Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Ngân hàng câu hỏi Môn Toán 9 kỳ 1 năm học 2020 - 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.38 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NGÂN HÀNG CÂU HỎI MƠN TỐN 9 GIỮA KÌ I</b>
<b>MƠN: ĐẠI SỐ + HÌNH HỌC 9</b>


<b>* Nhận biết:</b>


1. Căn bậc hai của 0,81 là


A. - 0,9. B. 0,9. C. 0,9 và - 0,9. D. 9.


2 Kết quả khai phương của ( 0,3) 2 là


A. -0,09. B. -0,3. C. 0,09. D. 0,3.


3. Biểu thức - 5 2<sub>sau khi thực hiện đưa thừa số vào trong dấu căn là</sub>


A. - 10. B. 10. C. - 50. D. 50.
4 Kết quả khử mẫu của biểu thức


2
3 <sub> là </sub>
A.


6


3 <sub>.</sub> <sub>B. </sub>


2


3 <sub>.</sub> <sub>C.</sub>


6



2 <sub>.</sub> <sub>D. </sub> 6<sub>.</sub>


5 Căn bậc ba của 64 là


A. 4. B. 32. C. 8. D. 4.


6. Để biểu thức x 3 <sub> có nghĩa thì </sub>


A. x 3 <sub>.</sub> <sub>B. </sub>x 3<sub>.</sub> <sub>C. </sub>x 3 <sub>.</sub> <sub>D. </sub>x 3


<b>7.Căn bậc hai của </b><i><b>81 </b></i>là


<b>A.</b>  9. <b>B. -9. </b> <b>C. 9.</b> <b>D. </b> 9.


8 Kết quả thu gọn của biểu thức 16y6 với y < 0 là


A. 8y3<sub>.</sub> <sub>B. -4y</sub>3<sub>.</sub> <sub>C</sub><sub>. - 8y</sub>3<sub>.</sub> <sub>D. 4y</sub>3<sub>.</sub>


<b>9. Biểu thức </b> 2<i>x</i>1<sub> xác định với các giá trị </sub>


<b>A. x </b>


1
2




. <b>B. x </b>



1
2





. <b>C. x </b>2. D. x -2.


<b>10. </b>3 216<sub>có giá trị là</sub>


<b>A. -6.</b> <b>B. 6.</b> <b>C. -8. </b> <b>D. 8.</b>


11.


2
2


<i>x</i>


sau khi bỏ dấu căn kết quả là


A. x – 2. B. 2 – x. C. (x-2)(x+2). D. |x-2|.


12. Căn bậc hai của 9 là


A. -3. B. 3. C. 9. D.3.


<b>13. Giá trị của x để </b> 2<i>x</i> 5<sub> có nghĩa là</sub>
A. x


5


2




. B. x


5
2




. C.x


5
2




. D. x


5
2




.
<b>14. Kết quả của </b> 81a2 (với a<0) là


A. 9a. B. -9a. C. -9a . D. 81a .



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. -3</b> 2<sub>.</sub> <b><sub>B. 3</sub></b> 2<sub>. </sub> <b><sub>C. -9</sub></b> 2<sub>. </sub> <b><sub>D. 9</sub></b> 2<sub>. </sub>


Câu 16: Cho ABC<sub>vuông tại A, đường cao AH. Khi đó hệ thức đúng là</sub>
A. AH 2 <sub>= BH.CH . </sub> <sub>B. AH </sub>2 <sub>= BH.BC . </sub>


C. AH 2 <sub>= CH.BC . </sub> <sub>D. AH </sub>2 <sub>= BH </sub>2<sub> + AB </sub>2<sub>.</sub>
<b>C©u 17: </b>Nếu <i>α</i> <sub>=37</sub>o<sub>,</sub> <i>β</i> <sub>=42</sub>o thì


A. sin <i>β</i> < sin <i>α</i> . B. cos <i>α</i> < cos <i>β</i> .
C. cot <i>α</i> < cot <i>β</i> . D. tan <i>α</i> <tan <i>β</i> .
<b>Câu 18: Cho </b>ABC<sub> vuông tại A, hệ thức nào sau đây đúng ?</sub>


A. sin B = cot C. B. sin2<sub> B - cos</sub>2<sub> B = 1.</sub>
C. cos B = sin (90o<sub> – B).</sub> <sub>D. sin C = cos (90</sub>o<sub> – B).</sub>
<b>C©u 19: </b>Nếu <i>α</i> <sub> =25</sub>o<sub> , </sub> <i>β</i> <sub> = 65</sub>o thì


