dẫn cách chơi và luật chơi ( hđ cả lớp)
a. Cách chơi: Trước hết vẽ hai đường song song cách nhau độ 2m (hay qui
định khoảng trống nào đó) giả định là sơng nước. Một em ra giữa vòng vừa hát
vừa lấy tay ra đập nhịp vào vai các bạn:
Thả đỉa / ba ba
Chớ bắt / đàn bà
Tha tội / đàn ông
Cơm trắng / như bông
Gạo thuyền như nước
Ðổ mắm / đổ muối
Ðổ chuối / hạt tiêu
Ðổ niêu / nước chè
Ðổ phải nhà nào
Nhà ấy.... chịu
b. Luật chơi: - Phải đọc thuộc bài đồng dao.
- Phải lội qua sông, khơng được đứng mãi trên bờ. Cịn “ đỉa” chỉ được chạy
bắt trong phạm vi sông( ruộng) nước ( hai đường kẻ song song hoặc vòng tròn
được giả định làm sông (ruộng) nước.
- Em nào bị “đỉa” bắt được hoặc chạm được vào người thì phải xuống sơng
làm “đỉa” , còn “đỉa” lại lên bờ làm người chơi.
B.Hoạt động thực hành
- Hs tham gia trò chơi.
C. Hoạt động ứng dụng:
- Tham gia trò chơi trong các giờ ra chơi, sinh hoạt ngoài trời, sinh hoạt ở địa
phương nơi sân đất bằng phẳng.
- Không chơi ở nơi sông nc.
<b>Buổi sáng Tiếng Việt( 2 tiết)</b>
Theo sách thiết kế
<b> Tự nhiên và Xã hội</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Học sinh biết thời tiết ln ln thay đổi .
- Học sinh biết sử dụng vốn từ riêng của mình để nói về sự thay đổi của thời tiết
- Học sinh có ý thức ăn mặc phù hợp với thời tiết để giữ gìn sức khoẻ.
* Thời tiết nắng, ma là một yếu tố của môi trờng. Sự thay đổi của thời tiết có ảnh
hởng đến sức khỏe con ngời.
Có ý thức giữ gìn sức khỏe khi thời tiết thay đổi.
<b>II. Đồ dùng dạy học: Sỏch giỏo khoa, vở bài tập tự nhiờn và xó hội</b>
III. Các hoạt động dạy học:
<b>1. KiĨm tra bµi cị : </b>
- Nói cảm giác của em khi trời
nóng ?
<b>- HS trả lời</b>
<b>- GV nhận xét và bổ sung</b>
<b>2. Bài mới: </b>
a.Giới thiệu bài:
<b>- Nêu yêu cầu giờ học</b> <b>- HS nhắc lại</b>
b. Nội dung:
* HĐ 1: Làm việc với tranh ảnh
- GV hớng dẫn học sinh trình bày
tranh ảnh đã su tầm về các hiện
t-ợng thời tiết
- Häc sinh nghe vµ nhí
<b>Lu ý: Sắp xếp các tranh ảnh một </b>
cỏch sỏng to làm nổi bật nội dung
thời tiết luôn luôn thay i .
- GV cho học sinh trình bày về cách
sắp xếp tranh ảnh của nhóm mình - Học sinh nãi l¹i hiĨu biÕt cđa<sub>m×nh vỊ thêi tiết với các bạn</sub>
- GV nhận xét, kết luận
* Hot ng 2: Tho lun
- GV đa ra câu hái cho häc sinh
th¶o luËn - Häc sinh th¶o luận
+ Vì sao em biết ngày mai trời sẽ
có nắng ( hoặc ma ) ?
+ Tại sao em lại phải ăn mặc nh vậy
?
+ Nếu em không mặc phù hợp với
thời tiết thì điều gì sẽ xảy ra ?
- GV cho học sinh trình bày - Học sinh trình bày
- GV nhận xét, kết luận: Phải ăn
mc phự hp vi thi tit bảo vệ
cơ thể khoẻ mạnh
- GV cho HS liên h
* HĐ : Chơi trò chơi Dự báo thời tiết
- GV hớng dẫn cách chơi - Học sinh nghe và nhớ
<b>3. Cng cố - dặn dò:</b>
- GV nhËn xÐt giê häc.
<b>Tiếng Việt</b>
Theo sách thiết kế
<b>Buổi chiều Âm nhạc</b>
<b>I- Mục Tiêu: </b>
- Giúp HS ôn để nhớ lại các bài hát đã được học.
