Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Giáo án lớp 4 - Tuần 3 môn Toán triệu và lớp triệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.86 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KẾ HOẠCH BÀI HỌC MÔN : TOÁN. Tuần 3 Tiết 11. Bài học :. TRIỆU V À LỚ P TRI ỆU. I. MỤC TIÊU: Đọc, viết được một số số đến lớp triệu.- Học sinh được củng cố về hàng và lớp.. BTCL Bài 1, bài 2, bài 3 II. CHUẨN BỊ Giáo viên: SGK , bảng phụ có kẻ mẫu ( 14/SGK) * Học sinh: SGK. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Tiến trình Phương pháp dạy học dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ Triệu và lớp triệu 1- Cho số: 843 506Hãy đọc số và cho biết từng chữ - 2 HS giải bảng. số thuộc hàng nào, lớp nào? 2. Viết số “ Năm trăm mười sáu triệu “ và cho biết có bao nhiêu chữ số 0. Nêu các chữ số thuộc lớp triệu? 2.Bài mới Triệu và lớp triệu ( tt ) Giới thiệu -GV nêu mục tiêu bài học. Hoạt động 1 1. Hướng dẫn HS đọc và viết số: - HS theo dõi mẫu cả lớp - GV treo bảng phụ(SGK) SGK.* Cả lớp nhận xét. - GV viết số : 342 157 413 * Hãy đọc số. - GV hướng dẫn thêm : * Nêu từng chữ số thuộc hàng nào , lớp nào. HS nêu thì GV gạch dưới các lớp cho HS dễ hình dung. - HS đọc lại. 342 157 413 - GV nêu cách đọc số: * Đọc từ trái sang phải. - Nêu cách đọc số * Tại mỗi lớp đọc các chữ số kèm tên lớp - GV đọc : Ba trăm bốn mươi hai triệu một trăm năm mươi bảy nghìn bốn trăm mười ba.. 3.Luyện tập Bài 1(15/SGK) -HS theo dõi mẫu Hoạt động 2 -GV hướng dẫn HS hiểu mẫu ở SGK và làm hàng - HS làm bài vào cá nhân đầu bảng và đọc to trước lớp. * Nêu rõ từng chữ số ở từng hàng và lớp . * Viết số vào bảng con và đọc.. - Cả lớp thống nhất. Hoạt động 3 Bài 2(15/SGK) HS đọc đề và nêu yêu cả lớp - GV tổ chức cho HS hai nhóm đố nhau. cầu đề. - Em nhóm trưởng ghi số lên bảng ( Số bất kỳ ở Hai em nhóm trưởng trong BT 2). Gọi 1 em bất kỳ ở nhóm bạn đọc to số đứng trên bảng lớp. đó trước lớp.- Nhóm trưởng nhóm kia đố như thế và HS cả lớp đều làm cứ luân phiên nhau cho đến hết BT 2. vào bảng con. *Trọng tâm: Rèn cho tất cả HS đều biết đọc số HS làm vở 2 số cuối Hoạt động 4 Bài 3(15/SGK HS cả lớp đều làm cả lớp - GV tổ chức tương tự như BT 2. vào bảng con. - Trọng tâm : Rèn cho tất cả HS đều viết được số _HS cả lớp làm vở Hoạt động 4 Bài 4 (15/SGK)- GV hướng dẫn HS đọc hàng đầu - HSG nhìn vào SGK cá nhân tiên.* Số trường tiểu học, THCS, THPT là bao nêu y/c nhiêu? - 14 316, 9 873 , GV cho HS về nhà làm BT 4 2 140 trường. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 4. Dặn dò. - Xem lại bài đọc số , viết số đến lớp triệu. * Nêu cách đọc số và BT2/15 * Xem BT 3/15.