Hoá học lớp 12
Hoá học lớp 12
Bµi tËp tr¾c nghiÖm
Bµi tËp tr¾c nghiÖm
cã
cã
c¸ch gi¶i nhanh
c¸ch gi¶i nhanh
rÌn trÝ
rÌn trÝ
th«ng minh cho hs
th«ng minh cho hs
Thông minh là gì ?
Thông minh là gì ?
Thông minh là nhanh nhạy
Thông minh là nhanh nhạy
nhận ra mối quan hệ giữa các sự vật và biết tận
nhận ra mối quan hệ giữa các sự vật và biết tận
dụng mối quan hệ đó một cách có lợi nhất để
dụng mối quan hệ đó một cách có lợi nhất để
đạt đến mục tiêu.
đạt đến mục tiêu.
Muốn nhận ra mối quan hệ giữa các sự vật cần
Muốn nhận ra mối quan hệ giữa các sự vật cần
phải biết quan sát và so sánh. Trong nhiều trư
phải biết quan sát và so sánh. Trong nhiều trư
ờng hợp, người này thông minh hơn người kia
ờng hợp, người này thông minh hơn người kia
chỉ ở chỗ họ biết quan sát và so sánh.
chỉ ở chỗ họ biết quan sát và so sánh.
VÝ dô 1- H·y tÝnh tæng cña 100 sè nguyªn ®Çu
VÝ dô 1- H·y tÝnh tæng cña 100 sè nguyªn ®Çu
tiªn ?
tiªn ?
Gi¶i : 1 +2 +3 +4 +5 + . . . . . . 97 98 99 100.
Gi¶i : 1 +2 +3 +4 +5 + . . . . . . 97 98 99 100.
1 + 100 = 101
1 + 100 = 101
2 + 99 = 101
2 + 99 = 101
3 + 98 = 101
3 + 98 = 101
v. v…
v. v…
Tæng 100 sè ®Çu tiªn = (1 + 100). 100/2 = 5050
Tæng 100 sè ®Çu tiªn = (1 + 100). 100/2 = 5050
Tæng qu¸t : (1+n). n/2
Tæng qu¸t : (1+n). n/2
Từ bài toán tính tổng của n số
Từ bài toán tính tổng của n số
nguyên đầu tiên ta có thể xây dựng
nguyên đầu tiên ta có thể xây dựng
được công thức tổng quát tính tổng
được công thức tổng quát tính tổng
số ete có thể tạo ra khi đun hỗn hợp
số ete có thể tạo ra khi đun hỗn hợp
chứa n ancol đơn chức.
chứa n ancol đơn chức.
Số ete = (1 + n ) . n/2
Số ete = (1 + n ) . n/2
Ví dụ 2- Hãy sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự
Ví dụ 2- Hãy sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự
hàm lượng sắt tăng dần hoặc giảm dần ?
hàm lượng sắt tăng dần hoặc giảm dần ?
FeS , FeS
FeS , FeS
2
2
, FeO , Fe
, FeO , Fe
3
3
O
O
4
4
, Fe
, Fe
2
2
O
O
3
3
, FeSO
, FeSO
3 ,
3 ,
FeSO
FeSO
4
4
,
,
Fe
Fe
2
2
(SO
(SO
4
4
)
)
3
3
.
.
Nhận xét :
Nhận xét :
O = 16 , S = 32 . Nếu quy S sang O (1
O = 16 , S = 32 . Nếu quy S sang O (1
nguyên tử S được tính bằng 2 nguyên tử O) rồi
nguyên tử S được tính bằng 2 nguyên tử O) rồi
tính xem ở mỗi chất 1 nguyên tử Fe kết hợp với
tính xem ở mỗi chất 1 nguyên tử Fe kết hợp với
bao nhiêu nguyên tư O. Chất nào 1 Fe kết hợp
bao nhiêu nguyên tư O. Chất nào 1 Fe kết hợp
với ít O nhất sẽ có hàm lượng Fe lớn nhất.
với ít O nhất sẽ có hàm lượng Fe lớn nhất.
