Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.38 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>NGÂN HÀNG CÂU HỎI MƠN TỐN 9 GIỮA KÌ I</b>
<b>MƠN: ĐẠI SỐ + HÌNH HỌC 9</b>
<b>* Nhận biết:</b>
1. Căn bậc hai của 0,81 là
A. - 0,9. B. 0,9. C. 0,9 và - 0,9. D. 9.
2 Kết quả khai phương của ( 0,3) 2 là
A. -0,09. B. -0,3. C. 0,09. D. 0,3.
3. Biểu thức - 5 2<sub>sau khi thực hiện đưa thừa số vào trong dấu căn là</sub>
A. - 10. B. 10. C. - 50. D. 50.
4 Kết quả khử mẫu của biểu thức
2
3 <sub> là </sub>
A.
6
3 <sub>.</sub> <sub>B. </sub>
2
3 <sub>.</sub> <sub>C.</sub>
6
2 <sub>.</sub> <sub>D. </sub> 6<sub>.</sub>
5 Căn bậc ba của 64 là
A. 4. B. 32. C. 8. D. 4.
6. Để biểu thức x 3 <sub> có nghĩa thì </sub>
A. x 3 <sub>.</sub> <sub>B. </sub>x 3<sub>.</sub> <sub>C. </sub>x 3 <sub>.</sub> <sub>D. </sub>x 3
<b>7.Căn bậc hai của </b><i><b>81 </b></i>là
<b>A.</b> 9. <b>B. -9. </b> <b>C. 9.</b> <b>D. </b> 9.
8 Kết quả thu gọn của biểu thức 16y6 với y < 0 là
A. 8y3<sub>.</sub> <sub>B. -4y</sub>3<sub>.</sub> <sub>C</sub><sub>. - 8y</sub>3<sub>.</sub> <sub>D. 4y</sub>3<sub>.</sub>
<b>9. Biểu thức </b> 2<i>x</i>1<sub> xác định với các giá trị </sub>
<b>A. x </b>
1
2
. <b>B. x </b>
1
2
. <b>C. x </b>2. D. x -2.
<b>10. </b>3 216<sub>có giá trị là</sub>
<b>A. -6.</b> <b>B. 6.</b> <b>C. -8. </b> <b>D. 8.</b>
11.
<i>x</i>
sau khi bỏ dấu căn kết quả là
A. x – 2. B. 2 – x. C. (x-2)(x+2). D. |x-2|.
12. Căn bậc hai của 9 là
A. -3. B. 3. C. 9. D.3.
<b>13. Giá trị của x để </b> 2<i>x</i> 5<sub> có nghĩa là</sub>
A. x
5
. B. x
5
2
. C.x
5
2
. D. x
5
2
.
<b>14. Kết quả của </b> 81a2 (với a<0) là
A. 9a. B. -9a. C. -9a . D. 81a .
<b>A. -3</b> 2<sub>.</sub> <b><sub>B. 3</sub></b> 2<sub>. </sub> <b><sub>C. -9</sub></b> 2<sub>. </sub> <b><sub>D. 9</sub></b> 2<sub>. </sub>
Câu 16: Cho ABC<sub>vuông tại A, đường cao AH. Khi đó hệ thức đúng là</sub>
A. AH 2 <sub>= BH.CH . </sub> <sub>B. AH </sub>2 <sub>= BH.BC . </sub>
C. AH 2 <sub>= CH.BC . </sub> <sub>D. AH </sub>2 <sub>= BH </sub>2<sub> + AB </sub>2<sub>.</sub>
<b>C©u 17: </b>Nếu <i>α</i> <sub>=37</sub>o<sub>,</sub> <i>β</i> <sub>=42</sub>o thì
