Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

Đề 2 ôn tập toán, tiếng Việt 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.76 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ƠN TẬP TỐN, TIẾNG VIỆT 4 - ĐỀ 2</b>
<b>Bài 1. Trong các số 1476; 23490; 3258; 43005; 2477; 39374.</b>
a/ Các số chia hết cho 2:


b/ Các số chia hết cho 5:
c/ Các số chia hết cho 2 và 5:
d/ Các số chia hết cho 3:
e/ Các số chia hết 9:


g/ Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9:
h/ Các số chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9


<b>Bài 2: Tính nhanh</b>


a) 456 x 36 + 456 x 61 + 4 x 456 + 456


c) (16 x 6+ 16 x3 + 16) – 12 x 65 – 12 x 3 – 2 x12
d) 213 x 37 + 213 x 39 + 23 x 213 + 213


e) 9 + 9 x 3 + 18 : 2 x 6


g) 2007 x 16 – 2007 x 14 – 2007 x 2 + 2007


<b>Bài 3: Thùng thứ nhất 75 lít dầu, thùng thứ hai có 78 lít dầu. Thùng thứ ba có </b>
nhiều hơn trung bình cộng số dầu của cả ba thùng là 3 lít dầu. Hỏi thùng thứ ba
có bao nhiêu lít dầu?


<b>Bài 4: Một đội xe chở hàng, 2 xe đầu mỗi xe chở được 35 tạ hàng, 3 xe sau mỗi </b>
xe chở được 45 tạ hàng. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu tạ hàng?
<b>Bài 5: Trung bình cộng của 2 số là 46. Nếu viết thêm chữ số 4 vào bên phải số </b>
thứ nhất thì được số thứ hai. Tìm hai số đó.



<b>Bài 6. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật có chiều dài 18m và chiều rộng </b>
bằng 1/3 chiều dài.


<b>Bài 7. Tính chu vi hình chữ nhật có diện tích 36cm</b>2<sub> và chiều rộng 6cm.</sub>


<b>Bài 8. Tính chu vi hình chữ nhật có diện tích 64cm</b>2<sub> và chiều dài 16cm.</sub>


<b>Bài 9. Tính chu vi và diện tích hình vng có cạnh dài 24m.</b>


<b>Bài 10: Điền l/n vào chỗ chấm và tìm từ ghép, từ láy có trong đoạn văn dưới </b>
đây:


Cây….a ra hoa, thứ hoa đặt biệt mang màu xanh của….á…on
Hoa….ẫn trong….á cành, thả vào vườn hương thơm dịu ngọt ấm cúng.
Cây…a mảnh dẻ, phóng khống. Lá khơng…ớn, cành chẳng um tùm …ắm,
nhưng tồn thân…ó tốt ra khơng khí mát dịu, êm ả, khiến ta chìm ngợp giữa
một điệu ra thấp thoáng mơ hồ.


<b>Bài 11: Xác định CN, VN của các câu sau:</b>


a) Tôi rảo bước và truyền đơn cứ từ từ rơi xuống.


b) Chiều chiều, trên triền đê, đám trẻ mục đồng chúng tơi thả diều.
c) Tiếng cười nói // ồn ã.


d) Hoa lá, quả chín, những vạt nấm ẩm ướt và con suối chảy thầm dưới chân đua
nhau toả mùi thơm.


</div>


<!--links-->

×