Tải bản đầy đủ (.pptx) (20 trang)

sinh 7 tiết 43 thcs đại đồng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.84 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngành động vật có xương sống gồm 5 lớp</b>


<b>Lưỡng cư</b>



<b>Bò sát</b>



<b>Chim</b>

<b><sub>Thu</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TIẾT 43: CHIM BỒ CÂU</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

I
II


<b> Đời sống</b>



<b>Cấu tạo ngoài và di chuyển</b>



<b>LỚP CHIM</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

I

<b> Đời sống</b>



Quan sát 2 hình ảnh sau


<b> Bồ câu nui </b> <b> Bồ câu nhà </b>
Cho biết bồ câu nhà có nguồn gốc từ đâu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

I

<b> Đời sống</b>



Hãy nêu những đặc
điểm đời sống của Chim


bồ câu mà em biết?



Sống trên cây, bay giỏi


Sớng trên cây, bay giỏi


Có tập tính làm tổ


Có tập tính làm tổ


<b>Là đợng vật hằng nhiệt</b>


<b>Là đợng vật hằng nhiệt</b>


Động vật hằng
nhiệt có ưu thế gì
hơn động vật biến


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Nghiên cứu thông tin sách giáo khoa và quan sát 1 sớ hình ảnh sau


<b>Đặc điểm về sinh sản và hình thức nuôi con của chim? </b>


Trả lời câu hỏi sau :


I

<b> Đời sống</b>



Bay Làm tổ Chim trống


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

I

<b> Đời sống</b>



<b>Đặc điểm về sinh sản và hình thức nuôi con của chim? </b>



Thụ tinh trong


Thụ tinh trong


Mỗi lứa đẻ 2 quả trứng, trứng giàu nỗn hồng, có vỏ đá vôi


Mỗi lứa đẻ 2 quả trứng, trứng giàu nỗn hồng, có vỏ đá vơi


<b>Có tập tính ấp trứng và ni con bằng sữa diều</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Hình ảnh đơi chim bờ câu tượng


trưng cho tình u chung thủy , hạnh
phúc lứa đôi


I

<b> Đời sống</b>



Hàng nghìn con chim bờ câu được thả trong
hơm đại lễ mừng 1000 năm thăng long Hà nội
với ước nguyện đất nước hòa bình , phờn


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

I

<b> Đời sống</b>



Sống trên cây, bay giỏi


Sống trên cây, bay giỏi


Có tập tính làm tổ



Có tập tính làm tổ


<b>Là động vật hằng nhiệt</b>


<b>Là động vật hằng nhiệt</b>


Thụ tinh trong


Thụ tinh trong


Mỗi lứa đẻ 2 quả trứng, trứng giàu noãn hồng, có vỏ đá vơi


Mỗi lứa đẻ 2 quả trứng, trứng giàu nỗn hồng, có vỏ đá vơi


<b>Có tập tính ấp trứng và nuôi con bằng sữa diều</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Em hãy so sánh sự sinh sản của Thằn lằn bóng đuôi dài và chim bồ câu?


<b>Thằn lằn bóng đuôi dài</b> <b>Chim bồ câu</b>


Thụ tinh trong Thụ tinh trong


Mỗi lứa đẻ từ 5 – 10 trứng Mỗi lứa đẻ 2 trứng


Trứng có vỏ dai bao bọc Trứng có vỏ đá vôi bao bọc
Đẻ trứng xuống các hốc đất Chim bố, mẹ thay nhau ấp


trứng


Con non tự đi kiếm mồi Con non được chim bố, mẹ


nuôi bằng sữa diều


Qua bảng so sánh trên em hãy
nhận xét xem sự sinh sản của


lồi nào tiến hóa hơn?


Chim bờ câu
tiến hóa hơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

II

<b> Cấu tạo ngoài và di chuyển</b>



1. Cấu tạo ngoài
1. Cấu tạo ngoài


Quan sát hình 41.1, hình
41.2, đọc bảng 1 và
hồn thành bảng sau?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b> <b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
<b>10</b>
<b>11</b>


<b>9</b> Ngón chân



Tuyến phao câu Lông đuôi


đùi
ống chân
Bàn chân
Lông cánh
Cánh
Lông bao
Tai
Mỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

II

<b> Cấu tạo ngoài và di chuyển</b>



<b>Phiến lông</b>

<b> </b>


<b>Sợi lông</b>


<b>Ống lơng </b>


Hình 41.2. Cấu tạo lơng chim bờ câu


1. Cấu tạo ngoài


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

II

<b> Cấu tạo ngoài và di chuyển</b>



1. Cấu tạo ngoài
1. Cấu tạo ngoài


Đặc điểm cấu tạo ngồi của chim thích nghi với đời sớng bay:
Thân hình thoi, phủ long vũ nhẹ, xớp



Thân hình thoi, phủ long vũ nhẹ, xốp


Hàm không có rang, có mỏ sừng bao bọc


Hàm không có rang, có mỏ sừng bao bọc


Chi trước biến đổi thành cánh, chi sau: 3 ngón trước, 1 ngón
sau, có vuốt


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

II

<b> Cấu tạo ngoài và di chuyển</b>



2. Cách di chuyển
2. Cách di chuyển


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Quan sát H41.3, H41.4, đọc </b>
<b>thông tin, thảo luận hoàn </b>


<b>thành bảng 2 trong SGK</b>


<b>Quan sát H41.3, H41.4, đọc </b>
<b>thơng tin, thảo luận hồn </b>


<b>thành bảng 2 trong SGK</b>


<b>Các động tác bay</b> <b>Kiểu bay vỗ </b>


<b>cánh</b> <b>Kiểu bay lượn</b>


Cánh đập liên tục



Cánh đập chậmvà không liên tục


Cánh giang rộng mà không đập
Bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ
của khơng khí và hướng thay đổi
của các luồng gió


Bay chủ yếu dựa vào động tác vỗ
cánh


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>CỦNG CỐ </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>1</b></i>



<b>1. Thân chim được phủ bởi lớp lông gì?</b>



<b>1. Thân chim được phủ bởi lớp lông gì?</b>



<b>L ô N G V Ũ</b>


<b>L</b>


<b>C H I T R Ư Ơ</b>

<i><b>2</b></i>



<b>H</b>


<b>2. Chi nào của chim biến đổi thành cánh giup </b>


<b>chim bay?</b>




<b>2. Chi nào của chim biến đổi thành cánh giup </b>


<b>chim bay?</b>



<b>I</b>


<b>M O S Ư N G</b>

<i><b>3</b></i>



<b>3. Bộ phận bao lấy hàm ở chim là gì?</b>



<b>3. Bộ phận bao lấy hàm ở chim là gì?</b>



<b>M</b>
<b>C</b>


<b>B A Y L</b> <b>Ơ N</b>


<i><b>4</b></i>

<b>Ư</b>


<b>4. Ngoài kiểu bay vỗ cánh, chim còn có kiểu bay </b>


<b>nào khác?</b>



<b>Ơ</b>


<b>5. Tên bộ phận tiết dịch nhờn giup lông chim </b>


<b>mượt, không thấm nước ?</b>



<b>P</b>


<i><b>5</b></i>

<b>U Y Ê N P</b> <b>H A O C Â</b>


<b>TRÒ CHƠI VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT</b>



<b>TRÒ CHƠI VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT</b>



<b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- <sub>HS học bài, trả lời câu hỏi </sub>


trong SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>

<!--links-->

×