A. sin <i>β</i> < sin <i>α</i> . B. cos <i>α</i> < cos <i>β</i> .
C. cot <i>α</i> < cot <i>β</i> . D. tan <i>α</i> <tan <i>β</i> .
<b>Câu 18: Cho </b>ABC<sub> vuông tại A, hệ thức nào sau đây đúng ?</sub>
A. sin B = cot C. B. sin2<sub> B - cos</sub>2<sub> B = 1.</sub>
C. cos B = sin (90o<sub> – B).</sub> <sub>D. sin C = cos (90</sub>o<sub> – B).</sub>
<b>C©u 19: </b>Nếu <i>α</i> <sub> =25</sub>o<sub> , </sub> <i>β</i> <sub> = 65</sub>o thì
A. sin <i>α</i> <sub> = sin</sub> <i>β</i> <sub>.</sub> <sub>B. sin </sub> <i>α</i> <sub> = cos</sub> <i>β</i> <sub>.</sub>
C. tan <i>α</i> <sub> = cos</sub> <i>β</i> <sub>.</sub> <sub>D. cot</sub> <i>α</i> <sub> = cot </sub> <i></i> <sub>.</sub>
<b>Câu 20: </b> <i></i> ABC có Â=900<sub> và tanB = </sub>
1
3 <sub>thì giá trị của cotC là</sub>
A.3. B. -3. C.
-1
3 <sub>.</sub> <sub>D. </sub>
1
3 <sub>.</sub>
<b>Câu 21</b>: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A. cos 24o<sub> < cos 38</sub>o<sub> < cos 67</sub>o<sub>.</sub> <sub>B . cos 67</sub>o<sub> < cos38</sub>o<sub> < cos24</sub>o<sub>.</sub>
C . cos 67o<sub> > cos 38</sub>o<sub> > cos 24</sub>o<sub>.</sub> <sub>D . cos38</sub>o<sub> < cos24</sub>o<sub> < cos67</sub>o<sub>.</sub>
<b>Câu 22</b>: Cho hỡnh veừ (<i><b>Hỡnh 1). </b></i>Khẳng định nào <b>sai</b> ?
A. sin
<i>AC</i>
<i>B</i>
<i>AB</i>
. B.
<i>AB</i>
<i>cosB</i>
<i>BC</i>
.
<i>AC</i>
<i>AB</i> <sub>.</sub> <sub>D. </sub>cot
<i>AB</i>
<i>B</i>
<i>AC</i>
.
B. 0,6 cm vµ 0,8 cm. D. 0,06 cm và 0,08 cm.
<b>Câu 23:</b> Tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm. Khi đó
a/ sin B b»ng
A. 0,6. B. 0,75. C. 0,8. D. 1,25.
b/ tan C b»ng
A. 0,6. B. 0,8. C. 1,25. D. 0,75.
<b>Câu 24: Rút gọn biểu thức sin</b>2 <i><sub>α</sub></i> <sub> + cos</sub>2 <i><sub>α</sub></i> <sub>+ 7 được kết quả là</sub>
<b>A.</b> tan2 <i>α</i> <sub>+7.</sub> <sub> </sub><sub>B</sub><sub>. 8.</sub> <sub> C. 7.</sub> <sub> D. tan</sub> <i>α</i> <sub> + </sub>
7.
<b>Câu 25: Điền đúng, sai cho thích hợp.</b>
<b>a.</b> Tồn tại góc <i>α</i> <sub>thỏa mãn sin</sub> <i>α</i> <sub> = cos</sub> <i>α</i>
<b>b.</b> Nếu cos <i>α</i> < sin <i>α</i> thì cot <i>α</i> > 1
<b>Câu 26</b>: Cho tam giác vng có độ dài các cạnh góc vng là 6 cm và 8 cm. Độ
dài hình chiếu của các cạnh góc vng lên cạnh huyền là
<b>c.</b> A. 0,36 cm vµ 0,64 cm. C. 3,6 cm vµ 6,4 cm.
<b>d.</b> B. 0,6 cm vµ 0,8 cm. D. 0,06 cm và 0,08 cm.
<b>Câu 27: </b> <i>Δ</i> ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 9cm, BC = 25cm, khi đó độ
dài cạnh AB là
A. 225cm. B. 15cm.
C.