- Hát thuộc lời ca, đúng giai điệu, đúng nhịp và đều giọng của các bài.
- Biết cách sử dụng nhạc cụ gõ đệm đúng theo nhịp, phách của bài.
- Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ nhịp nhàng.
<b>II- Giáo viên chuẩn bị: Đàn phím điện tử, nhạc cụ gõ.</b>
<b>III- Các hoạt động dạy- Học: </b>
<b>1. Ổn định tổ chức lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra đan xen trong giờ học.</b>
* Ôn tập 12 bài hát đã học:
- Dùng tranh minh hoạ và đàn giai điệu của
12 bài hát đã học ở HKII cho HS nghe và
đoán tên bài hát và tác giả.
- Mời từng nhóm lên hát kết hợp các nhạc cụ
gõ đệm và vận động phụ hoạ cùng trò chơi
theo từng bài hát.
- Nhận xét.
<b>4. Củng cố - Dặn dò</b>
- Biểu dương khen ngợi những em tích cực
hoạt động trong giờ học, nhắc nhở các em
chưa tích cực cần cố gắng hơn.
- Quan sát tranh, lắng nghe giai điệu đoán tên
các bài.
- Từng nhóm lên biểu diễn bài hát theo yêu
cầu của GV.
- Lắng nghe GV nhận xét và nhắc nhở.
<b> Tốn</b>
- - Học sinh tiếp tục đợc nhận biết rõ hơn về thứ tự mỗi số từ 0 đến 100; Đọc,
viết số trong phạm vi 100.Thực hiện phép cộng, trừ ( khơng nhớ ) trong phạm vi
100. Giải tốn có lời vn. o di on thng.
- HS có kĩ năng làm bài nhanh, chính xác.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>
- GV: Giỏo án, sỏch giỏo khoa,
- HS: SGK, vở bài tập toỏn
III. Các hoạt động dạy học:
<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b> - TÝnh: 63 + 25 87 - 14</b> <b><sub>- 2 HS lên bảng điền</sub></b>
<b>- GV nhận xét và tuyên dương</b>
<b> 2. Bài mới: </b>
a. Giới thiệu bài:
<b>- GV nêu mục đích, yêu cầu</b> <b>- Nêu lại nội dung bài</b>
<b> b. Hướng dẫn HS ơn luyện :</b>
Bµi 1 <sub>- HS nêu u cầu</sub>
- GV hớng dẫn học sinh làm bài <sub>- 4 học sinh lờn làm bài</sub>
+ Đọc số từ 0 đến 100
+ ViÕt sè thÝch hỵp trong d·y a. 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28,<sub>29, 30, 31, 32, 33, 34, 35.</sub>
b. 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47,
48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56,
57, 58, 59.
c. 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79,
80, 81, 82, 83, 84.
d. 85, 86, 87, 88, 89,90, 91, 92, 93,
94, 95, 96, 97, 98, 99, 100.
- GV nhËn xÐt, ch÷a bµi
Bµi 2 <sub>- HS nêu u cầu</sub>
- GV híng dÉn học sinh làm bài - Học sinh làm bài
+ Tìm các số tròn chục có hai chữ
số 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90
+ Đọc các số tròn chục
+ Viết số
- GV nhận xét, chữa bài
Bài 3 <sub>- HS nêu yêu cầu</sub>
- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi
+ Nhắc lại cách đặt tính 35 76 33 84 42 27
+ Nhắc lại cách thực hiện tính 21 50 44 64 6 5
76 - 36 - 10 = 30
9 4 + 5 - 4 = 95
4 4 + 25 - 19 = 50
- GV nhËn xÐt, ch÷a bµi
Bµi 4 <sub>- HS nêu u cầu</sub>
- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi
+ Bài tốn cho biết gì ? Lớp học đó có số học sinh là :
+ Bài tốn hỏi gì ? 32 + 3 = 35( học sinh )
+ Muốn biết lớp học có bao nhiêu
häc sinh ta làm thế nào ? Đáp số : 35 học sinh
- GV nhận xét, chữa bài
Bài 5 <sub>- HS nờu yờu cầu</sub>
- GV híng dÉn häc sinh lµm bµi - Häc sinh lµm bµi
+ Đo độ dài đoạn thẳng MN Độ dài đoạn thẳng MN là : 11 cm
+ Viết số o di
- GV nhận xét, chữa bài
<b>3. Củng cố - dặn dò:</b>
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn lại bài và xem trớc bài
sau.
