Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.84 MB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
I
II
I
Quan sát 2 hình ảnh sau
<b> Bồ câu nui </b> <b> Bồ câu nhà </b>
Cho biết bồ câu nhà có nguồn gốc từ đâu?
I
Hãy nêu những đặc
điểm đời sống của Chim
bồ câu mà em biết?
Sống trên cây, bay giỏi
Sớng trên cây, bay giỏi
Có tập tính làm tổ
Có tập tính làm tổ
<b>Là đợng vật hằng nhiệt</b>
<b>Là đợng vật hằng nhiệt</b>
Động vật hằng
nhiệt có ưu thế gì
hơn động vật biến
Nghiên cứu thông tin sách giáo khoa và quan sát 1 sớ hình ảnh sau
<b>Đặc điểm về sinh sản và hình thức nuôi con của chim? </b>
Trả lời câu hỏi sau :
I
Bay Làm tổ Chim trống
I
<b>Đặc điểm về sinh sản và hình thức nuôi con của chim? </b>
Thụ tinh trong
Thụ tinh trong
Mỗi lứa đẻ 2 quả trứng, trứng giàu nỗn hồng, có vỏ đá vôi
Mỗi lứa đẻ 2 quả trứng, trứng giàu nỗn hồng, có vỏ đá vơi
<b>Có tập tính ấp trứng và ni con bằng sữa diều</b>
Hình ảnh đơi chim bờ câu tượng
trưng cho tình u chung thủy , hạnh
phúc lứa đôi
I
Hàng nghìn con chim bờ câu được thả trong
hơm đại lễ mừng 1000 năm thăng long Hà nội
với ước nguyện đất nước hòa bình , phờn
I
Sống trên cây, bay giỏi
Sống trên cây, bay giỏi
Có tập tính làm tổ
Có tập tính làm tổ
<b>Là động vật hằng nhiệt</b>
<b>Là động vật hằng nhiệt</b>
Thụ tinh trong
Thụ tinh trong
Mỗi lứa đẻ 2 quả trứng, trứng giàu noãn hồng, có vỏ đá vơi
Mỗi lứa đẻ 2 quả trứng, trứng giàu nỗn hồng, có vỏ đá vơi
<b>Có tập tính ấp trứng và nuôi con bằng sữa diều</b>
Em hãy so sánh sự sinh sản của Thằn lằn bóng đuôi dài và chim bồ câu?
<b>Thằn lằn bóng đuôi dài</b> <b>Chim bồ câu</b>
Thụ tinh trong Thụ tinh trong
Mỗi lứa đẻ từ 5 – 10 trứng Mỗi lứa đẻ 2 trứng
Trứng có vỏ dai bao bọc Trứng có vỏ đá vôi bao bọc
Đẻ trứng xuống các hốc đất Chim bố, mẹ thay nhau ấp
trứng
Con non tự đi kiếm mồi Con non được chim bố, mẹ
Qua bảng so sánh trên em hãy
nhận xét xem sự sinh sản của
lồi nào tiến hóa hơn?
Chim bờ câu
tiến hóa hơn
II
1. Cấu tạo ngoài
1. Cấu tạo ngoài
Quan sát hình 41.1, hình
41.2, đọc bảng 1 và
hồn thành bảng sau?
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b> <b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
<b>10</b>
<b>11</b>
<b>9</b> Ngón chân
Tuyến phao câu Lông đuôi
đùi
ống chân
Bàn chân
Lông cánh
Cánh
Lông bao
Tai
Mỏ
II
<b>Phiến lông</b>
<b>Ống lơng </b>
II
1. Cấu tạo ngoài
1. Cấu tạo ngoài
Đặc điểm cấu tạo ngồi của chim thích nghi với đời sớng bay:
Thân hình thoi, phủ long vũ nhẹ, xớp
Thân hình thoi, phủ long vũ nhẹ, xốp
Hàm không có rang, có mỏ sừng bao bọc
Hàm không có rang, có mỏ sừng bao bọc
Chi trước biến đổi thành cánh, chi sau: 3 ngón trước, 1 ngón
sau, có vuốt
II
2. Cách di chuyển
2. Cách di chuyển
<b>Quan sát H41.3, H41.4, đọc </b>
<b>thông tin, thảo luận hoàn </b>
<b>thành bảng 2 trong SGK</b>
<b>Quan sát H41.3, H41.4, đọc </b>
<b>thơng tin, thảo luận hồn </b>
<b>thành bảng 2 trong SGK</b>
<b>Các động tác bay</b> <b>Kiểu bay vỗ </b>
<b>cánh</b> <b>Kiểu bay lượn</b>
Cánh đập liên tục
Cánh đập chậmvà không liên tục
Cánh giang rộng mà không đập
Bay chủ yếu dựa vào sự nâng đỡ
của khơng khí và hướng thay đổi
của các luồng gió
Bay chủ yếu dựa vào động tác vỗ
cánh
<b>L ô N G V Ũ</b>
<b>L</b>
<b>C H I T R Ư Ơ</b>
<b>H</b>
<b>I</b>
<b>M O S Ư N G</b>
<b>M</b>
<b>C</b>
<b>B A Y L</b> <b>Ơ N</b>
<b>Ơ</b>
<b>P</b>
<b>C</b>
- <sub>HS học bài, trả lời câu hỏi </sub>
trong SGK.