9
25<sub>cm.</sub> <sub>D. </sub>
25
9 <sub>cm.</sub>
<b>Câu 28: </b> <i>Δ ABC</i> có Â=900<sub>, đờng cao AH, HB =1, HC =3. Độ dài AB là </sub>
A. 1. B . 2. C . 3. D . 4.
<i><b>Câu 29</b></i>Cho tam giác vng có độ dài các cạnh góc vuông là 6 cm và 8 cm
a/ Độ dài cạnh huyền là
A.10 cm ; B. 14 cm ; C. 7 cm ; D. Một kết quả khác
b/ Độ dài đờng cao ứng với cạnh huyền là
A.3,6 cm ; B. 4,8 cm ; C. 4,5 cm ; D. 5 cm
c/ Độ dài hình chiếu của các cạnh góc vuông lên cạnh huyền là
A. 3 cm vµ 3,6 cm ; C. 3,6 cm vµ 6,4 cm
B. 3,6 cm vµ 4,8 cm ; D. 4,8 cm và 6,4 cm
<i><b>Câu 30</b></i> Cho tam giác vuông có một góc nhọn bằng 300<sub> và cạnh huyền bằng 14 </sub>
cm.
a/ Độ dài các cạnh góc vuông của tam giác là:
A. 7 cm v 7 3 cm ; C. 7 cm và 5 3 cm
B. 7 3 cm và 5 3 cm ; D. Một kết quả khác
b/ Độ dài đờng cao xuất phát từ đỉnh góc vng là:
A. 3,5 cm ; B.
7 3
2 cm ; C. 7 cm ; D. 7 3 cm
<b>Câu 31. Căn bậc hai số học của </b><i><b>64 </b></i>là
A. 8. B. 8. C. 64. D. 8.
<b>Câu 32. Đẳng thức nào sau đây đúng?</b>
A.
3 27 3
8 2
. B.
3 27 3
8 2
. C.
3 27 3
8 2
. D.
3 27 3
8 8
.
<b>Câu 33. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?</b>
A. 39 7 <sub>. </sub> <sub>C. </sub>0,9 0,81<sub>.</sub> <sub>C</sub><sub>. </sub>0,5 0, 25<sub>.</sub> <sub>D.</sub>
2 3 4 <sub>.</sub>
<b>Câu 34. Kết quả phép nhân </b> 1,6. 250là
A. 20. B. 20. C. 2. D. 2.
<b>Câu 35. Kết quả phép chia </b> 3 : 48là
A.
1
4<sub>.</sub> <sub>B. </sub>
1
16 <sub>.</sub> <sub>C. </sub>
1
<b>Câu 36. Biểu thức </b>
A. 2<sub>- 3. </sub> <sub>B</sub><sub>. 3- </sub> 2<sub>. C. 7. </sub> <sub>D. -1.</sub>
<b>Câu 37. Cho </b>ABC<sub>vuông tại A, đường cao AH. Khi đó hệ thức đúng là</sub>
A. AH 2 <sub>= BH.CH. </sub> <sub>B. AH </sub>2 <sub>= BH.BC. </sub>
C. AH 2 <sub>= CH.BC. </sub> <sub>D. AH </sub>2 <sub>= BH </sub>2<sub> + AB </sub>2<sub>.</sub>
<b>C©u 38. </b> <i>Δ</i> ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. 2 2 2
1 1 1
AB AH AC <sub>.</sub> <sub>B. </sub> 2 2 2
1 1 1
AH AB AC <sub>.</sub>
C. 2 2 2
1 1 1
AH AB AC <sub>.</sub> <sub>D. </sub> 2 2 2
1 1 1
AB AH AC <sub>.</sub>
<b>Câu 39. Tam giác ABC vuông tại A đường cao AH, biết AB = 6cm, AC = 8cm.</b>
Độ dài đường cao AH bằng
A. 7cm. B. 2cm. C. 4,8cm. D. 4cm.
<b>Câu 40. Tam giác ABC vuông tại A, tanC bằng</b>
A. AC<sub>AB</sub> <sub>B. </sub>AB
BC C.
AC
BC D.
AB
AC
<b>Câu 41. Tam giác ABC vng tại C có AB = 5cm, BC = 4cm. Giá trị của sin A</b>
bằng
A. 1,25. B. 0,75. C. 0,6. D. 0,8.
<b>C©u 42: </b> <i></i> ABC có Â=900<sub> và tanB = </sub>
1
3 <sub>thì giá trị của cotC là</sub>
A.3. B. -3 . C.
