Tải bản đầy đủ (.pptx) (36 trang)

tài liệu xstk 022019 nguyenvantien0405

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.87 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chương 4</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Yêu cầu


• <sub>Phân phối xác suất đồng thời</sub>


• <sub>Phân phối lề (tính từ ppxs đồng thời)</sub>
• <sub>Phân phối xác suất điều kiện</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Khái niệm



• <sub>Là bộ có thứ tự (X,Y) với X, Y là các biến ngẫu </sub>
nhiên.


• <sub>Nếu X và Y rời rạc ta có bnn hai chiều rời rạc</sub>
• <sub>Nếu X và Y liên tục ta có bnn hai chiều liên tục</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ví dụ 1



• <sub>Một nhà máy sản xuất một loại sản phẩm. Nếu </sub>
kích thước sản phẩm đo bằng chiều rộng X và
chiều dài Y thì ta có bnn hai chiều (X, Y).


• <sub>Nếu xét thêm cả chiều cao Z thì ta có bnn 3 chiều </sub>
(vec tơ ngẫu nhiên 3 chiều) (X,Y,Z)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Hàm khối xác suất đồng thời


• <b><sub>Joint probability mass function (p.m.f.)</sub></b>


• <sub>Cho X, Y là hai biến ngẫu nhiên rời rạc. Gọi S là tập </sub>
hợp giá trị của X và Y.



• <sub>Ký hiệu: p</sub><sub>X,Y</sub><sub>(x,y)</sub>




, , ,


<i>X Y</i>


<i>p</i> <i>x y</i> <i>P X</i> <i>x Y</i> <i>y</i>



 




 


,
,
,
,
,


) 0 , 1


) , 1


) , , ,


 


  
<i>X Y</i>
<i>X Y</i>
<i>X Y</i>


<i>x y S</i>


<i>x y A</i>


<i>i</i> <i>p</i> <i>x y</i>


<i>ii</i> <i>p</i> <i>x y</i>


<i>iii P X Y</i> <i>A</i> <i>p</i> <i>x y</i> <i>A</i> <i>S</i>


SS



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bảng ppxs đồng thời của (X,Y)



<i>y</i>

<i><sub>1</sub></i>

<i>y</i>

<i><sub>2</sub></i>

<i><sub>…</sub></i>

<i>y</i>

<i><sub>j</sub></i>

<i><sub>…</sub></i>

<i>y</i>

<i><sub>m</sub></i>

<i><sub>∑</sub></i>



<i>x</i>

<i><sub>1</sub></i>

<i>p</i>

<i><sub>11</sub></i>

<i>p</i>

<i><sub>12</sub></i>

<i><sub>…</sub></i>

<i>p</i>

<i><sub>1j</sub></i>

<i><sub>…</sub></i>

<i>p</i>

<i><sub>1m</sub></i>

<i>p</i>

<i><sub>1●</sub></i>


<i>x</i>

<i><sub>2</sub></i>

<i>p</i>

<i><sub>21</sub></i>

<i>p</i>

<i><sub>22</sub></i>

<i><sub>…</sub></i>

<i>p</i>

<i><sub>2j</sub></i>

<i><sub>…</sub></i>

<i>p</i>

<i><sub>2m</sub></i>

<i>p</i>

<i><sub>2●</sub></i>


<i>…</i>

<i>…</i>

<i>…</i>

<i>…</i>

<i>…</i>

<i>…</i>

<i>…</i>

<i>…</i>



<i>x</i>

<i><sub>i</sub></i>

<i>p</i>

<i><sub>i1</sub></i>

<i>p</i>

<i><sub>i2</sub></i>

<i><sub>…</sub></i>

<i>p</i>

<i><sub>ij</sub></i>

<i><sub>…</sub></i>

<i>p</i>

<i><sub>im</sub></i>

<i>p</i>

<i><sub>i●</sub></i>


<i>…</i>

<i>…</i>

<i>…</i>

<i>…</i>

<i>…</i>

<i>…</i>

<i>…</i>

<i>…</i>




<i>x</i>

<i><sub>n</sub></i>

<i>p</i>

<i><sub>n1</sub></i>

<i>p</i>

<i><sub>n2</sub></i>

<i><sub>…</sub></i>

<i>p</i>

<i><sub>nj</sub></i>

<i><sub>…</sub></i>

<i>p</i>

<i><sub>nm</sub></i>

<i>p</i>

<i><sub>n●</sub></i>


<i>∑</i>

<i>p</i>

<i><sub>●1</sub></i>

<i>p</i>

<i><sub>●2</sub></i>

<i><sub>…</sub></i>

<i>p</i>

<i><sub>●j</sub></i>

<i><sub>…</sub></i>

<i>p</i>

<i><sub>●m</sub></i>

<i><sub>1</sub></i>



<i>Y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bảng ppxs đồng thời của (X,Y)


