Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề khảo sát chất lượng tháng 11 - Môn TV lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.64 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường TH Phạm Cơng Bình</b>
<b>GV:Kim Thị Thảo </b>


<b>KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 11</b>


<b>Môn: Tiếng việt</b>
<b>Lớp 4</b>


<b>Nămhọc: 2018-2019</b>
<b>(Thời gian làm bài 40 phút)</b>


<b>I.</b> <b>Phầntrắcnghiệm: khoanhvàochữcáiđứngtrướccâutrảlờiđúng.</b>
Câu 1, Thànhngữ, tụcngữnàokhơngnóivề ý chí, nghịlựccủa con người?


A. Cóchíthìnên. C. Thươngngườinhưthểthươngthan.
B. Thấtbạilàmẹthànhcông. D. Chớthấysóngcảmàrãtaychèo.
Câu 2, Cho câu “Hơm qua, bạn An….. điHàNội”.


Từđiềnvàochỗtrốngtrongcâutrênlà:


A. đã B. đang C. sẽ D. sắp.


Câu3, Tênriêngnướcngồinàoviếtsai?


A. Tơ – mát Ê- đi – xơn C. An- đrây- ca
B. Lép – Tôn – xtôi D. An – đéc – xen
Câu4, Từnàokhácvớicáctừcònlại?


A. Tựtrọng B. Tựái C. Tự tin D. Tựhào
Câu5, Trongcâu: “Ơngbốdắt con đếngặpthầygiáođểxinhọc ”cócácdanhtừlà:



A. Ơngbố, Con C. Ơng, bố, con, thầy.
B. Ông, bố, con D. Ôngbố, con, thầygiáo.
Câu6, Cho câu: Đơimắtơnglãođỏđọcvàgiàngiụanướcmắt.


Câunàycómấytínhtừ.


A. Một B. Hai C. Ba D. Bốn


<b>II.</b> <b>Tựluận.</b>


Câu 1: Đọcđoạnvănsau:


Ơngcụcódángđinhanhnhẹn.Lờinóicủacụđầmấm, điềmđạm, khúctriết, rõràng.
a.Tìmcáctínhtừcótrongđoạnvăntrên.


………
……..


b.Trongcáctínhtừtìmđược, tínhtừnàolàtừláy, tínhtừnàolàtừghép.


Từláy:……….. Từghép :………..


Câu 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Nam làngườibơilộigiỏinhấtlớptơi.Vìthế, cácbạntronglớpgọi Nam
bằngcáitênráicángherấtngộ.


b.Dấungoặcképemvừađiềnđượccótácdụnggì?


………


……..


Câu 3: EmhãyviếtđoạnmởbàigiántiếpchobàivănkểcâuchuyệnBànchânkìdiệu.
………
……..


………
……..


………
……..


………
……..


………
……..


………
……..


………
……..


………
……..


………
……..



………
……..


………
……..


………
……..


………
……..


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

………
……..


………
……..


………
……..


………
……..


………
……..


………
……..



………
……..


………
……..


………
……..


………
……..


………
……..


………
……..


………
……..


………
……..


………
……..


………
……..



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

………
……..


………
……..


………
……..


<b>ĐápánmơnTiếngviệt</b>
I. Trắcnghiệm : (3đ)


Mỗicâulàmđúngđược 0,5điểm.


Câu 1: C Câu 3: B Câu 5: D
Câu 2: A Câu 4: B Câu 6: B
II. Tựluận (7đ)


Câu 1. (2đ)


Mỗiphầnlàmđúngđược 1 đ


a.Cáctínhtừlà: (mỗitừlàmđúngđược 0,2đ)


Nhanhnhẹn, điềmđạm, đầmấm, khúctriết, rõràng.
b.Từláy: nhanhnhẹn, điềmđạm, đầmấm, rõràng.
Từghép :khúctriết.


Câu 2: (2đ) mỗiphầnlàmđúngđược 1đ.



A, Nam làngườibơilộigiỏinhấtlớptơi.Vìthế, cácbạntronglớpgọi Nam
bằngcáitên “ráicá” ngherấtngộ.


B, Dấungoặckép dung đểđánhdấunhữngtừngữđượcdùngvới ý
nghĩađặcbiệt.


Câu 3: - Viếtđúngmởbàigiántiếpđược 1,5 đ
- Lờivăn hay cảmxúctính 1đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

×