-1
3 <sub>.</sub> <sub> </sub><sub>D.</sub>
1
3 <sub>.</sub>
<b>* Thơng hiểu:</b>
<b>1. Kết quả của phép tính </b> 40. 2,5 là
A. 8. B. 5. C.10. D.10 10.
<b>2. Kết quả của phép tính </b>
25 36
.
9 49<sub>là </sub>
A.
10
7 <sub>.</sub> <sub>B. </sub>
7
10<sub>.</sub> <sub>C. </sub>
100
49 <sub>.</sub> <sub>D. </sub>
49
100<sub>.</sub>
<b> 3. Sau khi trục căn thức ở mẫu </b>
1
A. 2 1 <sub>. </sub> <sub>B. </sub>( 2 1) <sub>.</sub> <sub>C. </sub> 2 1 <sub>.</sub> <sub>D. </sub>( 2 1) <sub>.</sub>
<b>4. Biết </b> <i>x</i> < 2 thì
<b>A. 4>x </b>0. <b>B. x <4. </b> <b>C. 0< x < 4.</b> <b>D. 0</b> x < 2.
5. Nếu <i>x</i> < 5 thì
A. 25>x 0. B. x <25. C. 0< x < 25. D. 0 x < 5.
6. Với mọi số thực a, ta ln có
A. ( a) 2 a . B. ( a) 2 a. C. ( a) 2 a . D. ( a) 2 a.
7. Kết quả so sánh nào sau đây đúng ?
A. 38 6 <sub>. </sub> <sub>B. </sub> 5 27<sub>. </sub> <sub>C</sub><sub>. </sub> 26 5 <sub>.</sub> <sub>D. </sub> 4 18<sub>.</sub>
8. Rút gọn biểu thức P 48 12<sub> ta được kết quả là</sub>
A. P 6 <sub>.</sub> <sub>B</sub><sub>. </sub>P 2 3 <sub>.</sub> <sub>C. </sub>P 6 3 <sub>.</sub> <sub>D. </sub>P 18 <sub>.</sub>
9. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
A.
3 27 3
8 2
. B.
3 27 3
8 2
. C.
3 27 3
8 2
. D.
3 27 9
8 4
.
Câu 10. Kết quả khử mẫu của biểu thức
2
3 là
A. 6 . B.
2
3 . C.
6
9 . D.
6
A. 600<sub>.</sub> <sub>B</sub><sub>. 30</sub>0<sub>.</sub> <sub>C. 45</sub>0<sub>.</sub> <sub> D. 50</sub>0<sub>.</sub>
<b>Câu 12. Cho tam giác ABC</b> <i>∆ ABC</i> <sub> vuông tại A, đường cao AI (I</sub>BC),
BC 5cm, AC 4cm <sub> thì độ dài đoạn thẳng CI bằng </sub>
A. 0,16cm. B. 3,2cm. C. 1,6cm. D. 0,8cm.
<b>Câu 13: Đổi các tỉ số lượng giác sau thành các tỉ số lượng giác của góc nhỏ hơn </b>
45° (Nhận biết)
Sin 60°31´; Cos 75°12´; Cot 80°; Tan 57°30´; Sin 69°21´; Cot 72°25´
<b>Câu 14: </b>
Tính x, y trong hình vẽ sau: (<i>làm trịn đến chữ số thập phân thứ hai</i>) (Thơng
hiểu)
<b>* </b>
<b>Vận dụng:</b>
1 Thực hiện phép tính:
9
5 <sub>y</sub>
x
A
B C
H
a. (4 17)2 2 17 b.
1
72 8
2
d.
2
26
3 1
4 3
e.
2
(4 17) 2 17
2 Giải phương trình: 5<i>x</i> 1 9
3 Cho biểu thức
x 1 x x x x
Q
2 2 x x 1 x 1
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub><sub></sub> <sub> </sub><sub> </sub> <sub></sub><sub></sub>
<sub> với (x 0, x 1)</sub>
a) Rút gọn Q .
b) Tìm x để Q > -6
4 Cho
x 1
P
x
với x 0 và x 1.
Tìm tập hợp các số nguyên dương x thỏa mãn điều kiện:
1 1 1 1
...