• <sub>Trong đó:</sub>



,
1 1
1 1

)

,

,


)

1


)

;



<i>ij</i> <i>X Y</i> <i>i</i> <i>j</i> <i>i</i> <i>j</i>


<i>n</i> <i>m</i>


<i>ij</i>
<i>i</i> <i>j</i>


<i>m</i> <i>n</i>


<i>i</i> <i>ij</i> <i>j</i> <i>ij</i>


<i>j</i> <i>i</i>



<i>i p</i>

<i>p</i>

<i>x y</i>

<i>P X</i>

<i>x Y</i>

<i>y</i>


<i>ii</i>

<i>p</i>



<i>iii p</i>

<i>p</i>

<i>p</i>

<i>p</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Phân phối lề



• <sub>Marginal Probability Mass Function</sub>
• <sub>Phân phối lề của X:</sub>


• <sub>Phân phối lề của Y:</sub>


 

,

,

,  1


<i>X</i> <i>X Y</i>


<i>y</i>


<i>p</i> <i>x</i> <i>p</i> <i>x y</i> <i>P X</i> <i>x</i> <i>x S</i>


 

,

,

,  2


<i>Y</i> <i>X Y</i>


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Sự độc lập



Hai biến ngẫu nhiên X, Y gọi là độc lập nếu:



• <sub>Dấu hiệu:</sub>


• <sub>Hai hàng bất kỳ tỷ lệ.</sub>
• <sub>Hai cột bất kỳ tỷ lệ.</sub>


 , 

,   1,  2


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Ví dụ 2



Cho hàm khối xác suất đồng thời như sau:


Trong đó:


a) Lập bảng phân phối xác suất đồng thời.
b) Hai biến ngẫu nhiên X, Y có độc lập?




2
, ,


13




<i>X Y</i>


<i>xy</i>



<i>p</i> <i>x y</i>


 

 



1,1 , 1, 2 , 2, 2





</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Ví dụ 3



<b>129</b> <b>130</b> <b>131</b>


15 0,12 0,42 0,06
16 0,08 0,28 0,04


X: chiều dài (mm)
Y:


chiều
rộng
(mm)


• <sub>Tìm xác suất một chiếc CD có chiều dài 130mm biết </sub>
chiều rộng là 15mm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Ppxs có điều kiện



• <sub>Giả sử bnn 2 chiều (X,Y) có hàm khối xác suất đồng </sub>
thời và các hàm khối xác suất thành phần:



• <sub>PPXS điều kiện của X khi cho Y=y là:</sub>


• <sub>PPXS điều kiện của Y khi cho X=x là:</sub>


 

 



,

,

;

;



<i>X Y</i> <i>X</i> <i>Y</i>


<i>p</i>

<i>x y</i>

<i>p</i>

<i>x</i>

<i>p y</i>




 



, ,


| <i>X Y</i>


<i>X</i>


<i>Y</i>


<i>p</i> <i>x y</i>
<i>p</i> <i>x y</i>


<i>p y</i>






 



, ,


|  <i>X Y</i>


<i>Y</i>


<i>X</i>


<i>p</i> <i>x y</i>
<i>p y x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Kỳ vọng có điều kiện (hồi quy)



• <sub>Kỳ vọng của X với điều kiện Y=y (còn gọi là hồi quy </sub>
của X theo Y khi Y=y)


• <sub>Kỳ vọng của Y với điều kiện X=x (còn gọi là hồi quy </sub>
của Y theo X khi X=x)


|

.

<i>Y x</i>|

 

<i>Y x</i>|


<i>y</i>


<i>E Y X</i>

<i>x</i>

<i>y p</i>

<i>y</i>



|

.

<i>X y</i>|

 

<i>X y</i>|



<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Phương sai có điều kiện


• <sub>Phương sai của X với điều kiện Y=y</sub>


• <sub>Tương tự cho Y.</sub>


 


 


2
|
2
2 2
|
| .
| .