A. sin <i>α</i> <sub> = sin</sub> <i>β</i> <sub>.</sub> <sub>B. sin </sub> <i>α</i> <sub> = cos</sub> <i>β</i> <sub>.</sub>


C. tan <i>α</i> <sub> = cos</sub> <i>β</i> <sub>.</sub> <sub>D. cot</sub> <i>α</i> <sub> = cot </sub> <i></i> <sub>.</sub>


<b>Câu 20: </b> <i></i> ABC có Â=900<sub> và tanB = </sub>


1


3 <sub>thì giá trị của cotC là</sub>


A.3. B. -3. C.


-1



3 <sub>.</sub> <sub>D. </sub>


1
3 <sub>.</sub>


<b>Câu 21</b>: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?


A. cos 24o<sub> < cos 38</sub>o<sub> < cos 67</sub>o<sub>.</sub> <sub>B . cos 67</sub>o<sub> < cos38</sub>o<sub> < cos24</sub>o<sub>.</sub>
C . cos 67o<sub> > cos 38</sub>o<sub> > cos 24</sub>o<sub>.</sub> <sub>D . cos38</sub>o<sub> < cos24</sub>o<sub> < cos67</sub>o<sub>.</sub>


<b>Câu 22</b>: Cho hỡnh veừ (<i><b>Hỡnh 1). </b></i>Khẳng định nào <b>sai</b> ?


A. sin


<i>AC</i>
<i>B</i>


<i>AB</i>




. B.


<i>AB</i>
<i>cosB</i>


<i>BC</i>



.


C. tan<i>B</i>=


<i>AC</i>


<i>AB</i> <sub>.</sub> <sub>D. </sub>cot


<i>AB</i>
<i>B</i>


<i>AC</i>




.
B. 0,6 cm vµ 0,8 cm. D. 0,06 cm và 0,08 cm.


<b>Câu 23:</b> Tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm. Khi đó


a/ sin B b»ng


A. 0,6. B. 0,75. C. 0,8. D. 1,25.
b/ tan C b»ng


A. 0,6. B. 0,8. C. 1,25. D. 0,75.
<b>Câu 24: Rút gọn biểu thức sin</b>2 <i><sub>α</sub></i> <sub> + cos</sub>2 <i><sub>α</sub></i> <sub>+ 7 được kết quả là</sub>


<b>A.</b> tan2 <i>α</i> <sub>+7.</sub> <sub> </sub><sub>B</sub><sub>. 8.</sub> <sub> C. 7.</sub> <sub> D. tan</sub> <i>α</i> <sub> + </sub>


7.



<b>Câu 25: Điền đúng, sai cho thích hợp.</b>


<b>a.</b> Tồn tại góc <i>α</i> <sub>thỏa mãn sin</sub> <i>α</i> <sub> = cos</sub> <i>α</i>


<b>b.</b> Nếu cos <i>α</i> < sin <i>α</i> thì cot <i>α</i> > 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 26</b>: Cho tam giác vng có độ dài các cạnh góc vng là 6 cm và 8 cm. Độ
dài hình chiếu của các cạnh góc vng lên cạnh huyền là


<b>c.</b> A. 0,36 cm vµ 0,64 cm. C. 3,6 cm vµ 6,4 cm.


<b>d.</b> B. 0,6 cm vµ 0,8 cm. D. 0,06 cm và 0,08 cm.


<b>Câu 27: </b> <i>Δ</i> ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 9cm, BC = 25cm, khi đó độ


dài cạnh AB là


A. 225cm. B. 15cm.


C.
9


25<sub>cm.</sub> <sub>D. </sub>


25
9 <sub>cm.</sub>


<b>Câu 28: </b> <i>Δ ABC</i> có Â=900<sub>, đờng cao AH, HB =1, HC =3. Độ dài AB là </sub>


A. 1. B . 2. C . 3. D . 4.



<i><b>Câu 29</b></i>Cho tam giác vng có độ dài các cạnh góc vuông là 6 cm và 8 cm
a/ Độ dài cạnh huyền là


A.10 cm ; B. 14 cm ; C. 7 cm ; D. Một kết quả khác
b/ Độ dài đờng cao ứng với cạnh huyền là