P 1 2 2 1 2 3 3 2 2015 2016 2016 2015 <sub>.</sub>
5.Tính giá trị biểu thức sau: (vận dụng cao)
A =
1 1 1 1
...
2 1 3 2 4 3 9 8
<b>Câu 6: (2,5đ)</b>
a. Cho <i>Δ ABC</i> vng tại A, có <i>B</i>ˆ<sub> =36</sub>0<sub>, AB =5 cm. Hãy giải tam giác vuông </sub>
ABC. (vận dụng)
b. Cho <i>Δ ABC</i> ¢=500, AB = 7cm, AC = 9 cm. Tính diện tích tam giác ABC.
(vận dụng)
<b>Câu 7: (0,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức </b><i>(Khơng dùng máy tính)</i>
M = 2018sin 2<sub>20</sub>0<sub> + sin40</sub>0<sub> + 2018cos</sub>2 <sub>20</sub>0<sub> – cos 50</sub>0<sub> + tan20</sub>0<sub> .tan70</sub>0<sub> (vận dụng </sub>
cao)
<b>Câu 8:</b> (0,5 điểm) Cho <i>Δ ABC</i> ¢=900. Chứng minh:
tan
2
<i>C</i> <i>AB</i>
<i>AC BC</i>
<sub> (vận </sub>
dụng cao)
<b>Câu 10</b>Cho tam giac ABC vng tại A có có <i>C</i> <sub> = 60</sub>0<sub>, AC = 2 (vận dụng)</sub>
a) Giải tam giác vuông ABC
b) Vẽ đường cao AH và trung tuyến AM của tam giác ABC. Tính diện tích
tam giác AHM
<b>Câu 11 Tính giá trị của biểu thức </b><i>(Khơng dùng máy tính)</i> (vận dụng cao)
M = 2014sin 2<sub>20</sub>0<sub> + sin40</sub>0<sub> + 2014cos</sub>2 <sub>20</sub>0<sub> – cos 50</sub>0<sub> + tan20</sub>0<sub> .tan70</sub>0
<b>Câu 12 </b>Cho <sub>ABC vuông tại A, đường cao AH , biết BH = a ; CH = b </sub>(vận dụng
cao)
Chứng minh : 2
<i>a b</i>
<i>ab</i>
<b>Câu 13 Chøng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vµo gãc </b>
(víi lµ gãc nhän)
9
5 <sub>y</sub>
x
A
B C
H
y x
20 cm
300
Q
P
N
M
a) b)
<b>Câu 15 Giải tam giác ABC vuông tại A biết AC = 10cm; </b> 0
B 77 (độ lớn cạnh
chính xác đến 0,01)
<b>Câu 16 Cho tam giác ABC vng tại A có AC = 3AB. Trên cạnh AC lấy các </b>
điểm D và E sao cho AD = DE = EC. Chứng minh rằng
a)
DE DB
DB DC<sub>.</sub>
b) BDE CDB.
c) 0
AEB ACB 45
<b>Câu 17. Cho biểu thức </b>
x 1 x x x x
Q
2 2 x x 1 x 1
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub><sub></sub> <sub> </sub><sub> </sub> <sub></sub><sub></sub>
<sub> với (x 0, x 1)</sub>
Rút gọn biểu thức Q.
tạo góc nghiêng 50<sub> thì cách sân bay bao nhiêu ki-lô-mét phải bắt đầu cho máy </sub>
bay hạ cánh?
<b>Câu 19. Cho</b> 3 3 3 3
2 6
;
2 2 2 4 2 2 2 4
<i>x</i> <i>y</i>
<b><sub>. Tính P = </sub></b>
<i>xy</i>
<i>x y</i> <b><sub>. (vận dụng cao)</sub></b>
<b>Câu 1</b>
a. (4 17)2 2 17= |4- | - 2 = - 4 - 2 = -4 -
b. 3 2 12 18 2 3 3 2 2 3 3 2 2 3
3 2 2 3 18 12 6
1
2
6 2 4 2
2 2
<sub> </sub>
2
2
2
26 4 3
26
d. 3 1 3 2 3 1
4 3 <sub>4</sub> <sub>3</sub>
2 4 3 4 2 3 8 2 3 4 2 3 4
<sub></sub>
e. 2 3 27 75<sub> = 2 - 3 + 5 = 4</sub>
<b>Câu 2</b>
a. 5<i>x</i> 1 9 , ĐK: x \f(-1,5
5x+1 = 81
5x = 80
x = 16 (thoả Đ/K)
<b>Câu 3</b>
2 2
2 2
x x 1 x x 1
x 1 x x x x x 1
P .