<b>T nhiờn và Xã hội</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS ôn tập.</b>
<b> - Biết thời tiết luôn luôn thay đổi </b>
- Sử dụng vốn từ riêng của mình để nói về sự thay đổi của thời tiết
- Có ý thức ăn mặc phù hợp với thời tiết để giữ gìn sức khoẻ
<b>II. Các hoạt động dạy học: </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>
<b>2. Bài mới </b>
Hướng d n HS l m b i t p trong VBT:ẫ à à ậ
<b>Bài 1 : Nối ô chữ với hình vẽ cho phù</b>
hợp :
- GV nhận xét
Bài 2: Điền các từ: nắng, rét, nhiều, gió,
<i>nhẹ vào chỗ … cho phù hợp.</i>
a) Thời tiết có ngày……, có ngày mưa, có
ngày nóng, có ngày..., có khi có ...
mạnh, có khi có gió …. Cũng có khi lặng
gió.
b) Bầu trời có lúc ít mây, có lúc …. mây.
- Nhận xét, chốt ý đúng. Thứ tự cần điền
là : nắng, rét, gió, nhẹ, nhiều
- HS quan sát hình vẽ rồi nối cho
phù hợp với trời mưa, trời nắng,
trời rét, trời đang có gió.
- Chữa miệng.
- Điền vào VBT.
- Chữa bài.
<b>3. Củng cố dặn dũ: </b>
Nhn xột gi.
<b>Buổi sáng Tiếng Việt ( 2 tiết)</b>
<b>Tốn</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b> Gióp HS cđng cè về
-Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100
- Thùc hiÖn phÐp céng, phÐp trõ ( Không có nhớ)
- Giải bài toán có lời văn.
- o di on thng.
- HS có kĩ năng làm bài nhanh, chính xác.
- Học sinh yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dïng d¹y häc: </b>SGK , vở bài tập .
III. Các hoạt động dạy học:
<b>1. Kiểm tra bài cũ : </b>
- HS lên bảng tính
22 + 36 96 - 32
- HS lên bảng tính
<b>- GV chữa bài và tuyên dương</b>
<b> 2. Bài mới: </b>
a. Giới thiệu bài:
<b>- GV nêu mục đích, yêu cầu</b> <b>- Nêu lại nội dung bài</b>
<b> b. Nội dung:</b>
Bµi1: ViÕt sè? <sub>- HS nêu yêu cầu.</sub>
- HS làm bảng con rồi đọc các số
đó.
- GV nhËn xÐt. *5, 19, 74, 9, 38, 69, 0, 41, 55.
Bµi 2: TÝnh? <sub>- HS nêu yêu cầu.</sub>
a) - HS tiếp nối nhau đọc phép tính và
kết quả.
a) 4 + 2 = 6 10 - 6 = 4
8 - 5 = 3 19 + 0 = 19
3 + 6 = 9 17 - 6 = 11
b) - HS làm bảng con.
51 62 47
38 12 30
89 50 77
Bài 3: >, <, = ? - HS đọc u cầu.
- GV chia líp lµm 3 nhãm. - HS lµm nhãm.
N1 : N2 N3
35….42 90….100 3830 + 8
- Các nhóm làm và trình bày bµi.
87….85 69….60 46…40 +5
63…36 50….50 94….90 +5
- GV và cả lớp nhận xét bổ sung.
- GV đánh giá cho điểm các nhóm
Bài 4: - 2 HS đọc yêu cầu.
- Lớp làm bài vào vở.
Băng giấy còn lại số xăng ti mét là:
75 - 25 = 50 (cm)
Đáp số: 50 cm.
Bài 5: Đo rồi ghi số đo độ dài từng - HS nờu yờu cu.
đoạn thẳng.
- GV và lớp nhËn xÐt cho ®iĨm.
- HS ®o råi ghi sè ®o trên bảng con.
- 2 HS lên bảng o
<b>3. Cng c - dặn dò.</b>
<b>- GV nhận xét giờ học. </b>
<b>- Về nhà xem trước bài sau</b>
<b>Tiếng Việt </b>
Theo sách thiết kế
<b>Buổi chiều Toán</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- HS củng cố về: Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100
- Thực hiện phép cộng, trừ (không có nhớ)
- Giải bài tốn có lời văn
<b>II. Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>2. Luyện tập: </b>
<b>Bài 1. GV cho HS nêu yêu cầu của</b>
bài:
a) Đọc số cho HS viết vào bảng
con
b) Yêu cầu HS viết VBT
- GV nhận xét, đánh giá
- HS nêu yêu cầu của bài:
Viết ( theo mẫu)
- HS làm bài tập trên bảng con: 8, 1, 17,
50, 32, 61.
