Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

Bài giảng Các nước Tây Âu-Sử 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.77 MB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

TÂY ÂU


ĐÔNG ÂU


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bµi 10</b>



<b>CÁC NƯỚC TÂY ÂU</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tên nước</b> <b>Cơng nghiệp</b> <b>Nơng nghiệp</b> <b>Tài chính</b>


<b>Pháp </b> <b>Giảm 38%</b> <b>Giảm 60%</b> <b>Nợ nước </b>
<b>ngoài</b>


<b>Italia </b> <b>Giảm 30%</b> <b>Đảm bảo 1/3 </b>
<b>nhu cầu lương </b>
<b>thực</b>


<b>Nợ nước </b>
<b>ngoài</b>


<b>Anh </b> <b>Giảm</b> <b>Giảm</b> <b>Nợ nước </b>


<b>ngoài</b>


<b>(21 tỉ bảng)</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Thảo luận cặp đơi: 4 phút




<i><b>? - Nêu những nét chính về chính sách đối </b></i>


<i><b>nội và đối ngoại của các nước Tây Âu sau </b></i>


<i><b>chiến tranh TG thứ II? </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Hà Lan



Hà Lan

Indonesia (11.1945)

Indonesia (11.1945)



Pháp



Pháp

Đông Dương (9.1945)

Đông Dương (9.1945)



Anh



Anh

Malaysia (9.1945)

Malaysia (9.1945)



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Chính sách</b> <b>Nội dung</b>


<b>Đối nội</b>


- Thu hẹp các quyền tự do dân chủ


- Xóa bỏ các cải cách tiến bộ đã thực hiện trước đây


- Ngăn cản phong trào công nhân và dân chủ


<b>Đối ngoại</b>


- Tiến hành chiến tranh tái xâm lược thuộc địa



- Tham gia khối quân sự NATO chống lại Liên Xô và các
nước XHCN Đông Âu


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>CỘNG </b>
<b>ĐỒNG THAN </b>
<b> THÉP CHÂU </b>
<b>ÂU</b>
<b>(4/1951)</b>
<b>CỘNG </b>
<b>ĐỒNG NĂNG </b>
<b>LƯỢNG </b>
<b>NGUYÊN TỬ </b>
<b>CHÂU ÂU</b>
<b>(3/1957)</b>
<b>CỘNG </b>
<b>ĐỒNG KINH </b>
<b>TẾ CHÂU </b>
<b>ÂU</b>
<b> (EEC – </b>
<b>3/1957)</b>
<b>CỘNG </b>
<b>ĐỒNG </b>
<b>CHÂU </b>
<b>ÂU</b>
<b></b>
<b>(EC-7/1967)</b>
<b>LIÊN </b>
<b>MINH </b>
<b>CHÂU ÂU</b>


<b></b>
<b>(EU-12/1991)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Bài tập</b>

<b>củng cố</b>



<b> Câu 1: Số lượng các nước thành viên EU khi mới thành lập :</b>


<b> A. 6 nước B. 9 nước </b>
<b> </b> <b> C. 10 nước D. 12 nước </b>


<b> Câu 2: Số lượng các nước thành viên EU tính đến 7/2013:</b>


<b> A. 26 nước B. 27 nước </b>
<b> C. 28 nước </b> <b> D. 29 nước </b>


<b>- </b>


<b>Câu 3: EU hiện là một trong những bạn hàng, đối tác đầu tư và </b>
<b>nhà tài trợ …………. của Việt Nam và Việt Nam là đối tác </b>
<b>thương mại lớn thứ ……. của EU trong ASEAN.</b>


<b>Câu 4: Ngày nay, liên minh châu Âu được đánh giá là: </b>
<b>A. Một liên minh quân sự lớn nhất thế giới.</b>


<b> B. Một liên minh kinh tế - quân sự lớn nhất châu Âu.</b>
<b> C. Một liên minh chính trị - an ninh lớn nhất châu Âu.</b>
<b> D. Một liên minh kinh tế - chính trị lớn nhất thế giới. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>5. Các thành viên đầu tiên của EU bao gồm?</b></i>


A. Anh, Pháp, Đức, Hà Lan, Bỉ, Tây Ban Nha




B. Pháp, Đức, I-ta-li-a, Bỉ, Hà Lan, Lúc-xăm-bua


C. Anh, Pháp, Đức, Bỉ, I-ta-li-a, Hà Lan



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>6. Điền vào bảng sau những mốc thời gian thành lập các tổ chức </b>
<b>liên kết ở Tây Âu cho phù hợp</b>


<b>Thời gian</b>
<b>(Năm)</b>


<b>Sự kiện</b>


<b>Thành lập Cộng đồng gang thép châu Âu</b>


<b>Thành lập “Cộng đồng năng lượng nguyên tử châu Âu” và </b>
<b>“Cộng đồng kinh tế châu Âu”</b>


<b>“Cộng đồng gang thép châu Âu”, “Cộng đồng năng lượng </b>
<b>nguyên tử châu Âu” và “Cộng đồng kinh tế châu Âu” sáp </b>
<b>nhập thành “Cộng đồng châu Âu”(EC)</b>


<b>Cộng đồng châu Âu đổi tên thành Liên minh châu Âu (EU)</b>


<b>4/1951</b>
<b> 3/1957</b>


<b>7/1967</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>1</b>




<b>1/Các nước Tây Âu nhận viện trợ của …. </b>

<b>1. Mĩ</b>



<b>2</b>



<b>2/ </b>

<b>Các nước Tây Âu tìm cách thu hẹp…. 2. Quyền tự do</b>



<b>dân chủ </b>



<b>6</b>



<b>6/ Liên minh châu Âu được viết tắt là….</b>

<b><sub>6. EU</sub></b>



<b>3/ Cộng đồng than thép châu Âu ra đời…</b>



<b>3</b>



<b>3. 04/1951</b>



<b>4</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>- Học bài cũ – Học kĩ nội dung sự liên kết khu </b>


<b>vực Tây Âu.</b>



<b>- Chuẩn bị bài mới:Bài 11</b>



<b>+ Hội nghị I-an-ta đã có những quyết định quan </b>


<b>trọng nào?</b>



<b>+ Liên hợp quốc thành lập năm nào? Nhiệm vụ </b>


<b>chính của Liên hợp quốc?</b>




<b>+ Quan hệ quốc tế từ sau Chiến tranh thế giới </b>


<b>thứ hai đến nay được chia làm mấy giai đoạn, </b>


<b>nội dung của mỗi giai đoạn là gì?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Bài tập nâng cao



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Bài tập nõng cao



So sánh điểm giống và khác nhau

gia

EU vµ ASEAN



Gièng nhau : - Đều lµ tỉ chøc kinh tÕ , chÝnh trÞ cđa khu vùc


- Xu h íng më réng sè l ợng thành viên, mở rộng hợp tác quốc tế ư


- Hợp tác, giúp đỡ cùng phát triển


Khác nhau : - Tên gọi, vị trí địa lí


- EU nhiều thành viên hơn ASEAN


</div>

<!--links-->

×