2 2 x x 1 x 1 2 x x 1 x 1
x 1 x 1
x 1 1
. x x 1 x 1
2
2 x x 1 x 1
1 1
x 2 x 1 x 2 x 1 . 4 x 2 x
2 2
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
c) P 6 2 x 6 x 3 x 9
Kết hợp với điều kiện ở câu a, ta có 0<x<9 và x ≠ 1
<b>Câu 4</b>
* Xét biểu thức
1 1 1
M ...
1 2 2 1 2 3 3 2 2015 2016 2016 2015
1 1 n 1 n 1 1
n n 1 (n 1) n n(n 1)( n n 1) n(n 1) n n 1
1 1 1 1 1 1
M 1 ... 1
2 2 3 2015 2016 2016
Với xN, x>1:
1 x 1 1 1 1 1 1
M 1 1 1
P x 2016 x 2016 x 2016
x 2016 x 2016
<sub>. Vậy tập hợp cần tìm là: S = {2 ; 3 ; 4 ; ... ; </sub>
2015}.
<b>Câu 5</b> 1 1 1 1
...
2 1 3 2 4 3 9 8
2 1 3 2 4 3 ... 9 8
1 9
2
<b>Câu 13</b>
<b>(TH) </b>
Sin 60°31´= Cos 29°29´
Cos 75°12´= Sin 14°48´
Cot 80° = Tan 10°
Tan 57°30´ = Cot 32°30´
Sin 69°21´= Cos 20°39´
Cot 72°25´ = Tan17°35´
<b>Câu 14</b>
<b>(TH)</b>
- Tính được x <sub> 10,3cm</sub>
- Tính được y <sub> 4,4cm</sub>
<b>Câu 6 </b> a.
A
C <sub>B</sub>
Có <i>C</i>ˆ 900 <i>B</i>ˆ 900 360 540
AC = AB. tanB = 5. tan 360<sub>= 3,633cm</sub>
BC = 0
5
osB os36
<i>AB</i>
<i>C</i> <i>C</i> <sub> 6,18cm</sub>
50
0 H
A <sub>C</sub>
B
7
9
Kẻ BH vng góc với AC
Xét <i>ABH</i>
BH = AB.sinA = 7.sin500 <sub></sub>
5,32 cm
2
1 1
. .5,32.9 23,94
2 2
<i>ABC</i>
<i>S</i> <i>BH AC</i> <i>cm</i>
<b>Câu 7 </b>
M = 2018sin 2<sub>20</sub>0<sub> + sin40</sub>0<sub> + 2018cos</sub>2 <sub>20</sub>0<sub> – cos 50</sub>0<sub> + </sub>
tan200<sub> .tan70</sub>0
M = 2018(sin 2<sub>20</sub>0<sub> + cos</sub>2 <sub>20</sub>0<sub> ) + sin40</sub>0<sub> – sin40</sub>0<sub> + tan20</sub>0<sub>cot20</sub>0
M = 2018 .1 + 0 + 1 = 2019
<b>Câu 8 </b>
Kẻ đường phân giác CI của <i>ACB I</i>
<i>AI</i> <i>AC</i>
<i>IB</i> <i>BC</i>
<i>AI</i> <i>IB</i> <i>AI IB</i>
<i>AC</i> <i>BC</i> <i>AC BC</i>
<i>AI</i> <i>AB</i>
<i>AC</i> <i>AC BC</i>
Mặt khác:
tan<i>ACI</i> <i>AI</i> 2
<i>AC</i>
Từ (1) và (2) suy ra
tan tan
2
<i>AB</i> <i>C</i> <i>AB</i>
<i>ACI</i> <i>hay</i>
<i>AC BC</i> <i>AC BC</i>
<b>Câu</b>
<b>9</b> AH = 12. sin 40
0 7, 71(<i>cm</i>)<sub> </sub>
0
0
7, 71
sin 30 15,52( )
sin 30 0,5
<i>AH</i> <i>AH</i>
<i>AC</i> <i>cm</i>
<i>AC</i>
<b>Câu </b>
<b>10</b>
a. Giải tam giác vng
- Tính góc B
b. Tính đúng diện tích
<b>11</b> M = 2013(sin 2<sub>20</sub>0<sub> + cos</sub>2 <sub>20</sub>0<sub> ) + sin40</sub>0<sub> – sin40</sub>0<sub> + tan20</sub>0<sub>cot20</sub>0
M = 2014 .1 + 0 + 1 = 2015
<b>Câu</b>
<b>12</b>
Trong <sub>ABH vng tại H có : </sub>
.