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KẾ HOẠCH BÀI HỌC MÔN : TOÁN. Tuần 3 Tiết 12. Bài học :. LUYỆN TẬP. I. MỤC TIÊU: Đọc, viết được các số đến lớp triệu. - Bước đầu nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số. . BTCL : Bài 1, bài 2, bài 3 (a, b, c), bài 4 (a, b) II. CHUẨN BỊ Giáo viên: SGK , bảng phụ có kẻ mẫu ( 16/SGK) .Học sinh:SGK.,Bảng con III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Phương pháp dạy học Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ Triêu và lớp triệu (tt) 1- Đọc các số:27 306 200, 123 400 010. - 2 HS giải bảng. 2. Viết số : L V/n * Năm chục triệu không nghìn ba trăm hai mươi bốn. * Ba trăm mười sáu triệu bốn trăm linh năm nghìn không trăm tám mươi. 2.Bài mới Luyên tập Giới thiệu -GV nêu mục tiêu bài học. Hoạt động 1 1. Ôn tập: cả lớp - Nêu các hàng theo thứ tự từ nhỏ đến lớn. HS NÊU - Nêu tên các lớp và các hàng trong lớp đó mà em đã học? - Cho ví dụ các số đến hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu. - Vậy các số đến lớp triệu có thể có mấy chữ số ? Hoạt động2 Bài 1 ( 16/SGK ) - HS nhìn bảng và cá nhân - GV treo bảng phụ ( 16/SGK). SGK để theo dõi mẫu - HS tự làm bài và GV cho HS đọc to kết quả bài làm. -Cả lớp thống nhât kết quả và chữa bài. - HS làm vào vở nháp Hoạt động 3 Bài 2(16/SGK) cả lớp . - HS đọc đề và nêu yêu cầu đề. - GV tổ chức cho HS hai nhóm đố nhau. - Hai em nhóm - Em nhóm trưởng ghi số lên bảng ( Số bất kỳ ở trong trưởng đứng trên bảng lớp. BT 2). Gọi 1 em bất kỳ ở nhóm bạn đọc to số đó trước lớp. HS cả lớp đều làm vào bảng con. - Nhóm trưởng nhóm kia đố như thế và cứ luân phiên nhau cho đến hết BT 2. _HS cả lớp làm vaò *Trọng tâm: Rèn cho tất cả HS đều biết đọc vở d òng hai số Hoạt động 4 Bài 3(16/SGK) HS cả lớp đều làm cả lớp - GV cho HS làm vào vở vào vở a,b,c - Trọng tâm : Rèn cho tất cả HS đều viết được số 2 HS làm bảng Hoạt động 4 Bài 4 (16/SGK). - HS đọc SGK cá nhân - GV hướng dẫn HS làm câu c. 1 em giải bảng * Đọc số:715 638.* Chữ số 5 ở hàng nào* Giá trị của HS làm a,b HSG làm hết chữ số 5 là............. 4. Dặn dò Nhận xét tiết học –Dặn Xem bài “ Luyện tập” 17/SGK Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> KẾ HOẠCH BÀI HỌC MÔN : TOÁN. Tuần Tiết. 13. Bài học :. 3. LUYỆN TẬP. A. MỤC TIÊU: Đọc, viết thành thạo số đến lớp triệu. Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số. BTCL Bài 1: (chỉ nêu giá trị chữ số 3 trong mỗi số) , bài 2 (a, b), bài 3 (a), bài 4. B. CHUẨN BỊ:- Giáo viên: SGK.- Học sinh: SGK.Vở , bảng con C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Phương pháp dạy học Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ Luyên tập 1. Đọc số: 9 000 040 ; 30 206 006 - 2 HS giải bảng. 2.Viết số : Bảy trăm triệu hai trăm nghìn không 700 200 010 trăm mười. Nêu giá trị của chữ số bảy trong số vừa viết. 700 000 000 2.Bài mới Luyện tập Giới thiệu -GV nêu mục tiêu bài học. 3.Luyện tập BÀI 1 ( 17/SGK ) HS đọc đề Hoạt động GV cùng cả lớp thực hiện mẫu câu a. HS chơi trò bắn tên Cá nhân Giá trị của chữ số 3 là............ nêu kết quả Hoạt động BÀI 2( 17/SGK ) HS đọc đề và nêu yêu Cá nhân GV cùng cả lớp thực hiện câu a. cầu đề. Hãy nêu các hàng theo thứ tự từ nhỏ đến lớn . HS nêu. Trong số này chữ số nào ở hàng cao nhất ta viết chữ HS giải