 
  
   



<i>X y</i>
<i>X y</i>
<i>x</i>


<i>X y</i> <i>X y</i> <i>X y</i>


<i>y</i>



<i>V X Y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>p</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Ví dụ 4



<b>129</b> <b>130</b> <b>131</b>


15 0,12 0,42 0,06
16 0,08 0,28 0,04


X: chiều dài (mm)
Y:


chiều
rộng
(mm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Ví dụ 5



• <sub>Chọn ngẫu nhiên 2 cục pin, khơng hồn lại, từ 12 </sub>
cục pin, trong đó bao gồm 3 cục mới, 4 cục đã sử
dụng và 5 cục bị hỏng.


• <sub>Gọi X là số pin mới được chọn.</sub>


• <sub>Gọi Y là số pin đã sử dụng được chọn.</sub>
• <sub>Lập bảng ppxs đồng thời của (X,Y)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Ví dụ 6



• <sub>Cho biến ngẫu nhiên (X,Y) có bảng phân phối xác </sub>


suất:


• <sub>Tìm luật ppxs của các biến X và Y.</sub>


1

2

3



1

0,10

0,25

0,10



2

0,15

0,05

0,35



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Ví dụ 7



• <sub>Phân phối xác suất đồng thời của biến ngẫu nhiên </sub>
(X,Y) cho bởi bảng sau:


• <sub>Tính P(X=6) và P(X ≥ 7, Y ≥2)</sub>


• <sub>Lập bảng ppxs thành phần và tính E(X), E(Y).</sub>


1

2

3



6

0,10

0,05

0,15



7

0,05

0,15

0,10



8

0,10

0,20

0,10



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Ví dụ 8



• <sub>Phân phối xác suất đồng thời của biến ngẫu nhiên </sub>


(X,Y) cho bởi bảng sau:


• <sub>Lập bảng ppxs của X với đk Y=2. Tính E(X|Y=2)?</sub>
• <sub>Lập bảng ppxs của Y với đk X=8. Tính E(Y|X=8)?</sub>


1

2

3



6

0,10

0,05

0,15



7

0,05

0,15

0,10



8

0,10

0,20

0,10



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Ví dụ 9



• <sub>Chi phí quảng cáo X (triệu đồng) và doanh thu Y </sub>
(triệu đồng) của một công ty có bảng ppxs đồng
thời như sau:


500



(400-600)

(600-800)

700

(800-1000)

900



30

0,10

0,05

0



50

0,15

0,20

0,05



80

0,05

0,05

0,35



<i>X</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Ví dụ 9



• <sub>Nếu doanh thu quảng cáo là 700 triệu đồng thì chi </sub>
phí quảng cáo trung bình là bao nhiêu?


A. 60,5

B. 48,3333



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Ví dụ 10



• <sub>Lãi suất cổ phiếu tính trên 100 USD khi đầu tư vào hai </sub>
ngân hàng A và B trong 1 năm tương ứng X, Y )(đơn vị %)
có ppxs đồng thời như sau:


• <sub>A) Lập bảng phân phối biên của X, Y. Tính lãi trung bình của </sub>
từng ngân hàng.


-2 5 10


- 1 0,10 0,05 0
4 0,15 0,20 0,05
8 0,05 0,05 0,35


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Ví dụ 10



• <sub>B) Khi Y=5% tính lãi cổ phần trung bình của X?</sub>
• <sub>C) X và Y có độc lập nhau khơng</sub>


• <sub>D) Lập bảng ppxs của T=X+Y. Tìm E(T), V(T)</sub>



-2 5 10


- 1 0,10 0,05 0
4 0,15 0,20 0,05
8 0,05 0,05 0,35


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Kỳ vọng của hàm theo X,Y



• <sub>Cho X,Y có phân phối đã biết. Đặt Z=h(X,Y) là biến </sub>
mới.


