Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

2020)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.43 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KẾ HOẠCH HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC TẠI NHÀ</b>
<b>Tuần 29</b>


<b>Mơn Hóa học - Lớp 8: </b>


<b>Câu 1: Cân bằng phương trình phản ứng hóa học sau :</b>


<i>A. PbO + H2 </i> <i><sub> Pb + H2O</sub></i>


<i>B. Fe3O4 + H2 </i>  <i><sub> Fe + H2O</sub></i>


<i>C. H2SO4 + Al </i> <i><sub> Al2(SO4)3 + H2</sub></i>


<i>D. HCl + Fe </i>  <i><sub> FeCl2 + H2</sub></i>


<b>Câu 2: Hồ thành sơ đị phản ứng hóa học sau đây:</b>


Fe  (1) <sub>Fe</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub>  (2) <sub>Fe</sub> (3) <sub> FeCl</sub><sub>2 </sub>  (4) <sub> FeCl</sub><sub>3</sub>


<b>Câu 3: Dẫn V lít khí hiđro (đktc) đi qua 16 gam bột CuO nung nóng, sau phản ứng</b>
<i>hồn tồn thu được m (gam) chất rắn màu gạch và hỗn hợp khí A.</i>


<i>a. Viết phương trình phản ứng? Tính m ?</i>


<i>b. Nếu dùng lượng khí A trên cho tác dụng vớii khí oxi thì hết 1,12 (l) khí oxi ở điều</i>
<i>kiện tiêu chuẩn. Tính V ?</i>


<b>Câu 4 : Cho 19,5 gam kẽm vào dung dịch axit clohidric có chứa 18,25 gam axit</b>
a) Viết phương trình hóa học phản ứng xảy ra ?


b) Khi phản ứng kết thúc, chất nào cịn thừa?



c) Tính thể tích chất khí sinh ra sau phản ứng (ở đktc) ?
<b>Câu 5 : </b>Cho 3,5 gam Zn t¸c dơng với dung dịch HCl d.


a. Viết phơng trình phản ứng hoá học xảy ra.


b. Tớnh th tớch khớ H2 thu đợc (ở đktc) sau phản ứng.
c. Tính khối lợng muối ZnCl2 thu đợc sau phản ứng.


Cõu 6 : : Cho kẽm tác dụng với một lợng vừa đủ dung dịch axit clohiđric. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu đợc 2,72 g chất rắn khan.


a) Tính số gam kẽm tham gia phản ứng?
b) Tính thể tích khí hiđro thu đợc? (đo ở đktc)


c) Lợng khí hiđro thu đợc đem trộn với khí metan (khơng xảy ra phản ứng) tạo
thành hỗn hợp khí. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp khí đó thì thấy có 0,54 gam nớc tạo
thành. Tính thể tích khí metan đã dùng? (đo ở đktc)


<b>Câu 7: Dùng khí hiđro để khử hồn tồn 16 gam đồng(II) oxit</b>
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng ?


b) Tính thể tích khí hiđro cần dùng cho phản ứng (ở đktc)?
c) Tính số gam đồng tạo thành sau phản ứng?


<b>Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 19,6 gam sắt vào dung dịch axit sunfuric H</b>2SO4 loãng thu


được muối sắt (II) sunfat FeSO4 và khí hiđrơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b, Tính khối lượng FeSO4 thu được?



c, Cho tồn bộ lượng khí hiđrơ nói trên khử đồng oxit CuO ở nhiệt độ thích
hợp.


Tính khối lượng đồng thu được?


<b>Câu 9: Cho 19,5 gam Kẽm vào bình chứa dung dịch axit clohidric.</b>
a. Viết phương trình hóa học của phản ứng.


b. Tính khối lượng các sản phẩm tạo thành?


c. Nếu dùng toàn bộ lượng chất khí tồn vừa sinh ra ở phản ứng trên để khử 128
gam sắt (III) oxit thì sau phản ứng chất nào còn dư và dư bao nhiêu gam?


<b>Câu 10: ): Cho 33,6 gam Sắt vào bình chứa dung dịch axit clohđric.</b>
a. Viết phương trình hóa học của phản ứng.


b. Tính khối lượng các sản phẩm tạo thành?


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×