A.3,6 cm ; B. 4,8 cm ; C. 4,5 cm ; D. 5 cm
c/ Độ dài hình chiếu của các cạnh góc vuông lên cạnh huyền là
A. 3 cm vµ 3,6 cm ; C. 3,6 cm vµ 6,4 cm


B. 3,6 cm vµ 4,8 cm ; D. 4,8 cm và 6,4 cm


<i><b>Câu 30</b></i> Cho tam giác vuông có một góc nhọn bằng 300<sub> và cạnh huyền bằng 14 </sub>
cm.


a/ Độ dài các cạnh góc vuông của tam giác là:


A. 7 cm v 7 3 cm ; C. 7 cm và 5 3 cm
B. 7 3 cm và 5 3 cm ; D. Một kết quả khác
b/ Độ dài đờng cao xuất phát từ đỉnh góc vng là:


A. 3,5 cm ; B.
7 3


2 cm ; C. 7 cm ; D. 7 3 cm
<b>Câu 31. Căn bậc hai số học của </b><i><b>64 </b></i>là


A.  8. B. 8. C.  64. D.  8.



<b>Câu 32. Đẳng thức nào sau đây đúng?</b>


A.


3 27 3


8 2





. B.


3 27 3


8 2







. C.


3 27 3


8 2








. D.


3 27 3


8 8







.


<b>Câu 33. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?</b>


A. 39 7 <sub>. </sub> <sub>C. </sub>0,9 0,81<sub>.</sub> <sub>C</sub><sub>. </sub>0,5 0, 25<sub>.</sub> <sub>D.</sub>
2 3 4 <sub>.</sub>


<b>Câu 34. Kết quả phép nhân </b> 1,6. 250là


A. 20. B. 20. C. 2. D. 2.


<b>Câu 35. Kết quả phép chia </b> 3 : 48là


A.
1


4<sub>.</sub> <sub>B. </sub>


1



16 <sub>.</sub> <sub>C. </sub>


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 36. Biểu thức </b>

3 2

2 <sub>có giá trị là</sub>


A. 2<sub>- 3. </sub> <sub>B</sub><sub>. 3- </sub> 2<sub>. C. 7. </sub> <sub>D. -1.</sub>


<b>Câu 37. Cho </b>ABC<sub>vuông tại A, đường cao AH. Khi đó hệ thức đúng là</sub>
A. AH 2 <sub>= BH.CH. </sub> <sub>B. AH </sub>2 <sub>= BH.BC. </sub>


C. AH 2 <sub>= CH.BC. </sub> <sub>D. AH </sub>2 <sub>= BH </sub>2<sub> + AB </sub>2<sub>.</sub>


<b>C©u 38. </b> <i>Δ</i> ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào sau đây đúng?


A. 2 2 2


1 1 1


AB AH AC <sub>.</sub> <sub>B. </sub> 2 2 2


1 1 1


AH AB  AC <sub>.</sub>


C. 2 2 2


1 1 1



AH AB AC <sub>.</sub> <sub>D. </sub> 2 2 2


1 1 1


AB AH  AC <sub>.</sub>
<b>Câu 39. Tam giác ABC vuông tại A đường cao AH, biết AB = 6cm, AC = 8cm.</b>
Độ dài đường cao AH bằng


A. 7cm. B. 2cm. C. 4,8cm. D. 4cm.


<b>Câu 40. Tam giác ABC vuông tại A, tanC bằng</b>


A. AC<sub>AB</sub> <sub>B. </sub>AB


BC C.
AC


BC D.
AB
AC


<b>Câu 41. Tam giác ABC vng tại C có AB = 5cm, BC = 4cm. Giá trị của sin A</b>
bằng


A. 1,25. B. 0,75. C. 0,6. D. 0,8.


<b>C©u 42: </b> <i></i> ABC có Â=900<sub> và tanB = </sub>


1



3 <sub>thì giá trị của cotC là</sub>


A.3. B. -3 . C.


-1


3 <sub>.</sub> <sub> </sub><sub>D.</sub>
1


3 <sub>.</sub>


<b>* Thơng hiểu:</b>


<b>1. Kết quả của phép tính </b> 40. 2,5 là


A. 8. B. 5. C.10. D.10 10.


<b>2. Kết quả của phép tính </b>


25 36
.
9 49<sub>là </sub>
A.


