Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án dạy Đại số 10 tiết 43: Ôn tập chương IV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.91 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 43. Ngày soạn:11 / 03 / 2008 ÔN TẬP CHƯƠNG IV. A-Mục tiêu: 1.Kiến thức: -Hệ thống lại các kiến thức của chương 4:bất đẳng thức, bất phương trình, hệ bất phương trình một ẩn,hai ẩn -Học sinh vận dụng được kiến thức tổng hợp của chương để làm bài tập 2.Kỷ năng: -Chứng minh bất đẳng thức -Xét dấu biểu thức 3.Thái độ: -Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận,chính xác,chăm chỉ trong học tập B-Phương pháp: -Nêu vấn đề và giải quyết vấn đề -Thực hành giải toán C-Chuẩn bị 1.Giáo viên:Giáo án,SGK,STK 2.Học sinh:Đã chuẩn bị bài trước khi đến lớp D-Tiến trình lên lớp: I-Ổøn định lớp:(1')Ổn định trật tự,nắm sỉ số II-Kiểm tra bài cũ:(6') HS1:Nhắc lại các tính chất của bất đẳng thức HS2:Nhắc lại bất đẳng thức Côsi III-Bài mới: 1.Đặt vấn đề:(1')Để hệ thống lại các kiến thức của chương IV, đồng thời rèn luyện kĩ năng vận dụng các kiến thức tổng hợp để làm bài tập.Ta đi vào tiết ôn tập chương 2.Triển khai bài dạy: HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC Hoạt động1(10') Hệ thống lại các kiến thức I-Kiến thức cơ bản: GV:Nhắc lại các tính chất của bất đẳng 1.Khái niệm bất đẳng thức và các tính chất thức của bất đẳng thức 2.Bất đẳng thức chứa giá trị tuyệt đối và GV:Bất đẳng thức Côsi áp dụng cho bất đẳng thức Côsi những số nào?Dấu bằng xảy ra khi nào? 3.Bất phương trình một ẩn HS:Áp dụng cho những số không -Điều kiện của bất phương trình âm,dấu bằng xảy ra khi hai số bằng -Bất phương trình tương đương,các phép nhau biến đổi tương đương của bất phương trình GV:Yêu cầu học sinh nhắc lại bất -Bất phương trình hệ quả phương trình tương đương và các phép 4.Bất phương trình,hệ bất phương trình bậc biến đổi bất phương trình tương đương nhất hai ẩn 5.Dấu của nhị thức bậc nhất và dấu của tam thức bậc hai. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động2(20') GV:Yêu cầu học sinh nhắc lại một số phương pháp chứng minh bất đẳng thức. Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1 (10/SGK)Cho a > 0, b > 0.CMR. HS:Phương pháp biến đổit thành một bđt đúng, hoặc áp dụng các bđt đã học. Giải: Ta có:. a b   a b: b a. a b   ( a  b) b a. GV:Gợi ý học sinh làm theo cáchbiến đổi thành bđt đúng ú. . ( a )3  ( b )3  ab ( a  b ) ab. GV:Nhận xét gì về giá trị của biểu thức. . ( a  b )(a  b  2 ab ) ab. ( a  b )( a  b ) 2 ab. HS:Biểu thức đó không âm,giải thích. ( a  b )( a  b ) 2 0 ab a b    a b b a. GV:Gợi ý cho học sinh dùng bất đẳng thức Côsi. Bài 2 (6/SGK)Cho a, b , c là ba số dương.CMR. -Hướng dẫn học sinh phân tích ra ba cặp để áp dụng bđt Côsi. Giải. . ab bc ca   6 c a b. ab bc ca a c b a b c    (  )(  )(  ) c a b c a a b c b. HS:Phân tích và áp dụng bất đẳng thức Côsi tìm ra kết qủa. GV:Ta phân tích thế nào để có thể giải được bất phương trình này? HS:Áp dụng hằng đẳng thức a2 - b2 để phân tích GV:Những nghiệm nguyên nào thoả mãn bất phương trình?. Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có: a c  2 c a b a  2 a b b c  2 c b ab bc ca    6 (ĐPCM)  c a b. Bài 3(11b/SGK)Hãy tìm nghiệm nguyên của bất phương trình sau: x(x3 - x + 6) < 9 (*) Giải x( x3  x  6)  9  x 4  ( x 2  6 x  9)  0  x 4  ( x  3) 2  0. HS:Tìm được các số nguyên thoả mãn bất phương trình.  ( x 2  x  3)( x 2  x  3)  0. Vì x 2  x  3  0, x .Do đó. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ( x 2  x  3)( x 2  x  3)  0  x 2  x  3  0  1  13  1  13 x 2 2. Vậy các nghiệm nguyên thoả mãn (*) là: x = -2 , x = -1 ; x = 0 ; x = 1 IV.Củng cố:(5') -Nhắc lại một lần nữa các kiến thức đã học -Hướng dẫn học sinh làm bài tập 12/SGK V.Dặn dò:(2') -Ôn tập lại các kiến thức của chương -Tiết sau kiểm tra một tiết VI.Bổ sung và rút kinh nghiệm. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×