Ví dụ 3- Sắp xếp các loại phân đạm sau
Ví dụ 3- Sắp xếp các loại phân đạm sau
theo thứ tự hàm lượng đạm tăng dần.
theo thứ tự hàm lượng đạm tăng dần.
NH
NH
4
4
NO
NO
3
3
, (NH
, (NH
4
4
)
)
2
2
SO
SO
4
4
, Ca(NO
, Ca(NO
3
3
)
)
2
2
,
,
(NH
(NH
2
2
)
)
2
2
CO
CO
, CaCN
, CaCN
2
2
.
.
Nhận xét :
Nhận xét :
Các chất đều có 2 nguyên tử
Các chất đều có 2 nguyên tử
N. Vậy chất nào có PTK nhỏ nhất sẽ có
N. Vậy chất nào có PTK nhỏ nhất sẽ có
hàm lượng nitơ lớn nhất.
hàm lượng nitơ lớn nhất.
§Ó x©y dùng ®îc c¸c c©u
§Ó x©y dùng ®îc c¸c c©u
tr¾c nghiÖm cã c¸ch gi¶i
tr¾c nghiÖm cã c¸ch gi¶i
nhanh ta cã thÓ dùa vµo
nhanh ta cã thÓ dùa vµo
c¸c ®iÓm sau ®©y
c¸c ®iÓm sau ®©y
I - Dùa vµo mèi quan hÖ gi÷a chÊt ®Çu vµ chÊt
I - Dùa vµo mèi quan hÖ gi÷a chÊt ®Çu vµ chÊt
cuèi
cuèi
1- §èt ch¸y hoµn toµn 3 gam FeS
1- §èt ch¸y hoµn toµn 3 gam FeS
2
2
trong oxi ®
trong oxi ®
îc a gam khÝ SO
îc a gam khÝ SO
2
2
. Oxi ho¸ hoµn toµn lîng
. Oxi ho¸ hoµn toµn lîng
SO
SO
2
2
®ã ®îc b gam SO
®ã ®îc b gam SO
3
3
. Cho b gam SO
. Cho b gam SO
3
3
t¸c
t¸c
dông víi NaOH d ®îc c gam Na
dông víi NaOH d ®îc c gam Na
2
2
SO
SO
4
4
. Cho
. Cho
lîng Na
lîng Na
2
2
SO
SO
4
4
®ã t¸c dông víi dd Ba(OH)
®ã t¸c dông víi dd Ba(OH)
2
2
d ®îc m gam kÕt tña. Gi¸ trÞ cña m lµ
d ®îc m gam kÕt tña. Gi¸ trÞ cña m lµ
A. 11,65g
A. 11,65g
B. 11,56g C. 1,165g D.
B. 11,56g C. 1,165g D.
0,1165g
0,1165g
Gi¶i : FeS
Gi¶i : FeS
2
2
→
→
2BaSO
2BaSO
4
4
3 : 120= 0,025
3 : 120= 0,025
→
→
0,05
0,05
m
m
BaSO4
BaSO4
= 223. 0,05=
= 223. 0,05=
11,65g
11,65g
2- Cho hỗn hợp gồm x mol nhôm và 0,2 mol Al
2- Cho hỗn hợp gồm x mol nhôm và 0,2 mol Al
2
2
O
O
3
3
tác
tác
dụng hết với dd NaOH dư thu được dd A. Sục dư khí
dụng hết với dd NaOH dư thu được dd A. Sục dư khí
CO
CO
2
2
vào A được kết tủa B. Lọc lấy kết tủa B mang
vào A được kết tủa B. Lọc lấy kết tủa B mang
nung tới khối lượng không đổi thu được 40,8 gam chất
nung tới khối lượng không đổi thu được 40,8 gam chất
rắn C.
rắn C.
Giá trị của x là
Giá trị của x là
A. 0,2 mol B. 0,3 mol
A. 0,2 mol B. 0,3 mol
C. 0,4 mol
C. 0,4 mol
D. 0,5 mol
D. 0,5 mol
Giải : Số mol Al
Giải : Số mol Al
2
2
O
O
3
3
tạo ra từ x mol Al là
tạo ra từ x mol Al là
( 40,8 : 102 ) 0,2 = 0,2.
( 40,8 : 102 ) 0,2 = 0,2.