10


7 <sub>.</sub> <sub>B. </sub>


7



10<sub>.</sub> <sub>C. </sub>


100


49 <sub>.</sub> <sub>D. </sub>


49
100<sub>.</sub>
<b> 3. Sau khi trục căn thức ở mẫu </b>


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. 2 1 <sub>. </sub> <sub>B. </sub>( 2 1) <sub>.</sub> <sub>C. </sub> 2 1 <sub>.</sub> <sub>D. </sub>( 2 1) <sub>.</sub>


<b>4. Biết </b> <i>x</i> < 2 thì


<b>A. 4>x </b>0. <b>B. x <4. </b> <b>C. 0< x < 4.</b> <b>D. 0</b> x < 2.


5. Nếu <i>x</i> < 5 thì


A. 25>x 0. B. x <25. C. 0< x < 25. D. 0 x < 5.


6. Với mọi số thực a, ta ln có


A. ( a) 2  a . B. ( a) 2 a. C. ( a) 2 a . D. ( a) 2 a.
7. Kết quả so sánh nào sau đây đúng ?


A. 38 6 <sub>. </sub> <sub>B. </sub>  5 27<sub>. </sub> <sub>C</sub><sub>. </sub> 26 5 <sub>.</sub> <sub>D. </sub>  4 18<sub>.</sub>


8. Rút gọn biểu thức P 48 12<sub> ta được kết quả là</sub>



A. P 6 <sub>.</sub> <sub>B</sub><sub>. </sub>P 2 3 <sub>.</sub> <sub>C. </sub>P 6 3 <sub>.</sub> <sub>D. </sub>P 18 <sub>.</sub>


9. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
A.


3 27 3


8 2





. B.


3 27 3


8 2







. C.


3 27 3


8 2








. D.


3 27 9


8 4







.


Câu 10. Kết quả khử mẫu của biểu thức
2
3 là


A. 6 . B.


2


3 . C.


6


9 . D.


6


3 .
<b>Câu 11. Cho tam giác ABC</b> <i>∆ ABC</i> vuông tại A, biết AB = 3cm, BC = 6cm khi
đó góc C bằng


A. 600<sub>.</sub> <sub>B</sub><sub>. 30</sub>0<sub>.</sub> <sub>C. 45</sub>0<sub>.</sub> <sub> D. 50</sub>0<sub>.</sub>


<b>Câu 12. Cho tam giác ABC</b> <i>∆ ABC</i> <sub> vuông tại A, đường cao AI (I</sub>BC),


BC 5cm, AC 4cm  <sub> thì độ dài đoạn thẳng CI bằng </sub>


A. 0,16cm. B. 3,2cm. C. 1,6cm. D. 0,8cm.


<b>Câu 13: Đổi các tỉ số lượng giác sau thành các tỉ số lượng giác của góc nhỏ hơn </b>
45° (Nhận biết)


Sin 60°31´; Cos 75°12´; Cot 80°; Tan 57°30´; Sin 69°21´; Cot 72°25´
<b>Câu 14: </b>


Tính x, y trong hình vẽ sau: (<i>làm trịn đến chữ số thập phân thứ hai</i>) (Thơng
hiểu)


<b>* </b>


<b>Vận dụng:</b>


1 Thực hiện phép tính:


9


5 <sub>y</sub>



x
A


B C


H


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

a. (4 17)2  2 17 b.

3 2 12 . 18 2 3

 


c.


1
72 8


2




d.



2
26


3 1


4 3  


e.


2



(4 17)  2 17


2 Giải phương trình: 5<i>x</i> 1 9
3 Cho biểu thức


x 1 x x x x


Q


2 2 x x 1 x 1


   <sub></sub> <sub></sub> 


<sub></sub><sub></sub>  <sub> </sub><sub> </sub>  <sub></sub><sub></sub>


 


   <sub> với (x 0, x 1)</sub> 


a) Rút gọn Q .
b) Tìm x để Q > -6
4 Cho


x 1
P


x




với x  0 và x  1.


Tìm tập hợp các số nguyên dương x thỏa mãn điều kiện:


1 1 1 1


...


P 1 2 2 1 2 3 3 2     2015 2016 2016 2015 <sub>.</sub>


5.Tính giá trị biểu thức sau: (vận dụng cao)
A =


1 1 1 1


...