<i>AH</i> <i>BH HC</i>
Hay <i>AH</i> <i>a b</i>. <sub>( 1 )</sub>
Kẻ trung tuyến AM ; trong tam giác vng ABC có AM là trung tuyến
ứng cạnh huyên BC nên 2 2
<i>BC</i> <i>a b</i>
<i>AM</i>
( 2 )
Tam giác AHM vuông tại H có : <i>AH</i> <i>AM</i> ( 3 )
Từ (1);(2) và (3) suy ra : 2
<i>a b</i>
<i>ab</i>
<b>Câu</b>
<b>13</b>
2 2 2 2
tan 2 tan .cot cot tan 2 tan .cot cot
<i>M</i> <sub> </sub>
4 tan .cot 4.1 4
<b>Câu</b>
<b>14</b>
a.
2 2
x 5 9 8,6
2 2
5.9
y 5,2
5 9
b.
x = 20.sin300<sub> = 10,0cm</sub>
y = 10. sin60 7,7cm
<b>Câu</b>
<b>15</b> AC = AB. cot770
2,31 (cm)
0 0 0
B 90 77 13
10 <sub>0</sub>
BC 10,26
sin 77 <sub> (cm)</sub>
770
10cm
C
B
A
<b>Câu</b>
<b>16</b>
a)
DE DB 2
DB DC 2
b) BDE CDB (c – g – c)
0
c) AEB ACB
AEB DBE
ADB 45
<b>Câu</b>
<b>17</b>
Cho biểu thức
x 1 x x x x
Q
2 2 x x 1 x 1
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
Rút gọn biểu thức Q.
x x 1 x x 1
x 1 x x x x x 1
P .
2 2 x x 1 x 1 2 x x 1 x 1
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub><sub></sub> <sub> </sub><sub> </sub> <sub></sub><sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<b> </b>
2 2
2 2
x 1 x 1
x 1<sub>. x</sub> 1 <sub>x 1</sub> <sub>x 1</sub>
2
2 x x 1 x 1
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
1 1
x 2 x 1 x 2 x 1 . 4 x 2 x
2 2
<sub></sub> <sub></sub>
Hình vẽ
Câu
18 Gọi các điểm như trên hình vẽ
Khi đó khoảng cách giữa máy bay và sân bay là AB
Xét tam giác vng ABC có:
sinA
<i>BC</i>
<i>AB</i>
⇒ AB Sin
<i>BC</i>
<i>A</i>
10 <sub>0</sub>
Sin 5
114,7km.
Vậy cách sân bay khoảng 114,7km thì bắt đầu cho máy bay hạ cánh
<b>Câu</b>
<b>19</b>
Cho 3 3 3 3
2 6
;
2 2 2 4 2 2 2 4
<i>x</i> <i>y</i>
<b><sub>. Tính P = </sub></b>
<i>xy</i>
<i>x y</i>
3 3
3 3
3 3 3 3 3 3
2 2( 4 2)
4 2
2 2 2 4 ( 4 2) 2 2 2 4
<i>x</i>
3 3
3 3
3 3 3 3 3 3
2 6( 4 2)
4 2
2 2 2 4 ( 4 2) 2 2 2 4
<i>y</i>
3 3 3 3 3 3 3
3 3 3 3 3
( 4 2).( 4 2) 16 4 4 1
2
( 4 2) ( 4 2) 2 4
<i>P</i>