Vậy x = 0,4
Vậy x = 0,4
3- Cho hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe và 0,1 mol Fe
3- Cho hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe và 0,1 mol Fe
2
2
O
O
3
3
tác dụng với dd HCl dư được dd A. Cho A tác
tác dụng với dd HCl dư được dd A. Cho A tác
dụng với NaOH dư, kết tủa thu được mang
dụng với NaOH dư, kết tủa thu được mang
nung trong không khí đến khối lượng không
nung trong không khí đến khối lượng không
đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là
đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 31g
A. 31g
B. 32g
B. 32g
C. 33g D. 34g
C. 33g D. 34g
Giải : Chỉ cần tính số mol Fe
Giải : Chỉ cần tính số mol Fe
2
2
O
O
3
3
tạo ra từ Fe. 0,2
tạo ra từ Fe. 0,2
mol Fe
mol Fe
0,1 mol Fe
0,1 mol Fe
2
2
O
O
3
3
.
.
Vậy : m = 0,2 . 160 = 32 gam.
Vậy : m = 0,2 . 160 = 32 gam.
4- Cho hỗn hợp X gồm FeO, Fe
4- Cho hỗn hợp X gồm FeO, Fe
2
2
O
O
3
3
, Fe
, Fe
3
3
O
O
4
4
.
.
Mỗi oxit đều có 0,5 mol.
Mỗi oxit đều có 0,5 mol.
a) Khối lượng của X là
a) Khối lượng của X là
A. 231g
A. 231g
B. 232g
B. 232g
C. 233g D. 234g
C. 233g D. 234g
b) Số mol HCl cần có trong dd để tác dụng vừa
b) Số mol HCl cần có trong dd để tác dụng vừa
đủ với X là
đủ với X là
A. 8 mol
A. 8 mol
B. 7 mol C. 6 mol C. 5 mol
B. 7 mol C. 6 mol C. 5 mol
c) Khư hoàn toàn X bằng khí CO dư thì khối lư
c) Khư hoàn toàn X bằng khí CO dư thì khối lư
ợng Fe thu được là
ợng Fe thu được là
A. 165g B. 166g C. 167g
A. 165g B. 166g C. 167g
D. 168g
D. 168g
d) Khí đi ra sau phản ứng khử X bằng CO được
d) Khí đi ra sau phản ứng khử X bằng CO được
hấp thụ hoàn toàn vào dd Ca(()H)
hấp thụ hoàn toàn vào dd Ca(()H)
2
2
dư thì khối
dư thì khối
lượng kết tủa thu được là
lượng kết tủa thu được là
A. 25g B. 35g
A. 25g B. 35g
C. 40g
C. 40g
D. 45g
D. 45g
Giải : Có thể coi hỗn hợp X là 1 mol Fe
Giải : Có thể coi hỗn hợp X là 1 mol Fe
3
3
O
O
4
4
.
.
5- Khử 16 gam Fe
5- Khử 16 gam Fe
2
2
O
O
3
3
bằng khí CO ở nhiệt
bằng khí CO ở nhiệt
độ cao thu được hỗn hợp Y gồm Fe,
độ cao thu được hỗn hợp Y gồm Fe,
Fe
Fe
3
3
O
O
4
4
, FeO, Fe
, FeO, Fe
2
2
O
O
3
3
. Cho Y tác dụng với
. Cho Y tác dụng với
dd H
dd H
2
2
SO
SO
4
4
dư thì khối lương muối tạo ra
dư thì khối lương muối tạo ra
trong dd là
trong dd là
A. 20g
A. 20g
B. 40g
B. 40g
C . 60g D. 80g
C . 60g D. 80g
Giải : 0,1 mol Fe
Giải : 0,1 mol Fe
2
2
O
O
3
3
0,1 mol Fe
0,1 mol Fe
2
2
(SO
(SO
4
4
)
)
3
3
m
m
muối
muối
= 400. 0,1 = 40 gam.
= 400. 0,1 = 40 gam.
Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ chứa 5,64
Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ chứa 5,64
gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
2
2
O
O
3
3
, Fe
, Fe
3
3
O
O
4
4
(đun
(đun
nóng), chất rắn thu được chỉ có Fe. Khí đi ra sau
nóng), chất rắn thu được chỉ có Fe. Khí đi ra sau
phản ứng được dẫn vào dd Ca(OH)
phản ứng được dẫn vào dd Ca(OH)
2
2
dư thấy tạo
dư thấy tạo
ra 8 gam kết tủa. Khối lượng Fe thu được là
ra 8 gam kết tủa. Khối lượng Fe thu được là
A. 4,63g
A. 4,63g
B. 4,36g
B. 4,36g
C. 4,46g D. 4,64g
C. 4,46g D. 4,64g
Giải : Số mol O của oxit = Số mol CO pư = Số mol
Giải : Số mol O của oxit = Số mol CO pư = Số mol
CO
CO
2
2
= Số mol CaCO
= Số mol CaCO
3
3
= 0,08 .
= 0,08 .
m
m
o
o
= 16. 0,08 = 1,28g. m
= 16. 0,08 = 1,28g. m
Fe
Fe
= 5,64 - 1,28= 4,36g
= 5,64 - 1,28= 4,36g
Để m gam bột sắt ngoài không khí sau một thời gian
Để m gam bột sắt ngoài không khí sau một thời gian
biến thành hỗn hợp X có khối lương 12 gam gồm
biến thành hỗn hợp X có khối lương 12 gam gồm
Fe
Fe
3
3
O
O
4
4
, Fe
, Fe
2
2
O
O
3
3
, FeO, Fe. Cho X tác dụng hết với dd
, FeO, Fe. Cho X tác dụng hết với dd
HNO
HNO
3
3
loãng thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc).
loãng thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc).
Giá trị của m là
Giá trị của m là
A. 10,08g
A. 10,08g
B. 10,07g C. 10,06g D. 10,05g
B. 10,07g C. 10,06g D. 10,05g
Giải : Giả sử lượng sắt pư chỉ tạo ra Fe
Giải : Giả sử lượng sắt pư chỉ tạo ra Fe
2
2
O
O
3
3
. Số mol Fe dư
. Số mol Fe dư
bằng số mol NO .
bằng số mol NO .
Fe + 4HNO
Fe + 4HNO
3
3
Fe(NO
Fe(NO
3
3
)
)
3
3
+ NO + 2H
+ NO + 2H
2
2
O
O
Ta có : 56x + 160y = 12. Với x= 0,1 . Giải ra y= 0,04.
Ta có : 56x + 160y = 12. Với x= 0,1 . Giải ra y= 0,04.
n
n
Fe
Fe
= x + 2y = 0,18. m
= x + 2y = 0,18. m
Fe
Fe
= 56. 0,18 = 10,08g
= 56. 0,18 = 10,08g
II- Dựa vào cách tính khối lượngượng muối một cách
II- Dựa vào cách tính khối lượngượng muối một cách
tổng quát : Klượng muối = klượng kim loại+ klượng
tổng quát : Klượng muối = klượng kim loại+ klượng
gốc axit
gốc axit
1- Cho 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe
1- Cho 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe
2
2
O
O
3
3
,
,
MgO , ZnO tác dụng vừa đủ với 300ml dd
MgO , ZnO tác dụng vừa đủ với 300ml dd
H
H
2
2
SO
SO
4
4
0,1M. Khối lượng muối tạo ra trong
0,1M. Khối lượng muối tạo ra trong
dd là
dd là
A. 3,81g B. 4,81g
A. 3,81g B. 4,81g
C. 5,21g
C. 5,21g
D. 5,34g
D. 5,34g
Giải :
Giải :
n
n
H2SO4
H2SO4
=n
=n
SO4
SO4
= 0,3.0,1= 0,03.
= 0,3.0,1= 0,03.