- Dưới lớp viết vào VBT.
<b>Bài 2. Tính</b>
a)
9 + 1 = 15 – 4 = 4 + 4 =
6 – 3 = 11 + 7 = 8 – 4 =
2 + 7 = 10 – 2 = 8 - 0
b)
- GV nhận xét đánh giá
- HS nêu yêu cầu: Tính
- HS làm bài tập vào bảng con
25 + 2 =
48 – 6 =
54 + 3 =
- HS lên bảng làm
75 34 87 55 20
- + - + +
25 30 51 10 56
<b>Bài 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ</b>
chấm
28 … 31 84 … 80
65 … 64 72 … 72
23 … 32 48 … 39
- GV nhận xét, đánh giá
- HS làm vào vở bài tập.
54 … 50 + 5
<b>Bài 4. Giải bài toán</b>
- GV thu vở nhận xét
<b>Bài 5: Yêu cầu HS đo rồi viết vào</b>
VBT
- 1 HS giải bài toán trên bảng
- Dưới lớp làm vào vở bài tập
Bài giải:
Lớp học đó có tất cả số học sinh là:
32 + 3 = 35 ( học sinh)
Đáp số: 35 học sinh
- Làm VBT.
<b>3. Củng cố dặn dị:</b>
<b> Nhận xét giờ </b>
<b>Thủ cơng</b>
<b>I . Mục tiêu</b>
- HS đợc ôn các kiến thức đã học .
- HS cắt, dán đợc các sản phẩm mà mình yêu thích.
- RÌn cho c¸c em khÐo tay, ph¸t triĨn ãc thẩm mĩ và yêu thích môn học.
<b>II. dựng dy học: Giấy thủ công, kéo, hồ dán</b>
<b>III. Các hoạt động dạy- học : </b>
<b>1.</b> <b>Kim tra bi c:</b>
- Kẻ, cắt và dán ngôi nhà ? <b><sub>- HS thực hành</sub></b>
<b>- </b>GV và lớp nhận xét, bổ sung
<b> 2. Bài mới: </b>
a. Giới thiệu bài:
<b>- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.</b> <b>- Nắm yêu cầu của bài.</b>
b. Nội dung:
* Hoạt động 1: Ôn kiến thức đã học
- GV cho học sinh nhắc lại các bài đã hc
trong
- Học sinh nhắc lại
chng ct, dỏn giy + Kẻ các đoạn thẳng cách đều
+ Cắt, dán hình chữ nhật
+ Cắt, dán hình vng
+ Cắt, dán hình tam giác
+ Cắt, dán hàng rào đơn giản
+ Cắt, dán ngôi nhà
- GV nhận xét, bổ sung
* Hoạt động 2: Thực hành
- GV cho học sinh tự cắt, dán một
trong các hình mà em đã học.
- Học sinh thực hành làm
- Yêu cầu thực hiện đúng quy trình
đẹp.
- GV quan sát HS làm bài, giúp đỡ
những em còn lúng túng.
<b>3. Củng cố- dặn dò:</b>
<b>- Nhắc lại kiến thức trọng tâm.</b>
<b>- Nhận xét giờ học.</b>
<b>Sinh hoạt</b>
<b>I. Mơc tiªu.</b>
- Đánh giá việc thực hiện nề nếp và học tập trong tuần của HS.
- Nêu phơng hớng và kế hoạch hoạt động tuần 35.
- Gióp HS có tinh thần - ý thức tự giác trong học tËp vµ rÌn lun.
<b>II. Néi dung.</b>
1.Về nề nếp:
Nhận xét về ý thức đi học
Nhận xét về xếp hàng ra vào lớp
Nhận xét về nền nếp truy bài đầu giờ
2. Về vệ sinh:
- Nhận xét vệ sinh chung
- Nhận xét vệ sinh cá nhân
3. Về học tập:
Tuyên dương những HS đạt nhiều thành tích
Những HS có ý thức trong học tập
Những HS tích cực giơ tay phát biểu ý kiến xây dựng bài
4. Phương hướng tuần sau:
- Khắc phục khó khăn, phát huy ưu điểm