<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
? Nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết và
? Nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết và
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
TiÕt 10 -Bµi 10 Thùc hµnh
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
I.Chuẩn bị: SGK (tr33)
I.Chuẩn bị: SGK (tr33)
II.Nội dung
II.Nội dung
<b>- </b>
<b>- </b>
Đọc bản vẽ chi tiết vòng đai (H
<sub>Đọc bản vẽ chi tiết vòng đai (H</sub>
ình 10.1)
ình 10.1)
- Ghi nội dung cần hiểu vào mẫu bảng 9.1
<sub>- Ghi nội dung cần hiểu vào mẫu bảng 9.1</sub>
TiÕt 10 -Bµi 10 Thùc hµnh
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
Bảng 9.1
Bảng 9.1
<b>Trình tự đọc</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
I.Chuẩn bị: SGK (tr33)
I.Chuẩn bị: SGK (tr33)
II.Nội dung.
II.Nội dung.
TiÕt 10 -Bµi 10 Bµi tËp thùc hµnh
<b>đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt</b>
III. Các bước tiến hành
III. Các bước tiến hành
Bước 1
Bước 1
: Ơn lại trình tự đọc bản vẽ chi tiết
: Ơn lại trình tự đọc bản vẽ chi tiết
Bước 2: Kẻ bảng theo mẫu bảng 9.1
Bước 2: Kẻ bảng theo mẫu bảng 9.1
Bước 3: Đọc bản vẽ chi tiết vịng đai (hình 10.1)
Bước 3: Đọc bản vẽ chi tiết vịng đai (hình 10.1)
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>Trình tự đọc</b>
<b>Trình tự đọc</b>
<b>Nội dung cần hiểu</b>
<b>Nội dung cần hiểu</b>
<b>Bản vẽ chi tiết vòng đai</b>
<b>Bản vẽ chi tiết vịng đai</b>
<b>(hình 10.1)</b>
<b>(hình 10.1)</b>
1. Khung tên
1. Khung tên
- Tên gọi chi tiết- Tên gọi chi tiết
- Vật liệuVật liệu
- Tỉ lệTỉ lệ
- Vòng đaiVòng đai
- ThépThép
- 1:21:2
2. Hình biểu diễn
2. Hình biểu diễn
- Tên gọi hình chiếuTên gọi hình chiếu
- Vị trí hình cắtVị trí hình cắt
-Hình chiếu bằngHình chiếu bằng
- Hình cắt ở hình chiếu đứng Hình cắt ở hình chiếu đứng
3. Kích thước
3. Kích thước
- Kích thước chungKích thước chung
- Kích thước từng phầnKích thước từng phần
-140, 50, R39140, 50, R39
- đường kính trong đường kính trong ΦΦ50.50.
- chiều dày 10chiều dày 10
- đường kính lỗ đường kính lỗ ΦΦ1212
- khoảng cách 2 lỗ 110khoảng cách 2 lỗ 110
4. Yêu cầu kĩ
4. Yêu cầu kĩ
thuật
thuật
-Phương pháp gia côngPhương pháp gia công
- Xử lý bề mặtXử lý bề mặt
-Làm tù cạnh sắc.Làm tù cạnh sắc.
- Mạ kẽmMạ kẽm
5. Tổng hợp
5. Tổng hợp
-Mơ tả hình dạng và cấu tạo.Mơ tả hình dạng và cấu tạo.
- Cơng dụng Cơng dụng
-Phần giữa của chi tiết là nửa ống hình Phần giữa của chi tiết là nửa ống hình
trụ, hai bên là khối hình hộp chữ nhật có
trụ, hai bên là khối hình hộp chữ nhật có
lỗ tròn hai bên.
lỗ tròn hai bên.
- dùng để ghép nối các chi tiết hình trụ với dùng để ghép nối các chi tiết hình trụ với
các chi tiết khác.
các chi tiết khác.
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
-
<sub>Đọc đ </sub>
<sub>Đọc đ </sub>
<sub>ượ</sub>
<sub>ượ</sub>
<sub>c bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt </sub>
<sub>c bản vẽ chi tiết đơn giản có hỡnh ct </sub>
( Bản vẽ chi tiết vòng đai ).
( Bản vẽ chi tiết vòng đai ).
-
<sub>R</sub>
<sub>R</sub>
ốn luyn ý thc cẩn thận, làm việc theo quy
èn luyện ý thức cẩn thận, làm việc theo quy
trình.
trình.
-
Có liên hệ với thực tế
Có liên hệ với thực tế
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>H íng dÉn vỊ nhµ</b>
<b>H íng dÉn vỊ nhµ</b>
- Vẽ ba hình chiếu của chi tiết vịng đai
lên giấy A4.
</div>
<!--links-->