Fe
Fe
2
2
O
O
3
3
Fe
Fe
2
2
(SO
(SO
4
4
)
)
3
3
. MgO
. MgO
MgSO
MgSO
4
4
ZnO
ZnO
ZnSO
ZnSO
4
4
.m
.m
hhKloai
hhKloai
= 2,81-(16.0,03)=2,33g
= 2,81-(16.0,03)=2,33g
m
m
hhsunfat
hhsunfat
= 2,33+(96.0,03) =
= 2,33+(96.0,03) =
5,21g
5,21g
2-
2-
Cho 4,2g hỗn hợp gồm Mg và Zn tác dụng
Cho 4,2g hỗn hợp gồm Mg và Zn tác dụng
hết với dd HCl thu được 2,24 lít khí H
hết với dd HCl thu được 2,24 lít khí H
2
2
(đktc).
(đktc).
Khối lượng muối tạo ra trong dd là
Khối lượng muối tạo ra trong dd là
A. 9,75g B. 9,50g C. 8,75g
A. 9,75g B. 9,50g C. 8,75g
D. 11,30g
D. 11,30g
G
G
iải : n
iải : n
H2
H2
= 0,1 = n
= 0,1 = n
H+
H+
=n
=n
Cl-
Cl-
= 0,2.
= 0,2.
m
m
muối
muối
= m
= m
kl
kl
+ m
+ m
gốc axit
gốc axit
m
m
muối
muối
= 4,2+ (35,5.0,2) = 11,30g
= 4,2+ (35,5.0,2) = 11,30g
3- Cho m gam hỗn hợp gồm Cu, Zn, Fe tác
3- Cho m gam hỗn hợp gồm Cu, Zn, Fe tác
dụng với dd HNO
dụng với dd HNO
3
3
loãng, dư thu được dd A.
loãng, dư thu được dd A.
Cô cạn dd A thu được (m + 62) gam muối
Cô cạn dd A thu được (m + 62) gam muối
khan. Nung hỗn hợp muối khan trên đến
khan. Nung hỗn hợp muối khan trên đến
khối lượng không đổi thu được chất rắn có
khối lượng không đổi thu được chất rắn có
khối lượng là
khối lượng là
A. (m +8)g
A. (m +8)g
B. (m +16)g
B. (m +16)g
C.(m +4)g D. (m +31)g
C.(m +4)g D. (m +31)g
Giải : Vì m
Giải : Vì m
muối
muối
= m
= m
kl
kl
+ m
+ m
gốc axit
gốc axit
. Trong (m + 62)g
. Trong (m + 62)g
muối nitrat thì n
muối nitrat thì n
NO3
NO3
= 1mol. Ta có các sơ đồ biến đổi
= 1mol. Ta có các sơ đồ biến đổi
sau :
sau :
Cu
Cu
Cu(NO
Cu(NO
3
3
)
)
2
2
CuO
CuO
Zn
Zn
Zn(NO
Zn(NO
3
3
)
)
2
2
ZnO
ZnO
Fe
Fe
Fe(NO
Fe(NO
3
3
)
)
3
3
Fe
Fe
2
2
O
O
3
3
Gọi x, y, z lần lượt là số mol của Cu, Zn, Fe thì :
Gọi x, y, z lần lượt là số mol của Cu, Zn, Fe thì :
n
n
NO3
NO3
= 2x +2y +3z .n
= 2x +2y +3z .n
o của oxit
o của oxit
= x + y + 3z/2.
= x + y + 3z/2.
Vậy n
Vậy n
o
o
= 1/2n
= 1/2n
NO3
NO3
.
.
m
m
o
o
= 16.0,5 = 8g. Khối lượng chất rắn là
= 16.0,5 = 8g. Khối lượng chất rắn là
(m + 8)g.
(m + 8)g.
4- Hoà tan m gam hỗn hợp gồm
4- Hoà tan m gam hỗn hợp gồm
Fe
Fe
3
3
O
O
4
4
, CuO, Al
, CuO, Al
2
2
O
O
3
3
vào 300ml dd
vào 300ml dd
H
H
2
2
SO
SO
4
4
0,1M ( vừa đủ) thu được
0,1M ( vừa đủ) thu được
7,34g muối. Giá trị của m là
7,34g muối. Giá trị của m là
A. 4, 49g
A. 4, 49g
B. 4,94g
B. 4,94g
C. 5,49g D. 5,94g
C. 5,49g D. 5,94g
Gi¶i : n
Gi¶i : n
H2SO4
H2SO4
= 0,3.0,1 = 0,03
= 0,3.0,1 = 0,03
Fe
Fe
3
3
O
O
4
4
( FeO. Fe
( FeO. Fe
2
2
O
O
3
3
)
)
→
→
FeSO
FeSO
4
4
. Fe
. Fe
2
2
(SO
(SO
4
4
)
)
3
3
CuO
CuO
→
→
CuSO
CuSO
4
4
.