• <sub>Ta có:</sub>




,

<i><sub>i</sub></i>

,

<i><sub>j</sub></i>

 

<i><sub>i</sub></i>

,

<i><sub>j</sub></i>



<i>i</i> <i>j</i>


<i>E h X Y</i>

 

<i>h x y P X</i>

<i>x Y</i>

<i>y</i>





,

,

<i>X Y</i>,

,



<i>x</i> <i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Ví dụ 11



• <sub>Cho bnn rời rạc X, Y có phân phối xác suất đồng </sub>


thời như sau:


• <sub>Tìm kỳ vọng của h(X,Y)=X.Y</sub>2


1

2

3



4

0,10

0,15

0,1



5

0,25

0,20

0,2



<i>X</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Ví dụ 12



• <sub>Cho Z=X+Y và bảng ppxs đồng thời sau:</sub>


(X,Y)

(0;0)

(0;1) (0;2) (1;0) (1;1) (1;2)



p

<sub>ij</sub>

0,1

0,2

0,3 0,05 0,15

0,2



 

 







0 0 .0,1

0 1 .0, 2



0 2 .0,3

1 0 .0,05

1 1 .0,15




1 2 .0, 2 1,75



<i>E Z</i>

<i>E X Y</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Hiệp phương sai (Covariance)



• <sub>Hiệp phương sai của hai biến ngẫu nhiên X và Y, ký </sub>
hiệu cov(X,Y), là kỳ vọng tốn của tích các sai lệch
của các bnn đó và kỳ vọng tốn của chúng.


 



cov

<i>X Y</i>

,

<i>E X</i>

<i><sub>X</sub></i>

<i>Y</i>

<i><sub>Y</sub></i>

<i><sub>XY</sub></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Tính chất Covariance 1



 






1) cov

,

cov

,



2) cov

,



3) cov

',

cov

,

cov

',




4) cov

,

cov

,



5) cov

,

cov

,



<i>X Y</i>

<i>Y X</i>



<i>X X</i>

<i>V X</i>



<i>X</i>

<i>X Y</i>

<i>X Y</i>

<i>X Y</i>



<i>kX Y</i>

<i>k</i>

<i>X Y</i>



<i>aX c bY d</i>

<i>ab</i>

<i>X Y</i>










</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Ví dụ 13





-2 5 10


- 1 0,10 0,05 0
4 0,15 0,20 0,05


8 0,05 0,05 0,35


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Tính chất Covariance 2



 

 


 

 


   


2
2
2


6)

cov

,

0,



7)

2cov

,



8)


9) co


2

co


v


,


,


v


.



Nếu X và Y độc lập thì



ngược lại không chắc đúng.



<i>X Y</i>




<i>V X Y</i>

<i>V X</i>



<i>V aX bY</i>

<i>a V X</i>

<i>b V Y</i>

<i>ab</i>

<i>X Y</i>



<i>X Y</i>



<i>V Y</i>

<i>X</i>



<i>V X V Y</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Hệ số tương quan



• <sub>Hệ số tương quan của hai biến ngẫu nhiên X, Y ký </sub>
hiệu Corr(X,Y) và định nghĩa bởi cơng thức:


• <sub>Hệ số tương quan cịn ký hiệu là:</sub>


,

cov

,



 





<i>X</i> <i>Y</i>


<i>or</i>

<i>r</i>

<i>X Y</i>



<i>C</i>

<i>X Y</i>



<i>X Y</i>

,

;

<i>r X Y</i>

,




</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Tính chất



,
,
,
,
,
,


) 1

1



)

0.



)



)

,

0



1


1



với mọi X, Y.


Nếu X và Y độc lập thì



nếu ab>0


nếu ab<0



khi và chỉ khi:


nếu a>0




nếu a<0



<i>X Y</i>


<i>X Y</i>
<i>X Y</i>


<i>aX c bY d</i>


<i>X Y</i>


<i>X Y</i>


<i>i</i>


<i>ii</i>


<i>iii</i>



<i>iv Y</i>

<i>aX b a</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Ý nghĩa



• <sub>Hệ số tương quan đo mức độ </sub> <sub>phụ thuộc tuyến </sub>


tính giữa X và Y.


• <sub>Khi |ρ</sub><sub>X,Y</sub><sub>| càng gần 1 thì mức độ quan hệ tuyến </sub>
tính càng chặt.


• <sub>Khi |ρ</sub><sub>X,Y</sub><sub>| càng gần 0 thì mức độ quan hệ tuyến </sub>
tính càng yếu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Về dấu của Corr(X,Y)



• <sub> />


• Tại sao ρX,Y có thể đo mức độ tương quan tuyến tính?


• <sub>Tại sao ρ</sub><sub>X,Y </sub><sub>càng gần 1; -1 thì mức độ quan hệ tuyến tính càng </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Ví dụ 14


Cho bảng ppxs đồng thời:


a) Tìm hệ Corr(X,Y)


</div>

<!--links-->
Tài liệu quản trị web
  • 300
  • 798
  • 13
  • ×