2 1 3 2  4 3  9 8


<b>Câu 6: (2,5đ)</b>


a. Cho <i>Δ ABC</i> vng tại A, có <i>B</i>ˆ<sub> =36</sub>0<sub>, AB =5 cm. Hãy giải tam giác vuông </sub>
ABC. (vận dụng)


b. Cho <i>Δ ABC</i> ¢=500, AB = 7cm, AC = 9 cm. Tính diện tích tam giác ABC.
(vận dụng)


<b>Câu 7: (0,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức </b><i>(Khơng dùng máy tính)</i>



M = 2018sin 2<sub>20</sub>0<sub> + sin40</sub>0<sub> + 2018cos</sub>2 <sub>20</sub>0<sub> – cos 50</sub>0<sub> + tan20</sub>0<sub> .tan70</sub>0<sub> (vận dụng </sub>


cao)


<b>Câu 8:</b> (0,5 điểm) Cho <i>Δ ABC</i> ¢=900. Chứng minh:




tan
2


<i>C</i> <i>AB</i>


<i>AC BC</i>




 <sub> (vận </sub>


dụng cao)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 10</b>Cho tam giac ABC vng tại A có có <i>C</i> <sub> = 60</sub>0<sub>, AC = 2 (vận dụng)</sub>


a) Giải tam giác vuông ABC


b) Vẽ đường cao AH và trung tuyến AM của tam giác ABC. Tính diện tích
tam giác AHM


<b>Câu 11 Tính giá trị của biểu thức </b><i>(Khơng dùng máy tính)</i> (vận dụng cao)
M = 2014sin 2<sub>20</sub>0<sub> + sin40</sub>0<sub> + 2014cos</sub>2 <sub>20</sub>0<sub> – cos 50</sub>0<sub> + tan20</sub>0<sub> .tan70</sub>0



<b>Câu 12 </b>Cho <sub>ABC vuông tại A, đường cao AH , biết BH = a ; CH = b </sub>(vận dụng


cao)


Chứng minh : 2


<i>a b</i>


<i>ab</i> 


<b>Câu 13 Chøng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vµo gãc </b>
(víi  lµ gãc nhän)


tan cot

2 

tan  cot

2<sub>(vận dụng cao)</sub>
<b>Câu 14 Tính x, y trong hình vẽ sau: (chính xác đến 0,1)</b>


9


5 <sub>y</sub>


x
A


B C


H





y x


20 cm
300


Q


P
N


M


a) b)


<b>Câu 15 Giải tam giác ABC vuông tại A biết AC = 10cm; </b>  0


B 77 (độ lớn cạnh
chính xác đến 0,01)


<b>Câu 16 Cho tam giác ABC vng tại A có AC = 3AB. Trên cạnh AC lấy các </b>
điểm D và E sao cho AD = DE = EC. Chứng minh rằng


a) 


DE DB


DB DC<sub>.</sub>


b) BDE CDB.



c)    0


AEB ACB 45


<b>Câu 17. Cho biểu thức </b>


x 1 x x x x


Q


2 2 x x 1 x 1


   <sub></sub> <sub></sub> 


<sub></sub><sub></sub>  <sub> </sub><sub> </sub>  <sub></sub><sub></sub>


 


   <sub> với (x 0, x 1)</sub> 


Rút gọn biểu thức Q.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

tạo góc nghiêng 50<sub> thì cách sân bay bao nhiêu ki-lô-mét phải bắt đầu cho máy </sub>


bay hạ cánh?


<b>Câu 19. Cho</b> 3 3 3 3


2 6



;


2 2 2 4 2 2 2 4


<i>x</i> <i>y</i>


    <b><sub>. Tính P = </sub></b>


<i>xy</i>


<i>x y</i> <b><sub>. (vận dụng cao)</sub></b>


<b>Câu 1</b>


a. (4 17)2  2 17= |4- | - 2 = - 4 - 2 = -4 -


 

 

 



 

2

2


b. 3 2 12 18 2 3 3 2 2 3 3 2 2 3
3 2 2 3 18 12 6


    


    


 


1


c. 72 8


2
6 2 4 2
2 2




 


 <sub> </sub>






 



2


2
2


26 4 3
26


d. 3 1 3 2 3 1


4 3 <sub>4</sub> <sub>3</sub>



2 4 3 4 2 3 8 2 3 4 2 3 4




     


 <sub></sub>


        


e. 2 3 27 75<sub> = 2 - 3 + 5 = 4</sub>
<b>Câu 2</b>


a. 5<i>x</i> 1 9 , ĐK: x \f(-1,5


 5x+1 = 81
 5x = 80


 x = 16 (thoả Đ/K)


<b>Câu 3</b>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



 



 

 





2 2



2 2


x x 1 x x 1


x 1 x x x x x 1


P .