.
Al
Al
2
2
O
O
3
3
→
→
Al
Al
2
2
(SO
(SO
4
4
)
)
3
3
Ta cã : n
Ta cã : n
cña oxit
cña oxit
= n
= n
SO4
SO4
= n
= n
H2SO4
H2SO4
= 0,03.Suy ra
= 0,03.Suy ra
:
:
m
m
oxit
oxit
= m
= m
sunfat
sunfat
- m
- m
SO4
SO4
+ m
+ m
o cña oxit
o cña oxit
=7,34 -
=7,34 -
(96.0,03)+(16.0,03) =
(96.0,03)+(16.0,03) =
4,94g
4,94g
III- Dựa vào số mol sản phẩm để tính
III- Dựa vào số mol sản phẩm để tính
số mol axit đã phản ứng
số mol axit đã phản ứng
1- Cho 26g Zn tác dụng hết với dd HNO
1- Cho 26g Zn tác dụng hết với dd HNO
3
3
(vừa
(vừa
đủ) thu được 8,96 lít hỗn hợp khí NO và NO
đủ) thu được 8,96 lít hỗn hợp khí NO và NO
2
2
(đktc). Số mol HNO
(đktc). Số mol HNO
3
3
đã tham gia phản ứng
đã tham gia phản ứng
là
là
A. 0,4 mol B. 0,6 mol C. 0,8 mol
A. 0,4 mol B. 0,6 mol C. 0,8 mol
D. 1,2 mol
D. 1,2 mol
Giải : n
Giải : n
Zn
Zn
= 26 : 65 = 0,4
= 26 : 65 = 0,4
n
n
HNO3
HNO3
tạo
tạo
Cu(NO
Cu(NO
3
3
)
)
2
2
= 2. 0,4= 0,8
= 2. 0,4= 0,8
n
n
HNO3 tạo NO+ NO2
HNO3 tạo NO+ NO2
= n
= n
NO+ NO2
NO+ NO2
= 8,96 : 22,4 = 0,4
= 8,96 : 22,4 = 0,4
n
n
HNO3pư
HNO3pư
= 0,8 + 0,4 = 1,2
= 0,8 + 0,4 = 1,2
2- Cho 29,7 gam Al tác dụng hết với
2- Cho 29,7 gam Al tác dụng hết với
dd HNO
dd HNO
3
3
loãng, dư thấy bay ra
loãng, dư thấy bay ra
13,44 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm
13,44 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm
N
N
2
2
O và NO có tỉ lệ mol là 1:1. Số
O và NO có tỉ lệ mol là 1:1. Số
mol HNO
mol HNO
3
3
đã tham gia phản ứng là
đã tham gia phản ứng là
A. 2,4 mol
A. 2,4 mol
B. 4,2 mol
B. 4,2 mol
C. 3,2 mol D. 2,3 mol
C. 3,2 mol D. 2,3 mol
Gi¶i : n
Gi¶i : n
Al
Al
= 29,7 : 27 = 1,1 ;
= 29,7 : 27 = 1,1 ;
n
n
hh
hh
= 13,44 : 22,4 = 0,6
= 13,44 : 22,4 = 0,6
n
n
HNO3 t¹o Al(NO3)3
HNO3 t¹o Al(NO3)3
= 1,1.3 = 3,3 ;
= 1,1.3 = 3,3 ;
n
n
HNO3 t¹o N2O
HNO3 t¹o N2O
= 0,3 .2 = 0,6
= 0,3 .2 = 0,6
n
n
HNO3 t¹o NO
HNO3 t¹o NO
= 0,3 .1 = 0,3.
= 0,3 .1 = 0,3.
Tæng lµ 3,3 + 0,6 + 0,3 =
Tæng lµ 3,3 + 0,6 + 0,3 =
4,2 (mol)
4,2 (mol)