vở.a.b.1 em số này đầu tiên?Hàng tiếp theo sẽ là hàng nào và giải bảng viết tiếp chữ số ở hàng đó .Cứ thế tiếp tục cho đến Cả lớp thống nhất và hết.Nếu hàng nào thiếu ta thêm vào đó chữ số 0 chữa bài. Hoạt động BÀI 3 a( 17/SGK) HS đọc đề Cả lớp Đọc số liệu trong bảng và phân tích số liệu đó HS làm miệng câu a Yêu cầu HSG trả lời câu b Cả lớp chữa bài. Hoạt động BÀI 4 (17/SGK ) Cá nhân GV cho HS Đọc : Đếm thêm 100 triệu từ 100 triệu HS đếm đến 900 triệu. HS tự giải vào bảng Nếu đếm như thế thì số tiếp theo sẽ đọc thế nào? con và đọc to trước GV giới thiệu: 1 000 triệu gọi là 1 tỉ. lớp Hoạt động BÀI 5 (18/SGK ) Hai dãy lớp là hai đội Trò chơi GV tổ chức dạng trò chơi đố bạn. A và B Mỗi đội dựa vào bài 5 để hỏi đội bạn Đội kia trả lời to trước lớp Trò chơi Ai nhanh Ai đúng 2. Xêp thứ tự các số tự nhiên. Cho các số : 8765, 78 65, 8756,7856. a. Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn . 7856,7865,8756,8765 b. Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé. 8765,8756,7865,7856 HS rút ra nhận xét SGK. 4.Dặn dò -Xem trước bài “ Dãy số tự nhiên”. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> KẾ HOẠCH BÀI HỌC MÔN : TOÁN. Tuần 3 Tiết 14. Bài học :. DÃY SỐ TỰ NHIÊN. A. MỤC TIÊU: Bước đầu nhận biết về số tự nhiên, dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của dãy số tự nhiên. BTCL Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 (a) B. CHUẨN BỊ: Giáo viên: SGK,bảng phụ có vẽ tia số. Học sinh: SGK.vở, bảng con C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Tiến trình Phương pháp dạy học dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ Luyện tập Viết số: - 2 HS giải bảng. a. Mười lăm triệu, tám chục nghìn, ba nghìn,bốn chục và hai đơn vị. b. Hai trăm mười nghìn triệu . c Đọc số 6 000 000 000 theo hai cách 2.Bài mới Dãy số tự nhiên Giới thiệu -GV nêu mục tiêu bài học. Hoạt động 1. Giới thiệu số tự nhiên và dãy số tự nhiên : Cả lớp Hãy nêu một vài số đã học? Các số 3,7 25,46....là Cho ví dụ các số tự nhiên? các số tự nhiên. Cho ví dụ các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ bé 0;1;2;3;4;5;6;7.... đến lớn bắt đầu từ 0? Dãy số này gọi là dãy số tự nhiên.GV hỏi: Thế nào là dãy số tự nhiên .Cho ví dụ về dãy số tự nhiên. Hãy tìm xem dãy số nào là dãy số tự nhiên và giải thích: HS làm B/con a. 0;1;2;3;4;5;6;7; b. 0;1;2;3;4;5;6;7;... b. Dãy số tự nhiên. d. 1;2;3;4;5;6;7 c. 0;2;4;6;8;.... ...GV treo bảng phụ và hướng dẫn như SGK về tia số. 2. Giới thiệu đặc điểm về tia số: Cho số 678 000 000. Hãy thêm 1 vào số trên ta được số nào? . Vậy hãy tìm số tự nhiên lớn nhất? Không có số tự nhiên Hãy tìm số tự nhiên liền trước số1 lớn nh ất. Hãy cho ví dụ về hai số tự nhiên liên tiếp. Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp thì thế nào với Hơn kém nhau 1đ/v nhau. HS nêu đặc điểm về GV chốt ý như SGK. dãy số tự nhiên 3.Luyện tập Hoạt động BÀI 1 (19/SGK) Cả lớp HS tự giải vào bảng con và đọc to trước lớp kết quả HS tự làm bài bài làm của mình? Cả lớp nhận xét và chữa bài. Hoạt động BÀI 2 (19/SGK ) V2b Cá nhân GV hướng dẫn như BT 1 Hoạt động BÀI 3 (19/SGK ) 4;5;6.HS tự giải bài Cá nhân GV cho số 5. Hãy viết số liền trước số5, số liền sau số tập vào vở 5. Ba số 4; 5; 6. Gọi là ba số tự nhiên liên tiếp.. Hoạt động BÀI 4a ( 19/SGK) Cá nhân GV hướng dẫn câu a. HSG tự làm các phần Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Mỗi số trong dãy số trên có đặc điểm gì. Vậy sau số 911 là số nào? Hãy viết vào dãy số đó.i. 4.Dặn dò. Xem bài “Viết số tự nhiên ....... Lop4.com. còn lại. Cả lớp thống nhất và chữa bài.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> KẾ HOẠCH BÀI HỌC MÔN : TOÁN. Tuần 3 Tiết 15 Bài học : VIẾT SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN A. MỤC TIÊU: - Biết sử dụng mười chữ số để viết số trong hệ thập phân. - Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số. BTCL : Bài 1, bài 2, bài 3: Viết giá trị chữ số 5 của hai số. B. CHUẨN BỊ:- Giáo viên: SGK,- Học sinh: SGK. C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Phương pháp dạy học Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy 1.Bài cũ Dãy số tự nhiên 1.Thế nào là dãy số tự nhiên? Nêu đặc điểm của dãy số tự nhiên? 2.Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. 18;21;24 ; 27;...;...;...;...;...;... b. 12;14;16 ; 18 ; 20;...;...;...;...;...;... 2.Bài mới Viết số tự nhiên trong hệ thập phân Giới thiệu -GV nêu mục tiêu bài học. Hoạt động 1. Hướng dẫn HS nhận biết đặc điểm của hệ T Phân Cả lớp Hãy viết số: Ba trăm mười tám nghin hai trăm ba mươi +Ở mỗi hàng ta viết được bao nhiêu chữ số? Cứ mười đơn vị ở một hàng hợp thành một đơn vị ở hàng trên tiếp liền nó. Vậy 10 đơn vị = 1 chục 10 chục=..... trăm 10 trăm =.....nghìn - GV nêu vấn đề: Với mười chữ số: 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9 . Mỗi em hãy viết một số tự nhiên mà em thích. GV gọi một số em đọc số đã viết. Vậy Mỗi em có thể viết rất nhiều số tự nhiên từ mười chữ số trên. - GV gọi một em hãy viết một số? Hãy nêu giá trị của mỗi chữ số trong số trên? GV nêu thêm VD: -Chữ số 0 trong số 50 167 cho biết : Chữ số hàng nghìn là 0. -Chữ số 0 trong số 2 037 cho biết điều gì? Vậy giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào điều gì? GV nêu kết luận như SGK. 3.Luyện tập Hoạt động BÀI 1 (22/SGK) Cá nhân Cả lớp nhận xét và chữa bài. Hoạt động BÀI 2 (22/SGK ) Cá nhân . Goị 1 em giải bảng.Cả lớp nhận xét và chữa bài. Hoạt động BÀI 3 (22/SGK ) Cá nhân HS đọc đề và nêu yêu cầu của đề. HS tự giải vở. 1 em giải bảng. Cả lớp nhận xét và chữa bài. 4.Dặn dò Xem bài “ Luyện tập ...... Lop4.com. Hoạt động của trò 1HS trả lời 2 HS giải bảng.. HS viết B/c 318 230 Một chữ số. HS nêu 1 trăm. 1 nghìn. HS viết số tuỳ ý trên bảng con. Đọc số bất kì. Chữ số hàng trăm là 0.. HS tự giải vở. 1 em giải bảng. HS tự giải. Bài b về nhà HS giải Bài b về nhà.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

×