2 2 x x 1 x 1 2 x x 1 x 1


x 1 x 1


x 1 1


. x x 1 x 1


2


2 x x 1 x 1


1 1


x 2 x 1 x 2 x 1 . 4 x 2 x


2 2


 <sub></sub> <sub></sub> 


   <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>



 


<sub></sub>   <sub> </sub>  <sub></sub> 


 


   


    <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


    


 


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


 


 


 


        


 



c) P   6 2 x   6 x 3  x 9


Kết hợp với điều kiện ở câu a, ta có 0<x<9 và x ≠ 1
<b>Câu 4</b>


* Xét biểu thức


1 1 1


M ...


1 2 2 1 2 3 3 2 2015 2016 2016 2015


   


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1 1 n 1 n 1 1
n n 1 (n 1) n n(n 1)( n n 1) n(n 1) n n 1


 


   


       




1 1 1 1 1 1



M 1 ... 1


2 2 3 2015 2016 2016


        


Với xN, x>1:


1 x 1 1 1 1 1 1


M 1 1 1


P x 2016 x 2016 x 2016




         


x 2016 x 2016


    <sub>. Vậy tập hợp cần tìm là: S = {2 ; 3 ; 4 ; ... ; </sub>


2015}.


<b>Câu 5</b> 1 1 1 1


...


2 1 3 2 4 3 9 8



2 1 3 2 4 3 ... 9 8
1 9


2


   


   


        


 


<b>Câu 13</b>
<b>(TH) </b>


Sin 60°31´= Cos 29°29´
Cos 75°12´= Sin 14°48´
Cot 80° = Tan 10°


Tan 57°30´ = Cot 32°30´
Sin 69°21´= Cos 20°39´
Cot 72°25´ = Tan17°35´
<b>Câu 14</b>


<b>(TH)</b>


- Tính được x <sub> 10,3cm</sub>



- Tính được y <sub> 4,4cm</sub>


<b>Câu 6 </b> a.


A


C <sub>B</sub>


Có <i>C</i>ˆ 900 <i>B</i>ˆ 900 360 540


AC = AB. tanB = 5. tan 360<sub>= 3,633cm</sub>


BC = 0


5
osB os36


<i>AB</i>


<i>C</i> <i>C</i> <sub> 6,18cm</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

50


0 H


A <sub>C</sub>


B


7



9


Kẻ BH vng góc với AC
Xét <i>ABH</i>


BH = AB.sinA = 7.sin500 <sub></sub>


5,32 cm
2


1 1


. .5,32.9 23,94


2 2


<i>ABC</i>


<i>S</i>  <i>BH AC</i>  <i>cm</i>


<b>Câu 7 </b>


M = 2018sin 2<sub>20</sub>0<sub> + sin40</sub>0<sub> + 2018cos</sub>2 <sub>20</sub>0<sub> – cos 50</sub>0<sub> + </sub>


tan200<sub> .tan70</sub>0


M = 2018(sin 2<sub>20</sub>0<sub> + cos</sub>2 <sub>20</sub>0<sub> ) + sin40</sub>0<sub> – sin40</sub>0<sub> + tan20</sub>0<sub>cot20</sub>0


M = 2018 .1 + 0 + 1 = 2019



<b>Câu 8 </b>


Kẻ đường phân giác CI của <i>ACB I</i>

<i>AB</i>


Ta có:


 

1


<i>AI</i> <i>AC</i>


<i>IB</i> <i>BC</i>


<i>AI</i> <i>IB</i> <i>AI IB</i>


<i>AC</i> <i>BC</i> <i>AC BC</i>


<i>AI</i> <i>AB</i>


<i>AC</i> <i>AC BC</i>






  




 





Mặt khác:


<sub> </sub>



tan<i>ACI</i> <i>AI</i> 2


<i>AC</i>




Từ (1) và (2) suy ra


 


tan tan


2


<i>AB</i> <i>C</i> <i>AB</i>


<i>ACI</i> <i>hay</i>


<i>AC BC</i> <i>AC BC</i>


 


 



<b>Câu</b>


<b>9</b> AH = 12. sin 40


0 7, 71(<i>cm</i>)<sub> </sub>
0


0


7, 71


sin 30 15,52( )


sin 30 0,5


<i>AH</i> <i>AH</i>


<i>AC</i> <i>cm</i>


<i>AC</i>


    




<b>Câu </b>
<b>10</b>


a. Giải tam giác vng
- Tính góc B


- Tính cạnh AB
- Tính BC


b. Tính đúng diện tích


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>11</b> M = 2013(sin 2<sub>20</sub>0<sub> + cos</sub>2 <sub>20</sub>0<sub> ) + sin40</sub>0<sub> – sin40</sub>0<sub> + tan20</sub>0<sub>cot20</sub>0


M = 2014 .1 + 0 + 1 = 2015


<b>Câu</b>
<b>12</b>


Trong <sub>ABH vng tại H có : </sub>


.


<i>AH</i>  <i>BH HC</i>


Hay <i>AH</i>  <i>a b</i>. <sub>( 1 )</sub>


Kẻ trung tuyến AM ; trong tam giác vng ABC có AM là trung tuyến


ứng cạnh huyên BC nên 2 2


<i>BC</i> <i>a b</i>


<i>AM</i>   


( 2 )



Tam giác AHM vuông tại H có : <i>AH</i> <i>AM</i> ( 3 )


Từ (1);(2) và (3) suy ra : 2


<i>a b</i>


<i>ab</i>  


<b>Câu</b>
<b>13</b>


2 2 2 2


tan 2 tan .cot cot tan 2 tan .cot cot


<i>M</i>             <sub> </sub>


4 tan .cot  4.1 4


<b>Câu</b>
<b>14</b>


a.


 2  2 


x 5 9 8,6


 





2 2


5.9


y 5,2


5 9


b.


x = 20.sin300<sub> = 10,0cm</sub>


y = 10. sin60  7,7cm
<b>Câu</b>


<b>15</b> AC = AB. cot770


 2,31 (cm)
  0  0  0


B 90 77 13


 10 <sub>0</sub> 


BC 10,26


sin 77 <sub> (cm)</sub>



770


10cm
C


B
A


<b>Câu</b>
<b>16</b>


a)  


DE DB 2


DB DC 2


b) BDE CDB (c – g – c)
 


 




 


  0



c) AEB ACB


AEB DBE


ADB 45


<b>Câu</b>
<b>17</b>


Cho biểu thức


x 1 x x x x


Q


2 2 x x 1 x 1


   <sub></sub> <sub></sub> 


<sub></sub>   <sub> </sub>  <sub></sub>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Rút gọn biểu thức Q.




x x 1 x x 1


x 1 x x x x x 1



P .


2 2 x x 1 x 1 2 x x 1 x 1


 <sub></sub> <sub></sub> 


       <sub></sub> <sub></sub>


<sub></sub><sub></sub>  <sub> </sub><sub> </sub>  <sub></sub><sub></sub> 


 


   


    <sub></sub> <sub></sub>


<b> </b>


 



 

 



2 2


2 2


x 1 x 1


x 1<sub>. x</sub> 1 <sub>x 1</sub> <sub>x 1</sub>



2


2 x x 1 x 1


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


    


 


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


 


 




1 1


x 2 x 1 x 2 x 1 . 4 x 2 x


2  2


 <sub></sub>      <sub></sub>   


Hình vẽ



Câu


18 Gọi các điểm như trên hình vẽ


Khi đó khoảng cách giữa máy bay và sân bay là AB
Xét tam giác vng ABC có:


sinA


<i>BC</i>
<i>AB</i>




⇒ AB Sin


<i>BC</i>
<i>A</i>


 10 <sub>0</sub>


Sin 5




114,7km.


Vậy cách sân bay khoảng 114,7km thì bắt đầu cho máy bay hạ cánh



<b>Câu</b>
<b>19</b>


Cho 3 3 3 3


2 6


;


2 2 2 4 2 2 2 4


<i>x</i> <i>y</i>


    <b><sub>. Tính P = </sub></b>


<i>xy</i>
<i>x y</i>




3 3


3 3


3 3 3 3 3 3


2 2( 4 2)


4 2
2 2 2 4 ( 4 2) 2 2 2 4



<i>x</i>    


    




3 3


3 3


3 3 3 3 3 3


2 6( 4 2)


4 2
2 2 2 4 ( 4 2) 2 2 2 4


<i>y</i>    


    


3 3 3 3 3 3 3


3 3 3 3 3


( 4 2).( 4 2) 16 4 4 1
2
( 4 2) ( 4 2) 2 4



<i>P</i>      


</div>

<!--links-->

×